vietjack.com

500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học có đáp án - Phần 13
Quiz

500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học có đáp án - Phần 13

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điều trị ngộ độc thức ăn do salmonella chủ yếu là dùng:

A. Kháng sinh, chế độ ăn kiêng

B. Rửa dạ dày, gây nôn, ủ ấm, có chế độ ăn kiêng

C. Thuốc chống nôn, cầm ỉa chảy trong trường hợp nôn mữa và ỉa chảy nhiều

D. Truyền dịch, kháng sinh

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Bịên pháp xử lý khi thức ăn nghi ngờ bị nhiễm salmonella:

A. Đun sôi lại thức ăn trong vài phút

B. Hâm nóng lại thức ăn

C. Để tủ lạnh

D. Thêm gia vị để khử mùi

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đề phòng ngộ độc thức ăn người tiêu dùng không nên làm điều này:

A. Chọn thực phẩm tươi sạch

B. Ăn ngay khi thức ăn vừa nấu xong hoặc vừa chuẩn bị xong

C. Rau quả nên rửa sơ qua và ăn tươi để không bị mất vitamin C

D. Che đậy, bảo quản cẩn thận thức ăn sau khi nấu chín

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Thực phẩm có nguy cơ bị ô nhiễm bởi các tác nhân sinh học, hoá học, lý học trong suốt quá trình:

A. Bảo quản

B. Chế biến

C. Sử dụng

D. Cả quá trình từ sản xuất, chế biến, phân phối vận chuyển, bảo quản và sử dụng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đồ hộp có dấu hiệu nào sau đây được coi là nguy hiểm không nên sử dụng:

A. Hộp kín

B. Hộp sáng bóng

C. Phồng cơ học

D. Phồng tự nhiên

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Thực phẩm là môi trường thích hợp cho các vi sinh vật sinh sống và phát triển. Lý do:

A. Giàu chất dinh dưỡng

B. Có mùi thơm hấp dẫn

C. Hương vị thơm ngon

D. Có nhiệt độ và độ ẩm thích hợp

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Để chọn được thực phẩm đồ hộp đảm bảo chất lượng và an toàn không gây ngộ độc người tiêu dùng phải tránh chọn:

A. Hộp kín, không phồng

B. Hộp sáng bóng, không rĩ

C. Hộp phồng tự nhiên

D. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn, có mùi vị đặc trưng

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong các bệnh do ăn uống gây ra, bệnh nào chiếm tỷ lệ cao nhất:

A. Bệnh đường ruột do nhiễm khuẩn, nhiễm độc

B. Bệnh suy dinh dưỡng

C. Bệnh béo phì

D. Thiếu máu dinh dưỡng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Ngộ độc do ăn cá nóc là do trong cá nóc có chứa độc tố:

A. Muscarin

B. Bufotoxin

C. Tetrodotoxin

D. Botulotoxin

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng lâm sàng của ngộ độc thức ăn do salmonella thường dễ phát hiện, tuy nhiên trong những trường hợp nghi ngờ, cần phải:

A. Xét nghiệm phân và máu để tìm vi khuẩn gây bệnh

B. Điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử

C. Cả xét nghiệm phân, máu để tìm vi khuẩn gây bệnh và điều tra dịch tễ, hỏi tiền sử

D. Điều trị kháng sinh bao vây

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Thời gian ủ bệnh do clostridium botulinum:

A. Thường ngắn 6-24 giờ

B. Kéo dài đến 10 ngày

C. Thường ngắn 6-24 giờ hoặc kéo dài đến 10 ngày; thời gian ủ bệnh càng ngắn bệnh càng nặng

D. Càng ngắn bệnh càng nặng

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn nhiễm vào thực phẩm không phải từ con đường này:

A. Đất, nước, không khí, vật dụng và dụng cụ bị nhiễm bẫn nhiễm 54 vào thực phẩm

B. Do thiếu vệ sinh trong quá trình chế biến, vệ sinh cá nhân không đảm bảo

C. Do bảo quản thực phẩm không vệ sinh, không che đậy cẩn thận

D. Thực phẩm đồ hộp để quá thời hạn

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện lâm sàng của ngộ độc thức ăn do độc tố ruột của tụ cầu vàng rầm rộ với nôn mữa, đau bụng và ỉa chảy dữ dội kèm theo đau đầu và mạch nhanh nhưng bệnh thường khỏi sau 1-2 ngày, ít khi tử vong:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây ra ngộ độc nấm là do ăn phải nấm độc vì có sự nhầm lẫn về hình dáng bên ngoài giữa nấm ăn được và nấm độc?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Ăn sắn tươi có thể bị ngộ độc do có chứa:

A. Phaseolin

B. Solanin

C. Glucozit

D. Aldehyt

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đun sôi thực phẩm trong 1giờ là phương pháp khử độc tố ruột chắc chắn nhất?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cách nấu nướng bình thường có thể phá huỷ được độc tố ruột của tụ cầu vàng:

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Thời gian ủ bệnh trung bình của ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là 3 giờ?

A. Đúng

B. Sai

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Ăn khoai tây mọc mầm có thể bị ngộ độc do có chứa:

A. Glucozit

B. Alcaloid

C. Phaseolin

D. Solanin

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Glucozit có trong loại thực phẩm nào sau đây:

A. Măng

B. Sắn

C. Đậu mèo

D. Cả măng, sắn, đậu kiếm, đậu mèo

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Loại thực phẩm thực vật nào sau đây không chứa chất độc glucozit:

A. Sắn

B. Măng

C. Khoai tây

D. Đậu kiếm

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Loại thực phẩm nào sau đây trong thành phần của chúng không chứa chất độc:

A. Cá nóc

B. Cóc

C. Đậu tương

D. Các hạt có dầu

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hàm lượng các chất trong lòng đỏ lần lượt là:

A. nước 48,7g% lipid 32,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g%

B. nước 46,7g% lipid 34,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g%

C. nước 49.5g% lipid 31,8g% glucid 1g% và khoáng 1,1g%

D. nước 45,7g% lipid 29,6g% glucid 1g% và khoáng 1,1g%

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Màu của lòng đỏ trứng do các sắc tố:

A. Carotenoid

B. Xantofin

C. Cryptoxantin

D. Tất cả

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Ở hạt gạo nguyên có hàm lượng Vitamin B1 là bao nhiêu?

A. 0.42 mg%

B. 0.45 mg%

C. 0.4 mg%

D. 0.38 mg%

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Thành phần của trứng có lòng đỏ chiếm:

A. 33 - 38 %

B. 32 - 36 %

C. 30 - 35 %

D. 36 - 40 %

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Thành phần của trứng có lòng trắng chiếm

A. 52 - 56 %

B. 50 - 55 %

C. 54 - 60 %

D. 53 - 58 %

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tỷ lệ stearic có trong thịt là:

A. 15 - 20%

B. 16 - 24%

C. 16 - 28%

D. 15 - 30%

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Protid trong lòng đỏ trứng chủ yếu là chiếm?

A. Albumin, 14%

B. Globulin, 10,6%

C. Albumin, 10,6%

D. Globulin, 14%

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Ở hạt gạo xay trắng có hàm lượng Vitamin B2 là:

A. 0.08 mg%

B. 0.04 mg%

C. 0.1 mg%

D. 0.06 mg%

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack