vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án - Phần 27
Quiz

500+ câu trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án - Phần 27

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các yêu cầu sau: 1-đảm bảo các chỉ tiêu về khả năng làm việc; 2-đảm bảo độ cứng; 3-đảm bảo tính công nghệ; 4-đảm bảo tính kinh tế; 5-đảm bảo độ bền mòn; 6-đảm bảo độ tin cậy; 7-đảm bảo tính thẩm mỹ. Các yêu cầu cơ bản đối với chi tiết máy là?

1; 3; 4; 6; 7.

1; 2; 3; 4; 5.

2; 3; 4; 5; 7.

3; 4; 5; 6; 7.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn đáp án đúng khi nói về các yêu cầu cơ bản đối với chi tiết máy?

Đảm bảo các chỉ tiêu về khả năng làm việc; đảm bảo tính công nghệ; đảm bảo tính kinh tế; đảm bảo tính thẩm mỹ.

Đảm bảo tính công nghệ; đảm bảo độ cứng; đảm bảo tính kinh tế; đảm bảo độ bền mòn.

Đảm bảo độ ổn định dao động; đảm bảo tính kinh tế; đảm bảo độ ổn định nhiệt; đảm bảo tính công nghệ.

Đảm bảo các chỉ tiêu về khả năng làm việc; đảm bảo độ bền mòn; đảm bảo độ bền; đảm bảo độ cứng.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm các bề mặt đối tiếp trong môn học Chi tiết máy là:

Các bề mặt đối tiếp có tác dụng tương hỗ với nhau, tiếp xúc trực tiếp hoặc thông qua lớp vật liệu bôi trơn.

Các bề mặt tiếp xúc nhau.

Các bề mặt tiếp xúc nhau, được bôi trơn.

Các bề mặt có truyền lực cho nhau, không có vật liệu bôi trơn.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thông số đặc trưng cho điều kiện làm việc của các bề mặt đối tiếp, tiếp xúc theo mặt về mặt chịu tải và động học là?

Áp suất; vận tốc trượt; vận tốc trượt riêng.

Vận tốc trượt; ứng suất tiếp xúc; vận tốc trượt riêng.

Ứng suất dập; vận tốc trượt; độ cứng bề mặt.

Ứng suất tiếp xúc; vận tốc trượt riêng; độ nhám bề mặt.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thông số đặc trưng cho điều kiện làm việc của các bề mặt đối tiếp, tiếp xúc theo điểm hoặc đường về mặt chịu tải và động học là?

Vận tốc trượt; vận tốc trượt riêng; ứng suất tiếp xúc.

Vận tốc trượt; độ nhám bề mặt; ứng suất tiếp xúc.

Ứng suất tiếp xúc; độ cứng bề mặt; vận tốc trượt.

Vận tốc trượt riêng; độ cứng bề mặt; ứng suất tiếp xúc.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phát biểu nào dưới đây là không đúng?

Vận tốc trượt đặc trưng cho cường độ đốt nóng bề mặt đối tiếp (phải là trượt riêng).

Vận tốc trượt tăng làm giảm hiệu suất của máy.

Vận tốc trượt lớn làm các bề mặt đối tiếp nhanh mòn.

Vận tốc trượt lớn thì nhiệt lượng sinh ra do tổn hao công suất lớn.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phát biểu nào dưới đây là đúng?

Độ lớn vận tốc trượt riêng không chỉ phụ thuộc vào độ lớn vận tốc trượt.

Vận tốc trượt lớn thì vận tốc trượt riêng lớn.

Vận tốc trượt riêng nhỏ khi vận tốc trượt lớn.

Vận tốc trượt riêng không ảnh hưởng đến điều kiện làm việc của chi tiết máy.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phát biểu nào dưới đây là đúng?

Vận tốc trượt riêng tăng thì bề mặt đối tiếp càng chóng nóng.

Vận tốc trượt riêng ảnh hưởng đến máy giống như vận tốc trượt.

Vận tốc trượt riêng tăng thì tuổi thọ tăng.

Vận tốc trượt riêng lớn thì hiệu suất lớn.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ví dụ sau: 1-cặp bánh răng ăn khớp; 2-răng đĩa xích tiếp xúc với con lăn của dây xích; 3-tiếp xúc giữa con lăn và rãnh lăn trên các vòng ổ; 4-Sự tiếp xúc của may ơ lắp trên then hoa; 5-sự tiếp xúc của then bằng, then bán nguyệt với rãnh trên trục và may ơ; 6-bu lông đai ốc khi vặn chặt; 7-cặp bánh ma sát trụ tròn; 8-ngõng trục và lót ổ trượt. Hãy chọn các ví dụ về bề mặt đối tiếp không trùng?

1; 2; 3; 7;

1; 3; 4; 8.

4; 5; 6; 8.

2; 3; 6; 7.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ví dụ sau: 1-cặp bánh răng ăn khớp; 2-răng đĩa xích tiếp xúc với con lăn của dây xích; 3-tiếp xúc giữa con lăn và rãnh lăn trên các vòng ổ; 4-Sự tiếp xúc của may ơ lắp trên then hoa; 5-sự tiếp xúc của then bằng, then bán nguyệt với rãnh trên trục và may ơ; 6-bu lông đai ốc khi vặn chặt; 7-cặp bánh ma sát trụ tròn; 8-ngõng trục và lót ổ trượt. Hãy chọn các ví dụ về bề mặt đối tiếp trùng?

4; 5; 6; 8.

1; 3; 4; 8.

1; 2; 3; 7.

2; 3; 6; 7.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thông số đặc trưng cho điều kiện làm việc của các bề mặt đối tiếp, tiếp xúc theo bề mặt trụ tròn về mặt động học là?

Vận tốc trượt; vận tốc trượt riêng.

Vận tốc trượt riêng; ứng suất dập.

Vận tốc trượt riêng; áp suất.

Vận tốc trượt; ứng suất tiếp xúc.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các điều kiện cần có để thực hiện ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động là:

Giữa các bề mặt đối tiếp có khe hở hình chêm; dầu luôn được điền đầy khe hẹp hình chêm; vận tốc tương đối giữa các bề mặt đối tiếp đủ lớn và có phương chiều thích hợp.

Vận tốc tương đối giữa các bề mặt đối tiếp đủ lớn và có phương chiều thích hợp.

Giữa các bề mặt đối tiếp có khe hở và luôn có một lớp dầu.

Giữa các bề mặt đối tiếp có khe hở hình chêm; dầu luôn được điền đầy khe hẹp hình chêm.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phát biểu đúng khi thực hiện bôi trơn ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động đối với ổ trục:

Ổ trượt đỡ có vận tốc rất lớn, dễ thực hiện ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động.

Khi trục quay với tốc độ lớn nên dùng ổ lăn vì dễ thực hiện ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động.

Trong ổ trượt chặn các bề mặt đối tiếp tiếp xúc nhau trong mặt phẳng nên dễ thực hiện ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động nếu ổ quay với tốc độ rất cao.

Với mọi ổ trượt đều có thể thực hiện ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thực hiện ma sát ướt theo nguyên lý bôi trơn thủy động thì vận tốc tương đối giữa các bề mặt đối tiếp phải thỏa mãn điều kiện là:

Vận tốc phải có trị số đủ lớn và phương chiều thích hợp.

Vận tốc phải có trị số đủ lớn.

Vận tốc phải có phương chiều thích hợp.

Vận tốc có trị số đủ lớn hoặc phải có phương chiều thích hợp.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thực hiện ma sát ướt thì độ nhớt của dầu phải thỏa mãn điều kiện là:

Độ nhớt của dầu thích hợp.

Độ nhớt của dầu càng lớn càng tốt.

Độ nhớt của dầu càng nhỏ càng tốt.

Độ nhớt của dầu tùy ý.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về điều kiện thực hiện ma sát ướt cho ổ trượt chặn?

Có tốc độ đủ lớn và tạo ra kết cấu lót ổ có khe hở hình chêm.

Có tốc độ đủ lớn.

Có lực dọc trục tác dụng lên ổ lớn.

Có tốc độ tùy ý nhưng phải tạo ra kết cấu lót ổ có khe hở hình chêm.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của phép tính nhiệt trong môn học Chi tiết máy là?

Để đảm bảo độ nhớt và tính chất bôi trơn của dầu.

Để đảm bảo độ bền nhiệt cho các chi tiết máy trong các bộ truyền cơ khí.

Để tránh biến dạng nhiệt quá lớn cho các chi tiết máy của bộ truyền cơ khí.

Để chống gây cháy nổ, đảm bảo an toàn cho người vận hành máy và máy móc.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công thức của phép tính nhiệt cho bộ truyền cơ khí: Hãy cho biết đại lượng là gì?

Nhiệt độ lớn nhất cho phép của dầu bôi trơn.

Nhiệt độ lớn nhất của dầu bôi trơn.

Nhiệt độ lớn nhất cho phép của thành hộp chứa bộ truyền cơ khí.

Nhiệt độ lớn nhất cho phép của không khí xung quanh bộ truyền.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương án làm mát sau đây: 1-giảm công suất truyền cho bộ truyền; 2-tăng diện tích tỏa nhiệt bằng các cánh tản nhiệt; 3-giảm mô men truyền; 4-dùng quạt gió thổi vào vỏ hộp; 5-tìm cách giảm ma sát giữa các bề mặt đối tiếp; 6-dùng ống dẫn nước làm nguội dầu bôi trơn trong hộp chứa bộ truyền; 7-bôi trơn tuần hoàn, phun dầu đã làm nguội cho bề mặt truyền động. Hãy chọn các phương pháp làm mát khi nhiệt độ của dầu bôi trơn vượt quá trị số cho phép?

2; 4; 5; 6; 7.

1; 2; 4; 5; 6.

2; 3; 4; 5; 7.

1; 2; 3; 4; 5.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn chi tiết máy nào dưới đây chịu tải không đổi khi mô men truyền không đổi?

Then cố định bánh răng trên trục.

Bánh răng.

Trục đỡ bánh răng.

Ổ đỡ trục bánh răng.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn chi tiết máy nào dưới đây chịu ứng suất tĩnh khi mô men truyền không đổi?

Then cố định bánh răng trên trục.

Bánh răng.

Trục đỡ bánh răng.

Ổ đỡ trục bánh răng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn chi tiết máy nào dưới đây chịu tải trọng không đổi khi mô men truyền không đổi?

Then cố định bánh đai trên trục.

Dây đai.

Bánh đai.

Trục đỡ bánh đai.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn chi tiết máy nào dưới đây chịu ứng suất không đổi khi mô men truyền không đổi?

Then hoa cố định bánh đai trên trục.

Dây đai.

Bánh đai.

Trục đỡ bánh đai.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi liệt kê các chi tiết máy và bộ phận máy trong môn học Chi tiết máy được tính theo chỉ tiêu độ bền mòn. Hãy chọn đáp án đúng?

Bộ truyền xích; then hoa; bộ truyền trục vít-bánh vít; bộ truyền vít-đai ốc.

Bộ truyền vít-đai ốc; bộ truyền bánh răng; bộ truyền trục vít-bánh vít; then hoa.

Bộ truyền xích; bộ truyền trục vít-bánh vít; then hoa; then bán nguyệt.

Bộ truyền vít-đai ốc; bộ truyền đai; bộ truyền trục vít-bánh vít; then hoa.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiết máy, bộ phận máy nào được tính toán theo 3 chỉ tiêu về khả năng làm việc?

Vít chạy dao của máy tiện.

Bu lông vặn chặt.

Mối ghép then bằng.

Bộ truyền đai.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack