2048.vn

500+ câu trắc nghiệm Bào chế có đáp án - Phần 10
Quiz

500+ câu trắc nghiệm Bào chế có đáp án - Phần 10

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hấp thu dược chất từ dạng thuốc đạn

Theo tĩnh mạch trĩ dưới qua gan

Theo tĩnh mạch trĩ trên và trĩ giữa qua gan

Theo tĩnh mạch trĩ trên qua gan

A, B, C đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hấp thu dược chất từ dạng thuốc đạn

Theo tĩnh mạch trĩ dưới và giữa không qua gan

Theo tĩnh mạch trĩ giữa và trên qua gan

Theo tĩnh mạch trĩ dưới qua gan

A, B, C đều sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế giải phóng dược chất từ dạng thuốc đặt sử dụng tá dược thân nước

Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể

Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng

Hòa tan trong niêm dịch

Hòa tan trong lớp chất nhầy

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế giải phóng hoạt chất của thuốc đặt

Tá dược thân dầu hòa tan trong lớp chất nhầy

Tá dược thân nước hòa tan trong niêm dịch

Tá dược thân nước chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể

A, B đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc đặt sử dụng tá dược PEG giải phóng dược chất theo cơ chế

Hòa tan trong niêm dịch

Chảy lỏng ở thân nhiệt

Hòa tan trong lớp chất nhầy

Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc đặt sử dụng hệ tá dược gelatin – glycerin giải phóng dược chất theo cơ chế

Hòa tan trong niêm dịch

Chảy lỏng ở thân nhiệt

Hòa tan trong lớp chất nhầy

Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tá dược Witepsol có nhiệt độ nóng chảy cao thích hợp với vùng nhiệt đới

Witepsol H

Witepsol S

Witepsol E

Witepsol W

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược PEG sử dụng điều chế thuốc đặt có đặc điểm, ngoại trừ

Không thích hợp với vùng nhiệt đới

Ảnh hưởng sinh lí nơi đặt thuốc

Độ bền cơ học cao

Giải phóng dược chất nhanh

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược PEG sử dụng điều chế thuốc đặt có đặc điểm

Độ cứng cao, giòn

Hút nước mạnh

Không ảnh hưởng sinh lí nơi đặt thuốc

A, B, C đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi sử dụng gelatin - glycerin làm tá dược thuốc đặt cần chú ý

Không đun quá 400C

Chỉ điều chế khi sử dụng

Có thể cho thêm chất bảo quản

B, C đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho công thức thuốc đặt paracetamol (1 viên)

Paracetamol 325 mg

Witepsol100g

Tính lượng Witepsol cần sử dụng để điều chế 10 viên thuốc đặt với hao hụt do dính dụng cụ là 80%

1000g

1800g

2800g

2000g

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bào chế thuốc đạn với cấu trúc hỗn dịch, khi để nguội cần

Để yên để tránh lắng đọng hoạt chất

Để yên để tránh tạo bọt

Khuấy đều để thuốc mau nguội

Khuấy đều để tránh hoạt chất lắng đọng hoạt chất

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bào chế thuốc đặt, trước khi đổ khuôn cần để khối thuốc nguội đến gần nhiệt độ đông đặc nhằm

Hạn chế hiện tượng dính viên vào khuôn

Hạn chế hiện tượng nứt viên

Để thuốc đông rắn từ từ sau khi đổ khuôn, tránh lắng đọng hoạt chất

A, B, C đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bào chế thuốc đặt, trước khi đổ khuôn cần để khối thuốc nguội đến gần nhiệt độ đông đặc nhằm

Hạn chế hiện tượng co rút thể tích quá mức

Hạn chế nứt viên

Để thuốc đông rắn nhanh sau khi đổ khuôn, tránh lắng đọng hoạt chất

A, B, C đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đánh giá chất lượng thuốc đặt có thể dựa vào các chỉ tiêu

Thời gian tan rã

Độ cứng

Độ phóng thích dược chất in vitro

A, B, C đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa về pH thuốc nhỏ mắt, ngoại trừ:

Giúp mắt không bị kích ứng

Giúp hoạt chất ổn định

Giúp hoạt chất dễ hấp thu

Giúp thuốc lưu giữ lâu tại mắt

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất bảo quản thường không cho vào thuốc nhỏ mắt

Sử dụng cho trẻ em

Dùng cho mắt bị tổn thương

Dạng bào chế đơn liều

Trong thành phần đã có kháng sinh

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với thuốc nhỏ mắt sử dụng hệ đệm nên đủ để duy trì pH, nhưng nên ở mức tối thiểu để ……… ngay sau khi thuốc được nhỏ vào mắt

Rửa trôi bằng dung dịch thừa

Để điều chỉnh pH ở mắt cho phù hợp với pH của thuốc

Để điều chỉnh pH của thuốc về pH của nước mắt

A, C đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Thuốc mỡ tra mắt

Được đưa vào túi kết mạc nhờ tính dẽo của tá dược

Thuốc được lưu giữ lâu trên mắt hơn so với thuốc nhỏ mắt dạng lỏng

Giúp giảm số lần dùng thuốc trong ngày so với dạng dung dịch

Thường tiệt khuẩn bằng phương pháp lọc

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian tối đa thuốc nhỏ mắt dạng lỏng cần lưu lại trên mắt

15 - 20 phút

30 phút

40 phút

5 phút

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lysozym trong nước mắt

Tăng hoạt tính khi mắt tổn thương

Tăng hoạt tính khi trong thuốc nhỏ mắt chứa các ion kim loại như Ag+, Zn2+

Bảo vệ mắt chống lại vi khuẩn

B, C đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Yêu cầu chất bảo quản dùng trong thuốc nhỏ mắt

Có tác dụng mạnh ở nồng độ thấp

Phổ kháng khuẩn hẹp

Không độc, không gây kích ứng mắt

Diệt khuẩn nhanh

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nipagin M có đặc điểm

Kháng nấm tốt hơn kháng khuẩn

Hoạt tính mạnh ở pH acid

Tan tốt trong nước

A, B, C đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nipagin P có đặc điểm

Kháng nấm tốt hơn kháng khuẩn

Dễ tan trong nước

Hoạt tính cao ở pH >7

A, B, C đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khả năng đệm của nước mắt nằm trong khoảng pH

6,4 – 8,6

3,5 – 10,5

5,5 - 10

6 - 11

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính lượng NaCl cần dùng để đẳng trương thuốc nhỏ mắt sau

Kẽm sulfat                                  0,2g

Cocain, HCl                                1g

Nước cất pha tiêmvừa đủ            100ml

Biết ∆t của kẽm sulfat 1% là       - 0,0830C

0,71g

0,35g

0,8g

0,64g

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính lượng NaCl cần dùng để đẳng trương thuốc nhỏ mắt sau

Homatropin                            0,6g

Nước cất pha tiêmvừa đủ        60ml

Biết đương lượng NaCl của dung dịch Homatropin 1% là 0,17

0,71g

0,54g

0,8g

0,35g

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính lượng NaCl cần dùng để đẳng trương thuốc nhỏ mắt sau

Atropin sulfat                        0,3g

Nước cất pha tiêm vừa đủ      60ml

Biết trị số Sprowls của Atropin sulfat là 14,3

0,428g

0,502g

0,637g

0,725g

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Các chất làm tăng độ nhớt dùng trong thuốc nhỏ mắt nhằm mục đích

Làm bóng mắt

Kéo dài tác dụng của thuốc

Khắc phục tình trạng khô mắt ở người già

Làm tăng độ tan của hoạt chất

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không sử dụng Nipagin làm chất bảo quản thuốc nhỏ mắt khi sử dụng những chất nào sau đây

PVP

PEG

Glycerin

A, B đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack