vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án - Phần 28
Quiz

500+ câu trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án - Phần 28

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về chỉ tiêu tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng kín? Thì bị tróc rỗ bề mặt.

Tính toán thiết kế theo sức bền tiếp xúc và kiểm nghiệm theo sức bền uốn.

Tính theo sức bền tiếp xúc.

Tính theo sức bền uốn.

Tính theo sức bền nào tùy thuộc vào điều kiện cụ thể.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về chỉ tiêu tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng hở? thì bị gãy răng.

Tính toán thiết kế theo sức bền uốn và kiểm nghiệm theo sức bền tiếp xúc.

Tính theo sức bền tiếp xúc.

Tính theo sức bền tiếp xúc và sức bền uốn.

Tính theo sức bền nào tùy thuộc vào điều kiện cụ thể.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tải trọng không đổi là?

Tải trọng có trị số, phương chiều, điểm đặt không đổi theo thời gian.

Tải trọng có trị số không đổi theo thời gian.

Tải trọng có phương chiều, điểm đặt không thay đổi theo thời gian.

Tải trọng có trị số hoặc phương chiều hoặc điểm đặt không thay đổi theo thời gian.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tải trọng thay đổi là?

Tải trọng có trị số hoặc phương chiều hoặc điểm đặt hoặc đồng thời trị số, phương chiều, điểm đặt thay đổi theo thời gian.

Tải trọng có trị số thay đổi nhưng phương chiều không đổi theo thời gian.

Tải trọng có phương chiều thay đổi nhưng trị số và điểm đặt không đổi theo thời gian.

Tải trọng có điểm đặt không đổi nhưng trị số, phương chiều thay đổi theo thời gian.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết có bao nhiêu phương án tải trọng thay đổi theo thời gian trong các trường hợp sau: a-lực siết chặt tác dụng lên bu lông khi đã siết xong; b-lực căng tác dụng lên dây đai khi bộ truyền đai truyền cơ năng; c-các thành phần lực ăn khớp trong bộ truyền bánh răng tác dụng lên răng bánh răng khi mô men truyền không đổi; d-lực hướng tâm phân bố lên các con lăn khi ổ lăn làm việc.

3

1

2

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tải trọng tác dụng lên chi tiết máy thay đổi thì việc tính toán bền cho chi tiết máy có mấy cách dưới đây: a-chỉ tính bền theo trị số lớn nhất của tải trọng; b-quy về một trong các tải trọng điển hình; c-quy về tải trọng bậc và xác định tải trọng không đổi tương đương; d-tính bền theo trị số trung bình của tải trọng.

2

1

3

4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phát biểu đúng với trường hợp chi tiết máy chịu tải trọng bậc?

Quy về tải trọng 1 bậc tương đương để tính bền cho chi tiết máy đó.

Phải tính sức bền cho chi tiết máy với bậc tải lớn nhất.

Phải tính sức bền cho chi tiết máy với giá trị tải trung bình của tất cả các bậc.

Phải tính sức bền cho chi tiết máy bậc tải có số chu trình ứng suất lớn nhất.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết: NE; N0 lần lượt là số chu trình thay đổi ứng suất tương đương và cơ sở. Chi tiết máy chịu tải trọng thay đổi theo bậc được tính toán theo giới hạn mỏi ngắn hạn khi?

NE < N0

NE > N0

NE = N0

NE ≠ N0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tải một bậc thay thế tương đương cho tải nhiều bậc thì đại lượng cần phải xác định là:

Tải thay thế (Qtt) và số chu trình tương đương NE hoặc số chu trình thay thế Ntt và tải trọng tương đương QE.

Tải thay thế (Qtt)

Số chu trình thay thế (Ntt)

Tải thay thế (Qtt) và tải trọng tương đương QE

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phát biểu sai khi nói về sức bền mỏi của chi tiết máy?

Khi ứng suất lớn nhất của chu trình ứng suất () nhỏ hơn giá trị ứng suất cho phép của vật liệu () thì chi tiết máy không bị phá hỏng về mỏi.

Tập trung ứng suất càng lớn thì sức bền mỏi của chi tiết máy càng giảm.

Độ cứng của chi tiết máy càng cao thì sức bền mỏi càng cao.

Nhám bề mặt của chi tiết máy càng lớn thì sức bền mỏi của chi tiết máy càng giảm.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?

Kích thước chi tiết máy càng lớn thì giới hạn mỏi càng giảm.

Kích thước chi tiết máy càng lớn thì giới hạn mỏi càng tăng.

Kích thước chi tiết máy không ảnh hưởng gì đến giới hạn mỏi.

Ảnh hưởng của kích thước chi tiết máy đến giới hạn mỏi còn tùy thuộc vào các yếu tố khác.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?

Độ cứng bề mặt chi tiết máy càng lớn thì giới hạn mỏi càng tăng.

Độ cứng bề mặt chi tiết máy càng lớn thì giới hạn mỏi càng giảm.

Độ cứng bề mặt chi tiết máy không ảnh hưởng đến giới hạn mỏi.

Ảnh hưởng của độ cứng bề mặt chi tiết máy đến giới hạn mỏi phụ thuộc vào các yếu tố ảnh hưởng khác.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?

Nhám bề mặt chi tiết máy tăng thì giới hạn mỏi giảm.

Nhám bề mặt chi tiết máy tăng thì giới hạn mỏi tăng.

Nhám bề mặt chi tiết máy không ảnh hưởng đến giới hạn mỏi.

Ảnh hưởng của nhám bề mặt chi tiết máy đến giới hạn mỏi phụ thuộc vào các yếu tố ảnh hưởng khác.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?

Khi tăng bền bề mặt chi tiết máy thì giới hạn mỏi tăng.

Khi tăng bền bề mặt chi tiết máy thì giới hạn mỏi giảm.

Việc tăng bền bề mặt chi tiết máy không ảnh hưởng đến giới hạn mỏi.

Ảnh hưởng của việc tăng bền bề mặt chi tiết máy đến giới hạn mỏi phụ thuộc vào các yếu tố ảnh hưởng khác.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phát biểu nào dưới đây là đúng?

Khi ổ trượt làm việc thì trên bề mặt tiếp xúc giữa lót ổ và ổ trục sinh ra áp suất.

Khi ổ lăn làm việc thì ứng suất tại vị trí tiếp xúc giữa con lăn và đường lăn trên các vòng ổ là ứng suất dập.

Khi ổ trượt làm việc thì trên bề mặt tiếp xúc giữa lót ổ và ổ trục sinh ra ứng suất tiếp xúc.

Khi ổ lăn làm việc thì ứng suất tại vị trí tiếp xúc giữa con lăn và đường lăn trên các vòng ổ là ứng suất dập và ứng suất tiếp xúc.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ổ trượt làm việc thì ứng suất trên bề mặt tiếp xúc giữa lót ổ và ổ trục là?

Ứng suất nén trên bề mặt được gọi là áp suất p (N/mm²).

Ứng suất tiếp xúc H (N/mm²).

Ứng suất uốn u (N/mm²).

Ứng suất tiếp (N/mm²).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ổ lăn làm việc thì ứng suất tại vị trí tiếp xúc giữa con lăn và đường lăn trên các vòng ổ là?

Ứng suất tiếp xúc H (N/mm²).

Ứng suất dập d (N/mm²).

Ứng suất uốn u (N/mm²).

Áp suất p (N/mm²).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao khi tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng không cần phải tính nhiệt còn khi tính toán thiết kế bộ truyền trục vít-bánh vít thì phải tính nhiệt?

Vận tốc trượt ở bộ truyền trục vít-bánh vít lớn hơn nhiều ở bộ truyền bánh răng.

Bộ truyền trục vít-bánh vít có tỷ số truyền lớn hơn nhiều so với bộ truyền bánh răng.

Hệ số ma sát ở bộ truyền trục vít-bánh vít lớn hơn nhiều so với bộ truyền bánh răng.

Vành răng bánh vít được làm bằng vật liệu đắt tiền.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về chu trình ứng suất trên mặt cắt ngang của bộ truyền đai thang, không có bánh căng phụ?

Chu trình ứng suất không đổi dấu.

Chu trình ứng suất đối xứng.

Chu trình ứng suất mạch động.

Chu trình ứng suất đổi dấu.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về chu trình ứng suất tiếp xúc trên mặt răng của bộ truyền bánh răng?

Chu trình ứng suất mạch động gián đoạn.

Chu trình ứng suất mạch động liên tục.

Chu trình ứng suất đối xứng.

Chu trình ứng suất không đổi.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về chu trình ứng suất pháp tại điểm nguy hiểm của răng trong bộ truyền bánh răng khi bộ truyền làm việc một chiều?

Chu trình ứng suất mạch động gián đoạn.

Chu trình ứng suất đối xứng.

Chu trình ứng suất không đổi.

Chu trình ứng suất đổi dấu.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về chu trình ứng suất uốn tại điểm nguy hiểm trên mặt cắt nguy hiểm của trục quay chịu uốn?

Chu trình ứng suất đối xứng.

Chu trình ứng suất mạch động.

Chu trình ứng suất không đổi.

Chu trình ứng suất không đổi dấu.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về qui ước chu trình ứng suất xoắn tại điểm nguy hiểm trên mặt cắt nguy hiểm của trục quay 1 chiều?

Chu trình ứng suất mạch động.

Chu trình ứng suất đối xứng.

Chu trình ứng suất không đổi.

Chu trình ứng suất không đổi dấu.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về chỉ tiêu tính toán khi tính toán thiết kế trục truyền vừa chịu uốn vừa chịu xoắn?

Số chỉ tiêu phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng trục.

Tính độ bền mỏi.

Tính độ bền tĩnh và độ bền mỏi.

Tính độ cứng và tính để đảm bảo ổn định về dao động.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết có mấy thông số đặc trưng cho 1 chu trình ứng suất?

5

4

3

2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack