25 CÂU HỎI
Ba chỉ số thành phần của HDI phản ánh các khía cạnh:
A. Một cuộc sống lâu dài và khỏe mạnh được do bằng tuổi thọ trung bình tính từ lúc mới sinh (HDI1).
B. Kiến thức đo được bằng tỷ lệ người lớn biết chữ (với quyền số 1/3) (2/3) và tỷ lệ nhập học thô của các cấp giáo dục tiểu học, trung học và đại học (với quyền số 2/3) (1/3) (HDI2)
C. Mức sống do bằng GNP bình quân (thực tế) đầu người thô sức mua đương tính bằng đô la Mỹ (PPP$) (HDI3)
D. Tất cả đều đúng
GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2009 theo tỷ giá thị trường là:
A. 870 USD
B. 880 USD
C. 890 USD
D. 900 USD
GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2009 theo tỷ giá sức mua tương đương là:
A. 2500 USD
B. 2600 USD
C. 2700 USD
D. 2800 USD
Chỉ số phản ánh chất lượng con người về mặt thể lực:
A. BMI
B. GDI
C. HPI
D. PDI
Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 16,0 – 16,9 được gọi là:
A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
D. Bình thường
Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 17,0 – 18,4 được gọi là:
A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
D. Bình thường
Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI từ 18,5 – 25,0 được gọi là:
A. Bình thường
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
D. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
Theo thang phân loại tiểu ban Dinh dưỡng Liên hiệp quốc về chỉ số khối lượng cơ thể thì những người có BMI dưới 16,0 được gọi là:
A. Thiếu năng lượng trường diễn độ 3
B. Thiếu năng lượng trường diễn độ 2
C. Thiếu năng lượng trường diễn độ 1
D. Bình thường
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, nước ta có khoảng bao nhiêu triệu người tàn tật, chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:
A. Khoảng trên 4 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
B. Khoảng trên 5 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
C. Khoảng trên 6 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 5,3%
D. Khoảng trên 7 triệu người tàn tật và chiếm khoảng 6,3%
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ dân số bị thiểu năng thể lực và trí tuệ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số:
A. 1%
B. 1,2%
C. 1,5%
D. 1,7%
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng còn bao nhiêu phần trăm năm 2005:
A. 22,5%
B. 52,2%
C. 55,2%
D. 25,2%
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ chết mẹ Việt Nam là bao nhiêu trên trẻ đẻ sống là:
A. 129/100.000 trẻ đẻ sống
B. 130/100.000 trẻ đẻ sống
C. 131/100.000 trẻ đẻ sống
D. 132/100.000 trẻ đẻ sống
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, tỷ lệ hộ nghèo đói là khoảng:
A. 18%
B. 19%
C. 20%
D. 21%
Thực trạng chất lượng dân số Việt Nam hiện nay và theo báo cáo của Tổng cục thống kê, ở nông thôn có khoảng bao nhiêu phần trăm số hộ có phương tiện sản xuất?
A. 15,6%
B. 16,5%
C. 16,6%
D. 17,5%
Số nhiễm mới HIV năm 2008 là:
A. 18.660
B. 18.060
C. 18.066
D. 18.606
Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (%) năm 2008 là:
A. 25,2%
B. 23,4%
C. 21,2%
D. 19,9%
Tỷ lệ người tàn tật ở Việt Nam là:
A. 6,1%
B. 6,2%
C. 6,3%
D. 6,4%
Chất lượng, nguồn nhân lực nóng chung và tỷ lệ lao động được đào tạo còn thấp khoảng:
A. 22%
B. 23%
C. 24%
D. 25%
Số công nhân có bằng cấp mới đạt gần:
A. 5%
B. 6%
C. 7%
D. 8%
Mỗi năm có khoảng bao nhiêu triệu người bước vào độ tuổi lao động tạo sức ép lớn về đào tạo và việc làm:
A. 1,5 triệu
B. 1,6 triệu
C. 1,7 triệu
D. 1,8 triệu
Thách thức đối với việc nâng cao chất lượng dân số Việt Nam hiện nay là gì? Chọn câu đúng nhất
A. Chỉ số HDI vẫn còn thấp
B. Tình trạng đói nghèo vẫn còn cấp bách
C. Tỷ số giới tính khi tăng
D. Tất cả đều đúng
Tỷ lệ trẻ sơ sinh thấp cân là:
A. 5,2%
B. 5,3%
C. 5,4%
D. 5,5%
Tỷ lệ trẻ em từ 0-10 tuổi không được tiêm bất kỳ loại vaccine nào là:
A. 9,4%
B. 9,5%
C. 9,6%
D. 9,7%
Nước ta có bao nhiêu phần trăm dân số có chỉ số BMI bình thường:
A. 48,0%
B. 48,1%
C. 48,2%
D. 48,3%
Theo ĐTMS 2010, tỷ lệ đi học tiểu học chung của dân số Việt Nam là...%, trung học cơ sở là....%, trung học phổ thông là...%
A. 94,1 ; 101,2 ; 71,9
B. 94,1: 71,9 ; 101,2
C. 101,2 ; 71,9 ; 94,1
D. 101,2 ; 94,1 ; 71,9