30 câu hỏi
Truyền động trục vít – bánh vít dùng để truyền chuyển động giữa 2 trục như thế nào?
Cắt nhau.
Cắt nhau và hợp với nhau thành góc 900.
Chéo nhau.
Song song với nhau.
Cho bộ truyền trục vít – bánh vít có Z1=1; Z2=40; m = 3; q = 12. Đường kính mặt trụ chia của trục vít và bánh vít lần lượt là?
d1=63 mm, d2=112 mm.
d1=32 mm, d2=120 mm.
d1=36 mm, d2=112 mm.
d1=36 mm, d2=120 mm.
Bộ truyền đai thang có đường kính bánh dẫn D1=200, đường kính bánh bị dẫn D2=630, khoảng cách trục giữa 2 bánh đai là A=900. Chiều dài dây đai của bộ truyền là? (Lấy π=3,14)
L =1354,46 mm.
L = 2154,46 mm.
L = 3145,46 mm.
L = 3154,46 mm.
Xích kéo thường làm việc với vận tốc trung bình?
V ≤ 2 m/s.
V ≤ 0,25 m/s.
V ≤ 2,5 m/s.
V ≤ 0,2 m/s.
Trong bộ truyền xích dạng hỏng chủ yếu là?
Mòn bản lề.
Xích bị đứt vì mỏi.
Con lăn bị vỡ.
Ống chốt bị vỡ.
Cho bộ truyền xích có số răng đĩa dẫn và bị dẫn Z1 = 14; Z2 = 42; bước xích pt=12,7mm, đĩa xích dẫn Z1 có số vòng quay n1 = 300 vòng/phút. Vận tốc trung bình của đĩa xích dẫn là?
V1= 0,69 m/s.
V1= 0,89 m/s.
V1= 0,80 m/s.
V1= 0,98 m/s.
Ổ lăn có kí hiệu 6309 là?
Ổ bi đỡ chặn, cỡ trung bình, d=45mm.
Ổ đũa đỡ chặn, cỡ trung bình, d=45mm.
Ổ bi đỡ chặn, cỡ nhẹ, d=45mm.
Ổ đũa đỡ chặn, cỡ nhẹ, d=45mm.
Theo đặc điểm chịu lực dọc trục, trục chia làm 2 loại nào?
Trục tâm, trục truyền.
Trục thẳng, trục khuỷu.
Trục trơn, trục bậc.
Tất cả đều sai.
Cho bộ truyền bánh răng nón răng thẳng có số răng Z1 = 18, Z2 = 45, môđun me=2 mm. Chiều cao răng của bộ truyền là?
he=4,2mm.
he=6,4mm.
he=4,4mm.
Tất cả đều sai.
Theo khả năng chịu lực, ổ lăn chia ra các loại nào?
Ổ đỡ, ổ chặn, ổ đỡ chặn.
Ổ bi, ổ đũa.
Ổ tự lựa, ổ không tự lựa.
Ổ cỡ nhẹ, cỡ trung bình, cỡ nặng.
Công dụng của then và trục then dùng để truyền ….từ trục sang may-ơ và ngược lại.
Lực tập trung.
Lực vòng.
Tải trọng.
Mômen xoắn
Bộ truyền vít đai ốc có chiều dài giữa 2 gối đỡ l = 200 mm, hệ số μ = 1. Trục vít có đường kính chân ren d1 = 22 mm làm bằng thép có E = 2,1.10^5 MPa. Xác định lực dọc trục (N) lớn nhất cho phép tác dụng lên trục vít mà vẫn đảm bảo độ ổn định? Biết hệ số an toàn s = 3.
410,35 N
405,35 N
415,35 N
420,35 N
Khi bộ truyền đai bị trượt trơn hoàn toàn thì hệ số trượt lấy giá trị nào trong các giá trị sau:
0
1
-∞
+∞
Tải trọng là gì?
Lực hoặc mô men tác động lên chi tiết máy khi làm việc.
Lực tác động lên chi tiết máy khi làm việc.
Mô men tác động lên chi tiết máy khi làm việc.
Là trọng lượng bản thân chi tiết máy và các lực bên ngoài tác động vào.
Khi hệ số kéo trong bộ truyền đai ψ < ψ0 thì đường cong trượt là:
Đường cong bậc hai
Đường bậc nhất
Đường cong bậc ba
Đường cong có hệ số góc tăng dần
Dạng trượt nào là bản chất của bộ truyền đai:
Trượt trơn từng phần
Trượt trơn hoàn toàn
Đường bậc nhất
Tất cả các dạng trượt trên
Nguyên nhân của dạng hỏng gãy răng trong bộ truyền bánh răng là do:
Ứng suất uốn lặp đi lặp lại
Răng chịu tải trọng va đập mạnh
Ứng suất uốn và ứng suất tiếp xúc lặp đi lặp lại
Ứng suất uốn lặp đi lặp lại hoặc do quá tải
Bộ truyền đai thang có d1 = 200 & d2 = 500mm. Khoảng cách trục mong muốn là 800mm. Xác định khoảng cách trục có thể sao cho sai lệch ít nhất có thể? Chiều dài tiêu chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm.
836,8 mm
863,8 mm
683,8 mm
638,8 mm
Chi tiết máy làm bằng thép chịu ứng suất không đổi, có giới hạn chảy là σch = 350MPa, hệ số an toàn S = 1,5. Ứng suất cho phép của chi tiết máy (Mpa) là:
243
323
233
223
Trục quay một chiều có đường kính d = 40 mm chịu mô men xoắn T = 250000 Nmm. Xác định biên độ ứng suất xoắn khi coi ứng suất này thay đổi theo chu trình mạch động:
10,83
9,95
7,56
11,78
Trong bộ truyền đai giảm tốc, khi thay đổi chỉ 1 trong các thông số a, d1 và u, giải pháp nào có thể tăng góc ôm trên bánh chủ động:
Tăng đường kính bánh đai d1
Tăng khoảng cách trục a
Tăng tỉ số truyền u
Tất cả các phương án trên
Công dụng trục trong hộp giảm tốc:
Đỡ các chi tiết lắp trên trục
Truyền mô men xoắn
Đỡ các chi tiết lắp trên trục và truyền mô men xoắn
Đỡ các chi tiết lắp trên trục, truyền mô men xoắn và mô men uốn
Khi nào thì tính chọn kích thước ổ lăn theo khả năng tải tĩnh?
n < 1 vg/ph
1 vg/ph ≤ n < 10 vg/ph
n ≥ 10 vg/ph
n ≥ 1 vg/ph
Chi tiết máy làm bằng thép chịu ứng suất không đổi, có giới hạn chảy là σch = 350 MPa, hệ số an toàn S = 1,5. Ứng suất cho phép của chi tiết máy (Mpa) là:
323
333
223
233
Bộ truyền bánh răng trụ che kín và bôi trơn đầy đủ (ngâm dầu đầy đủ) thì dạng hỏng hay gặp nhất là gì?
Gãy răng vì mỏi
Tróc vì mỏi bề mặt răng
Gãy răng do quá tải
Biến dạng dẻo bề mặt răng
Đường kính phần nào của trục được lấy theo dãy đường kính trong của ổ lăn?
Ngõng trục
Thân trục
Vai trục
Tất cả các phần
Bộ truyền đai thang có d1 = 200 & d2 = 500mm. Khoảng cách trục mong muốn là 800mm. Xác định khoảng cách trục có thể sao cho sai lệch ít nhất có thể? Chiều dài tiêu chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm.
836,8 mm
863,8 mm
683,8 mm
638,8 mm
Các chỉ tiêu về khả năng làm việc của chi tiết máy là:
Độ bền mỏi, độ bền mòn, độ ổn định dao động và độ cứng
Độ bền, độ bền mòn, độ cứng, độ ổn định dao động và khả năng chịu nhiệt
Độ bền, độ cứng, độ ổn định dao động và khả năng chịu nhiệt
Độ bền, độ bền mòn, độ cứng, độ ổn định dao động và độ sai lệch
Khi ghép hai hay nhiều chi tiết máy và nhóm tiết máy lại với nhau để tạo thành một đơn vị kết cấu và lắp ghép thì ta được:
Chi tiết máy
Nhóm tiết máy
Bộ phận máy
Máy
Ứng suất nào sau đây xuất hiện tại vị trí tiếp xúc có tác dụng tương hỗ giữa hai chi tiết khi tiếp xúc theo diện tích nhỏ:
Ứng suất kéo/nén
Ứng suất xoắn
Ứng suất uốn
Ứng suất tiếp xúc
