30 CÂU HỎI
Hàm lượng lipid trong hạt ngô toàn phần:
A. 4 - 5 g%
B. 5 - 6 g%
C. 6 - 7 g%
D. 7 - 8 g%
Hàm lượng protid ở ngô:
A. 8.5 - 12%
B. 9 - 11%
C. 8 - 10%
D. 8.5 - 10%
Hệ số sử dụng đạm (NPU) của ngô là:
A. 45%
B. 46%
C. 47%
D. 48%
Tỷ lệ Ca/P ở khoai lang là:
A. 34/49
B. 34/47
C. 35/47
D. 38/51
Hàm lượng glucid trong khoai lang là:
A. 26.8%
B. 28.5%
C. 29.6%
D. 27.3%
Nhu cầu protid ở người trưởng thành là:
A. 0.75 g/kg/ngày
B. 0.85 g/kg/ngày
C. 0.65 g/kg/ngày
D. 0.95 g/kg/ngày
Nhu cầu protid đối với trẻ em từ 0 - 12 tháng:
A. 1.5 - 2.5
B. 1.5 - 3.2
C. 1 - 3
D. 1 - 2.5
Hàm lượng lipid trong thịt lợn mỡ là:
A. 36.5%
B. 37.5%
C. 37.3%
D. 36.3%
Hàm lượng lipid trong chân giò lợn là:
A. 10.8%
B. 12.8%
C. 11.8%
D. 13.8%
Hàm lượng lipid trong trứng gà là:
A. 14.2%
B. 15.3%
C. 16.5%
D. 13.8%
Hàm lượng lipid trong lạc là:
A. 44%
B. 44.2%
C. 44.8%
D. 44.5%
Hàm lượng lipid trong đậu tương:
A. 18.4%
B. 19.4%
C. 17.2%
D. 16.8%
Năng lượng do lipid cung cấp hằng ngày chiếm:
A. 18 - 30%
B. 25 - 30%
C. 18 - 25%
D. 20 - 25%
Lipid có nguồn gốc thực vật nên chiếm khoảng:
A. 30 - 50%
B. 20 - 40%
C. 25 - 45%
D. 30 - 55%
Tỷ lệ palmitic trong thịt:
A. 20 - 30%
B. 25 - 30%
C. 30 - 35%
D. 30 - 40%
Tỷ lệ hấp thu đồng hóa ở thịt:
A. 95 - 96%
B. 96 - 97%
C. 97 - 98%
D. 94 - 95%
Tỷ lệ photpho ở thịt:
A. 114 - 115 mg%
B. 115 - 116 mg%
C. 116 - 117 mg%
D. 118 - 119 mg%
Hàm lượng canxi trong thịt?
A. 12 - 14%
B. 10 - 20%
C. 10 - 15%
D. 12 - 20%
Hàm lượng protid ở cá chiếm:
A. 16 - 17%
B. 17 - 18%
C. 18 - 19%
D. 19 - 20%
Tỷ lệ các acid béo chưa no có hoạt tính cao trong cá?
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
Mỡ cá nước ngọt có nhiều:
A. Oleic
B. Linoleic
C. Arachidonic
D. Klupannodonic
Hàm lượng chất khoáng trong cá?
A. 1- 1.5g%
B. 1- 1.6g%
C. 1- 1.7g%
D. 1 - 1.8g%
Sữa trâu, sữa bò, sữa dê thuộc loại sữa:
A. Casein
B. Lactoalbumin
C. Lactoglobulin
D. Tất cả
Trong sữa tươi, casein ở dạng:
A. Muối canxi
B. Muối photphat
C. A & B
Hàm lượng Lactoza ở sữa bò là:
A. 2.7 - 5.0%
B. 2.7 - 5.5%
C. 3.0 - 5.7%
D. 3.0 - 6.5%
Tỷ trọng của sữa tươi nguyên chất:
A. 1.029 - 1. 034
B. 1.025 - 1.031
C. 1.028 - 1.035
D. 1. 027 - 1.032
Tỷ lệ chất khoáng ở vỏ trứng:
A. 94%
B. 95%
C. 96%
D. 97%
ệ số hấp thu của protid gạo:
A. 96 - 98%
B. 96.5 - 98%
C. 97 - 98%
D. 97 - 98.5%
Nếu ăn ngô đơn thuần và kéo dài sẽ mắc bệnh:
A. Beri Beri
B. Pellagre
C. Thiếu máu
Protid ở khoai lang tươi:
A. 0.5 g%
B. 0.6 g%
C. 0.7 g%
D. 0.8 g%