500+ câu trắc nghiệm Bào chế có đáp án - Phần 10
30 câu hỏi
Sự hấp thu dược chất từ dạng thuốc đạn
Theo tĩnh mạch trĩ dưới qua gan
Theo tĩnh mạch trĩ trên và trĩ giữa qua gan
Theo tĩnh mạch trĩ trên qua gan
A, B, C đều sai
Sự hấp thu dược chất từ dạng thuốc đạn
Theo tĩnh mạch trĩ dưới và giữa không qua gan
Theo tĩnh mạch trĩ giữa và trên qua gan
Theo tĩnh mạch trĩ dưới qua gan
A, B, C đều sai
Cơ chế giải phóng dược chất từ dạng thuốc đặt sử dụng tá dược thân nước
Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể
Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng
Hòa tan trong niêm dịch
Hòa tan trong lớp chất nhầy
Cơ chế giải phóng hoạt chất của thuốc đặt
Tá dược thân dầu hòa tan trong lớp chất nhầy
Tá dược thân nước hòa tan trong niêm dịch
Tá dược thân nước chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể
A, B đúng
Thuốc đặt sử dụng tá dược PEG giải phóng dược chất theo cơ chế
Hòa tan trong niêm dịch
Chảy lỏng ở thân nhiệt
Hòa tan trong lớp chất nhầy
Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng
Thuốc đặt sử dụng hệ tá dược gelatin – glycerin giải phóng dược chất theo cơ chế
Hòa tan trong niêm dịch
Chảy lỏng ở thân nhiệt
Hòa tan trong lớp chất nhầy
Tan rã dưới sự co bóp của trực tràng
Loại tá dược Witepsol có nhiệt độ nóng chảy cao thích hợp với vùng nhiệt đới
Witepsol H
Witepsol S
Witepsol E
Witepsol W
Tá dược PEG sử dụng điều chế thuốc đặt có đặc điểm, ngoại trừ
Không thích hợp với vùng nhiệt đới
Ảnh hưởng sinh lí nơi đặt thuốc
Độ bền cơ học cao
Giải phóng dược chất nhanh
Tá dược PEG sử dụng điều chế thuốc đặt có đặc điểm
Độ cứng cao, giòn
Hút nước mạnh
Không ảnh hưởng sinh lí nơi đặt thuốc
A, B, C đều đúng
Khi sử dụng gelatin - glycerin làm tá dược thuốc đặt cần chú ý
Không đun quá 400C
Chỉ điều chế khi sử dụng
Có thể cho thêm chất bảo quản
B, C đúng
Cho công thức thuốc đặt paracetamol (1 viên)
Paracetamol 325 mg
Witepsol100g
Tính lượng Witepsol cần sử dụng để điều chế 10 viên thuốc đặt với hao hụt do dính dụng cụ là 80%
1000g
1800g
2800g
2000g
Khi bào chế thuốc đạn với cấu trúc hỗn dịch, khi để nguội cần
Để yên để tránh lắng đọng hoạt chất
Để yên để tránh tạo bọt
Khuấy đều để thuốc mau nguội
Khuấy đều để tránh hoạt chất lắng đọng hoạt chất
Khi bào chế thuốc đặt, trước khi đổ khuôn cần để khối thuốc nguội đến gần nhiệt độ đông đặc nhằm
Hạn chế hiện tượng dính viên vào khuôn
Hạn chế hiện tượng nứt viên
Để thuốc đông rắn từ từ sau khi đổ khuôn, tránh lắng đọng hoạt chất
A, B, C đều đúng
Khi bào chế thuốc đặt, trước khi đổ khuôn cần để khối thuốc nguội đến gần nhiệt độ đông đặc nhằm
Hạn chế hiện tượng co rút thể tích quá mức
Hạn chế nứt viên
Để thuốc đông rắn nhanh sau khi đổ khuôn, tránh lắng đọng hoạt chất
A, B, C đúng
Đánh giá chất lượng thuốc đặt có thể dựa vào các chỉ tiêu
Thời gian tan rã
Độ cứng
Độ phóng thích dược chất in vitro
A, B, C đúng
Ý nghĩa về pH thuốc nhỏ mắt, ngoại trừ:
Giúp mắt không bị kích ứng
Giúp hoạt chất ổn định
Giúp hoạt chất dễ hấp thu
Giúp thuốc lưu giữ lâu tại mắt
Chất bảo quản thường không cho vào thuốc nhỏ mắt
Sử dụng cho trẻ em
Dùng cho mắt bị tổn thương
Dạng bào chế đơn liều
Trong thành phần đã có kháng sinh
Đối với thuốc nhỏ mắt sử dụng hệ đệm nên đủ để duy trì pH, nhưng nên ở mức tối thiểu để ……… ngay sau khi thuốc được nhỏ vào mắt
Rửa trôi bằng dung dịch thừa
Để điều chỉnh pH ở mắt cho phù hợp với pH của thuốc
Để điều chỉnh pH của thuốc về pH của nước mắt
A, C đúng
Chọn câu sai: Thuốc mỡ tra mắt
Được đưa vào túi kết mạc nhờ tính dẽo của tá dược
Thuốc được lưu giữ lâu trên mắt hơn so với thuốc nhỏ mắt dạng lỏng
Giúp giảm số lần dùng thuốc trong ngày so với dạng dung dịch
Thường tiệt khuẩn bằng phương pháp lọc
Thời gian tối đa thuốc nhỏ mắt dạng lỏng cần lưu lại trên mắt
15 - 20 phút
30 phút
40 phút
5 phút
Lysozym trong nước mắt
Tăng hoạt tính khi mắt tổn thương
Tăng hoạt tính khi trong thuốc nhỏ mắt chứa các ion kim loại như Ag+, Zn2+
Bảo vệ mắt chống lại vi khuẩn
B, C đúng
Chọn câu sai: Yêu cầu chất bảo quản dùng trong thuốc nhỏ mắt
Có tác dụng mạnh ở nồng độ thấp
Phổ kháng khuẩn hẹp
Không độc, không gây kích ứng mắt
Diệt khuẩn nhanh
Nipagin M có đặc điểm
Kháng nấm tốt hơn kháng khuẩn
Hoạt tính mạnh ở pH acid
Tan tốt trong nước
A, B, C đúng
Nipagin P có đặc điểm
Kháng nấm tốt hơn kháng khuẩn
Dễ tan trong nước
Hoạt tính cao ở pH >7
A, B, C đúng
Khả năng đệm của nước mắt nằm trong khoảng pH
6,4 – 8,6
3,5 – 10,5
5,5 - 10
6 - 11
Tính lượng NaCl cần dùng để đẳng trương thuốc nhỏ mắt sau
Kẽm sulfat 0,2g
Cocain, HCl 1g
Nước cất pha tiêmvừa đủ 100ml
Biết ∆t của kẽm sulfat 1% là - 0,0830C
0,71g
0,35g
0,8g
0,64g
Tính lượng NaCl cần dùng để đẳng trương thuốc nhỏ mắt sau
Homatropin 0,6g
Nước cất pha tiêmvừa đủ 60ml
Biết đương lượng NaCl của dung dịch Homatropin 1% là 0,17
0,71g
0,54g
0,8g
0,35g
Tính lượng NaCl cần dùng để đẳng trương thuốc nhỏ mắt sau
Atropin sulfat 0,3g
Nước cất pha tiêm vừa đủ 60ml
Biết trị số Sprowls của Atropin sulfat là 14,3
0,428g
0,502g
0,637g
0,725g
Chọn câu sai: Các chất làm tăng độ nhớt dùng trong thuốc nhỏ mắt nhằm mục đích
Làm bóng mắt
Kéo dài tác dụng của thuốc
Khắc phục tình trạng khô mắt ở người già
Làm tăng độ tan của hoạt chất
Không sử dụng Nipagin làm chất bảo quản thuốc nhỏ mắt khi sử dụng những chất nào sau đây
PVP
PEG
Glycerin
A, B đúng








