vietjack.com

500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học có đáp án - Phần 14
Quiz

500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học có đáp án - Phần 14

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng lipid trong hạt ngô toàn phần:

A. 4 - 5 g%

B. 5 - 6 g%

C. 6 - 7 g%

D. 7 - 8 g%

2. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng protid ở ngô:

A. 8.5 - 12%

B. 9 - 11%

C. 8 - 10%

D. 8.5 - 10%

3. Nhiều lựa chọn

Hệ số sử dụng đạm (NPU) của ngô là:

A. 45%

B. 46%

C. 47%

D. 48%

4. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ Ca/P ở khoai lang là:

A. 34/49

B. 34/47

C. 35/47

D. 38/51

5. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng glucid trong khoai lang là:

A. 26.8%

B. 28.5%

C. 29.6%

D. 27.3%

6. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu protid ở người trưởng thành là:

A. 0.75 g/kg/ngày

B. 0.85 g/kg/ngày

C. 0.65 g/kg/ngày

D. 0.95 g/kg/ngày

7. Nhiều lựa chọn

Nhu cầu protid đối với trẻ em từ 0 - 12 tháng:

A. 1.5 - 2.5

B. 1.5 - 3.2

C. 1 - 3

D. 1 - 2.5

8. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng lipid trong thịt lợn mỡ là:

A. 36.5%

B. 37.5%

C. 37.3%

D. 36.3%

9. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng lipid trong chân giò lợn là:

A. 10.8%

B. 12.8%

C. 11.8%

D. 13.8%

10. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng lipid trong trứng gà là:

A. 14.2%

B. 15.3%

C. 16.5%

D. 13.8%

11. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng lipid trong lạc là:

A. 44%

B. 44.2%

C. 44.8%

D. 44.5%

12. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng lipid trong đậu tương:

A. 18.4%

B. 19.4%

C. 17.2%

D. 16.8%

13. Nhiều lựa chọn

Năng lượng do lipid cung cấp hằng ngày chiếm:

A. 18 - 30%

B. 25 - 30%

C. 18 - 25%

D. 20 - 25%

14. Nhiều lựa chọn

Lipid có nguồn gốc thực vật nên chiếm khoảng:

A. 30 - 50%

B. 20 - 40%

C. 25 - 45%

D. 30 - 55%

15. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ palmitic trong thịt:

A. 20 - 30%

B. 25 - 30%

C. 30 - 35%

D. 30 - 40%

16. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ hấp thu đồng hóa ở thịt:

A. 95 - 96%

B. 96 - 97%

C. 97 - 98%

D. 94 - 95%

17. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ photpho ở thịt:

A. 114 - 115 mg%

B. 115 - 116 mg%

C. 116 - 117 mg%

D. 118 - 119 mg%

18. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng canxi trong thịt?

A. 12 - 14%

B. 10 - 20%

C. 10 - 15%

D. 12 - 20%

19. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng protid ở cá chiếm:

A. 16 - 17%

B. 17 - 18%

C. 18 - 19%

D. 19 - 20%

20. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ các acid béo chưa no có hoạt tính cao trong cá?

A. 80%

B. 85%

C. 90%

D. 95%

21. Nhiều lựa chọn

Mỡ cá nước ngọt có nhiều:

A. Oleic

B. Linoleic

C. Arachidonic

D. Klupannodonic

22. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng chất khoáng trong cá?

A. 1- 1.5g%

B. 1- 1.6g%

C. 1- 1.7g%

D. 1 - 1.8g%

23. Nhiều lựa chọn

Sữa trâu, sữa bò, sữa dê thuộc loại sữa:

A. Casein

B. Lactoalbumin

C. Lactoglobulin

D. Tất cả

24. Nhiều lựa chọn

Trong sữa tươi, casein ở dạng:

A. Muối canxi

B. Muối photphat

C. A & B

25. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng Lactoza ở sữa bò là:

A. 2.7 - 5.0%

B. 2.7 - 5.5%

C. 3.0 - 5.7%

D. 3.0 - 6.5%

26. Nhiều lựa chọn

Tỷ trọng của sữa tươi nguyên chất:

A. 1.029 - 1. 034 

B. 1.025 - 1.031

C. 1.028 - 1.035

D. 1. 027 - 1.032

27. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ chất khoáng ở vỏ trứng:

A. 94%

B. 95%

C. 96%

D. 97%

28. Nhiều lựa chọn

ệ số hấp thu của protid gạo:

A. 96 - 98%

B. 96.5 - 98%

C. 97 - 98%

D. 97 - 98.5%

29. Nhiều lựa chọn

Nếu ăn ngô đơn thuần và kéo dài sẽ mắc bệnh:

A. Beri Beri

B. Pellagre

C. Thiếu máu

30. Nhiều lựa chọn

Protid ở khoai lang tươi:

A. 0.5 g%

B. 0.6 g%

C. 0.7 g%

D. 0.8 g%

© All rights reserved VietJack