vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án - Phần 3
Quiz

500+ câu trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho trước tích số [pv] trong ổ trượt đỡ là 15 Mpa.m/s và tỷ số chiều dài/đường kính ngõng trục (l/d) bằng 1,1. Trục quay với tốc độ 950 vg/ph. Đường kính tính toán của ngõng trục (d, mm) theo tích số pv cho phép khi chịu tải hướng tâm R = 13500N là:

40,7

38,7

36,7

42,7

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ổ trượt bôi trơn thủy động có độ hở hướng kính δ = 0,5 mm, khi làm việc có độ lệch tâm e = 0,2 mm. Khe hở nhỏ nhất giữa ngõng trục và lót ổ là:

0,05

0,10

0,15

0,20

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ổ trượt bôi trơn thủy động có độ hở hướng kính δ = 0.2 mm, khi làm việc có độ lệch tâm e = 0.05 mm. Biết hệ số an toàn là 2. Xác định tổng độ nhám (μm) lớn nhất của ngõng trục và lót ổ?

20

25

30

35

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nối trục đĩa dùng bu lông ghép không có khe hở với 6 bu lông, đường tròn qua tâm các bu lông D0 = 80 mm. Bu lông có ứng suất cắt cho phép là [τc] = 80 MPa. Nối trục chịu mô men xoắn T = 106 Nmm. Biết hệ số tải trọng k = 1,2. Xác định đường kính thân bu lông?

6,9

7,9

8,9

9,9

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nối trục vòng đàn hồi có 6 chốt, chiều dài chốt l0 = 34 mm, đường kính chốt dc = 14 mm, đường tròn qua tâm các chốt D0 = 70 mm. Chiều dài của vòng đàn hồi trên mỗi chốt là lv = 28 mm. Nối trục chịu mô men xoắn T = 106 Nmm. Biết hệ số tải trọng k = 1,2. Xác định ứng suất dập của vòng đàn hồi và ứng suất uốn của chốt (MPa)?

16,6 và 404

14,6 và 354

12,6 và 304

10,6 và 254

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lò xo xoắn ốc có chỉ số lò xo c = 4, chịu lực kéo lớn nhất là Fmax = 100 N. Ứng suất xoắn cho phép của dây lò xo là [τ] = 180 MPa. Xác định đường kính tối thiểu của dây lò xo (mm)?

2,8

2,7

2,6

2,5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lò xo xoắn ốc có chỉ số lò xo c = 5, đường kính dây lò xo là d = 3 mm, chịu lực kéo lớn nhất và nhỏ nhất là Fmax = 100 N, Fmin = 50 N ứng với chuyển vị làm việc x = 5 mm. Biết mô đun đàn hồi trượt G = 8.104 MPa. Xác định số vòng làm việc của lò xo?

24

22

23

25

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền vít đai ốc chịu Fa = 80000 N; áp suất cho phép của trên bề mặt của ren vít [p] = 6 MPa; sử dụng ren hình thang (ψh = 0,5); hệ số chiều cao của đai ốc ψH = 1,8. Xác định đường kính trung bình của vít?

68,671

65,671

70,671

72,671

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hình trụ tiếp xúc trong, có đường kính là d1 = 100mm và d2 = 500mm. Mô đun đàn hồi là E1 = 2,0.105 MPa; E2 = 2,5.105 MPa. Hệ số poat xông là µ1 = 0,28 ; µ2 = 0,31. Chịu lực hướng tâm là Fr = 5000N. Chiều dài tiếp xúc của hai hình trụ là L = 100mm. Xác định ứng suất tiếp xúc lớn nhất (MPa)?

265,5

270,2

176,0

258,5

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai viên bi bằng thép tiếp xúc ngoài, có đường kính là d1 = 100mm và d2 = 120mm. Mô đun đàn hồi là E = 2,1.105 MPa. Chịu lực hướng tâm là Fr = 10N. Xác định ứng suất tiếp xúc lớn nhất (MPa)?

315,95

305,96

325,96

335,96

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết máy chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ ổn định. Có hệ số đường cong mỏi m = 6; giới hạn mỏi dài hạn σ0 = 180MPa; Số chu trình cơ sở N0 = 6.106; ứng suất mà chi tiết máy phải chịu là σ = 200MPa. Xác định tuổi thọ của chi tiết máy?

3188646 chu kỳ

4256854 chu kỳ

3021565 chu kỳ

3568532 chu kỳ

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mối hàn góc (giữa trụ rỗng có đường kính ngoài 100mm và tấm phẳng đứng). Trụ chịu mô men xoắn 5000000Nmm, ứng suất cắt cho phép của mối hàn là 100Mpa. Xác định cạnh hàn k:

4.55mm

5.55mm

6.55mm

7.55mm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mối hàn giáp mối giữa hai tấm có chiều rộng 100mm, độ dày các tấm là 7mm, chịu lực kéo dọc đúng tâm 5000N và mô men uốn trong mặt phẳng tấm là 100000Nmm, xác định ứng suất lớn nhất sinh ra trong mối hàn:

15,71MPa

13,71 Mpa

14,71 Mpa

16,71 Mpa

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mối hàn chồng hỗn hợp (chỉ hàn theo 3 đường trong mặt phẳng: 2 đường hàn dọc và 1 đường hàn ngang), chiều dài 1 đường hàn dọc là: 100mm; chiều dài đường hàn ngang là 300mm. Mối hàn chịu lực kéo dọc đúng tâm là 100000N và mô men trong mặt phẳng tấm là 8000000Nmm. Ứng suất cắt cho phép của mối hàn là 100Mpa. Xác định cạnh hàn k để mối hàn vừa đủ bền:

5,4mm

4,4mm

6,4mm

7,4mm

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bu lông ghép lỏng chịu lực dọc trục 100000N, số bu lông i = 4. Ứng suất kéo cho phép của bu lông là 160Mpa. Xác định đường kính tối thiểu chân ren:

14,1 mm

13,1 mm

12,1 mm

11,1 mm

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mối ghép bu lông không có khe hở giữa 2 tấm (có độ dày là 16mm và 12mm), chịu lực ngang F = 25000N. Ứng suất cắt và dập cho phép của bu lông lần lượt là: 80MPa và 100Mpa. Xác định đường kính tối thiểu của thân bu lông để bu lông đủ bền:

20,83 mm

19,83 mm

21,83 mm

22,83 mm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mối ghép bu lông có khe hở giữa 2 tấm có hệ số ma sát là 0.4, chịu lực ngang F = 25000N. Bu lông được dùng trong mối ghép có đường kính chân ren là 27 mm, và ứng suất kéo cho phép là 100Mpa. Hệ số an toàn khi xiết bu lông là 2. Xác định số lượng bu lông cần dùng cho mối ghép?

1

2

3

4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nắp nồi hơi chịu áp suất 0.2 N/mm2. Đường kính miệng nồi hơi là 400 mm. Nắp được ghép chặt với nồi hơi nhờ 6 bu lông. Độ cứng của bu lông và thân nồi hơi là như nhau. Hệ số an toàn khi xiết bu lông là 1.2. Ứng suất kéo cho phép của bu lông là 100 Mpa. Xác định đường kính tối thiểu của thân bu lông?

6.26

7.26

8.26

9.26

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền đai dẹt, có T1 = 130000 Nmm, u = 3. Xác định đường kính bánh đai d1 & d2, hệ số trượt = 0,03. Biết dãy tiêu chuẩn của đường kính bánh đai: 100, 112, 125, 140, 160, 180, 200, 224, 250, 315, 400, 450, 500, 560, 630, 710, 800, 900, 1000 mm.

250 & 710

100 & 315

315 & 916

180 & 560

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền đai thang có d1 = 140 & d2 = 400mm. Khoảng cách trục mong muốn là 550mm. Xác định chiều dài dây đai sao cho khoảng cách trục sai lệch ít nhất? Chiều dài tiêu chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm.

1600 mm

1800 mm

2000 mm

1400 mm

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền đai, có góc ôm = 160°; hệ số ma sát tương đương giữa dây đai và bánh đai f = 0,75. Lực kéo Ft = 2500 N. Xác định lực căng lớn nhất trong bộ truyền đai (bỏ qua lực quán tính ly tâm)?

3058 N

2910 N

2851 N

2712 N

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc ôm bộ truyền đai α1 = 120°; hệ số ma sát tương đương giữa dây đai và bánh đai f = 0,65. Lực kéo Ft = 2500 N. Xác định lực tác dụng lên trục?

3277 N

3456 N

3657 N

3756 N

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số kéo tại điểm tối ưu ψ0 = 0,5. Đường kính bánh đai chủ động d1 = 200 mm; Mô men xoắn cần truyền T1 = 140000 Nmm. Xác định lực căng ban đầu để bộ truyền làm việc lợi nhất?

1600 N

1400 N

1200 N

1000 N

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số trượt của một bộ truyền đai bằng 0,02 khi hệ số kéo ψ0 = 0,6. Đường cong trượt của bộ truyền này được coi là tuyến tính khi ψ < ψ0. Hỏi tại ψ = 0,4 thì hệ số trượt có giá trị?

0,0133

0,0233

0,0266

0,0166

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền đai có α1 = 150°; hệ số ma sát tương đương giữa dây đai và bánh đai là f = 0,65. Xác định hệ số kéo của bộ truyền khi làm việc:

0,625

0,658

0,675

0,692

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền đai dẹt có chiều dày dây đai là 5mm, góc ôm trên bánh chủ động α1 = 150°; Góc nghiêng của bộ truyền so với phương ngang là 45°; Vận tốc của dây đai là 5m/s. Ứng suất có ích cho phép trong điều kiện thí nghiệm là 1,8 MPa; Hệ số tải trọng động, Kđ = 1,2; Lực kéo cần thiết là Ft = 1500 N. Xác định chiều rộng dây đai thích hợp nhất?

200 mm

214 mm

224 mm

234 mm

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bộ truyền đai thang có công suất P1 = 7,0Kw và công suất cho phép là [P1] = 2,75. Hệ số tải trọng động là kd = 1,20. Số dây đai cần thiết để bộ truyền đảm bảo khả năng kéo là:

2

3

4

5

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền đai thang, có d1 = 140mm; d2 = 400 mm; a = 450 mm. Xác định góc ôm trên bánh chủ động?

147°

150°

144°

152°

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ truyền đai thang có d1 = 140 & d2 = 400mm. Khoảng cách trục mong muốn là 450mm. Xác định khoảng cách trục có thể sao cho sai lệch ít nhất có thể? Chiều dài tiêu chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm.

457,0 mm

457,5 mm

458,0 mm

458,5 mm

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo công thức kinh nghiệm thì với bộ truyền xích có tỉ số truyền là 4,0 thì số răng đĩa chủ động là:

20

21

22

19

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack