25 CÂU HỎI
Mức độ gia tăng dân số cao nhất là ở:
A. Châu Á
B. Châu Âu
C. Châu Phi
D. Châu Mỹ
Mức độ gia tăng dân số thấp nhất là ở:
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mỹ
Dân số thế giới gia tăng nhanh và tập trung chủ yếu ở:
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Cả 3 câu trên đều sai
Đặc điểm dân số thế giới hiện nay, ngoại trừ:
A. Tốc độ tăng trưởng chậm lại
B. Phân bố dân số không đồng đều giữa các vùng
C. Ấn Độ và Trung Quốc chiếm 37% dân số thế giới
D. Nạn suy dinh dưỡng tác động hàng tỷ người
Dân số Việt Nam có đặc điểm, ngoại trừ:
A. Trong các nước dân số đông nhất, Việt Nam đứng hàng thứ 13
B. Trong thế kỷ 19 dân số Việt Nam tăng rất nhanh
C. Từ thế kỷ 20 qui mô dân số không ngừng lớn thêm
D. Dự báo dân số năm 2024 là 100 triệu
Độ tuổi trung bình của Việt Nam năm 2005 là:
A. 73,6
B. 73,7
C. 73,8
D. 73,9
Tỷ lệ % trẻ em từ 15 tuổi trở lên của Việt Nam năm 2005:
A. 89,6
B. 89,9
C. 90,3
D. 90,4
GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2005 là:
A. 2,819
B. 3,071
C. 3,225
D. 3,335
Dự đoán dân số thế giới vào năm 2028 là:
A. 7 tỷ
B. 8 tỷ
C. 9 tỷ
D. 10 tỷ
Dự đoán dân số thế giới vào năm 2054 là:
A. 7 tỷ
B. 8 tỷ
C. 9 tỷ
D. 10 tỷ
Thế giới đạt dân số 10 tỷ vào năm nào:
A. 2054
B. 2183
C. 2201
D. 2371
Trong số các nước đông dân nhất thế giới năm 2009 thì Việt Nam xếp hạng:
A. 10
B. 11
C. 13
D. 15
Trong số các nước đông dân nhất thế giới năm 2050 thì Việt Nam xếp hạng:
A. 10
B. 11
C. 13
D. 15
Tỉnh, thành có tổng tỷ suất sinh ( con/ phụ nữ ) thấp nhất năm 2009 là:
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Bến Tre
C. Vĩnh Long
D. Cà Mau
Tỉnh, thành có tổng tỷ suất sinh ( con/ phụ nữ) cao nhất năm 2009 là:
A. Gia Lai
B. Hà Giang
C. Kon Tum
D. Lai Châu
Tỉnh, thành có tỷ suất sinh thô (%o) cao nhất năm 2009 là:
A. Kon Tum
B. Gia Lai
C. Lai Châu
D. Hà Giang
Tỉnh, thành có tỷ suất sinh thô (%o) thấp nhất năm 2009 là:
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Bến Tre
C. Vĩnh Long
D. Cà Mau
Chỉ số phát triển về giới (GDI) của Việt Nam xếp hạng:
A. 88/146
B. 89/146
C. 90/146
D. 91/146
Chỉ số nghèo khổ (HPI) của Việt Nam xếp hạng:
A. 105/174
B. 106/174
C. 107/174
D. 108/174
Dân số Việt Nam bị thiểu năng về thiểu năng và trí tuệ chiếm:
A. 1%
B. 1,5%
C. 2%
D. 2,5%
Tỷ lệ tăng dân số (%) bình quân năm 1979 – 2009 giảm:
A. 1%
B. 2,2%
C. 1,2%
D. 1,1%
Tỷ lệ tăng dân số (%) bình quân năm 2009:
A. 1%
B. 1,1%
C. 1,2%
D. 2,2%
Tổng tỷ suất sinh năm 2009:
A. 2,01
B. 2,02
C. 2,03
D. 2,04
Tổng tỷ suất sinh toàn quốc 2009 là:
A. 2,03
B. 2,15
C. 1,8
D. 2,65
Dân số có vai trò đặc biệt trong sự phát triển trên kinh tế quốc dân:
A. Là cơ sở để đề ra các chính sách phát triển y tế
B. Là cơ sở để hoạch định chính sách phát triển kinh tế xã hội
C. Dân số là cơ sở để đánh giá tình trạng sức khỏe cộng đồng
D. Là cơ sở để đề đặt mục tiêu và đánh giá chương trình chăm sóc sức khỏe