30 câu hỏi
Doanh nghiêp X có số lao động bình quân tháng 7, 8, 9 năm N lần lượt là 720;̣ 750; 770 người. Quý III,
doanh nghiệp có thuê khoán lao động với tổng sản lượng khoán là 42080 sản phẩm, định mức khoán sản phẩm 1 ngày người làm việc tại doanh nghiêp lạ̀ 60 sản phẩm/ ngày người . Số lao độngnbình quân làm việc tại doanh nghiệp X quý III/N là:
754.2899 người
760.3246 người
702.3679 người
742.349 người
Doanh nghiêp X có số lao độ ng ngày 1/9/N là 430 người; ngày 6/9 tuyển dụng 5̣ người; ngày 20/9 nghỉ hưu 1 người; ngày 25/9 nghỉ việc 2 người; lao động ổn định đếṇ cuối tháng. Số lao động bình quân của doanh nghiệp X tháng 9 năm N:
425 người
433.4 người
533.2 người
443.6 người
Doanh nghiêp B có số lao động bình quân tháng 1, 2, 3 năm N lần lượt là 630,̣ 626, 600 người. Số lao động bình quân quý II/N là 615 người. Doanh nghiệp B sử dụng số lao động quý II so với quý I năm N:
tăng 1,23 lần
tăng 99,56 %
giảm 0.59%
giảm 4,56%
Số lao động bình quân tháng 5 so với tháng 4 năm N của doanh nghiêp A giảṃ 2%. Biết số lao động bình quân tháng 4 là 640 người. Số lao động bình quân của doanh nghiệp A tháng 5/N:
628.2 người
630.5 người
638.4 người
627.2 người
Số lao động bình quân quý II so với quý I năm N của doanh nghiêp A tăng 10%.̣ Biết số lao động bình quân quý II là 588 người. Số lao động bình quân của doanh nghiệp A quý I/N:
586.6534 người
559.3512 người
534.5455 người
560.3489 người
Doanh nghiêp X có số lao động bình quân tháng 1,2,3 năm N lần lượt là 540,̣ 520, 580 người; số lao động bình quân quý II là 500 người. Số lao động bình quân 6 tháng đầu năm N của doanh nghiệp X:
523.3334 người
575.3333 người
585.2479 người
595.2670 người
Doanh nghiêp B có số lao động bình quân quý I, quý II năm N lần lượt là 670,̣ 660 người; số lao đông bình quân tháng 7, 8, 9 lần lượt là 655, 630, 660 người. Số laọ động bình quân của doanh nghiệp B trong 9 tháng đầu năm N:
645.4378 người
646.5698 người
659.4444 người
666.2389 người
Doanh nghiệp X có số lao động bình quân quý III, quý IV năm N lần lượt là 560, 588 người. Doanh nghiêp X sử dụng lao động quý IV so với quý III năm N:̣
tăng 5,268% tương ứng 43 người
giảm5,138 % tương ứng 28 người
tăng 8,238%
Tăng 5% tương ứng với 28 người
Số lao động tháng 6 so với tháng 5 năm N của doanh nghiêp A giảm 2,5%. Biếṭ số lao động bình quân trong tháng 6/N là 545 người. Số lao động bình quân của doanh nghiệp A tháng 5/N:
558.9744 người
549,736 người
521,347 người
540,879 người
Số lao động tháng 9 so với tháng 8 năm N của doanh nghiêp A giảm 6%. Biết sộ́ lao động bình quân trong tháng 8 năm N là 495 người. Số lao động bình quân của doanh nghiệp A tháng 9/N:
571.6 người
416.4 người
465.3 người
832.8 người
Doanh nghiêp X có số lao độ ng ngày đầu tháng 7, 8, 9, 10 năm N lần lượt lạ̀ 820, 880, 860, 800 người. Quý III năm N, doanh nghiệp X thuê khoán lao động để sản xuất 82000 sản phẩm, định mức khoán sản phẩm 1 ngày – người làm viêc tại doanḥ nghiêp là 50 sản phẩm/ngày người. Số lao động bình quân của doanh nghiệp X quý III/N:̣
867.8261 người
850.3598 người
834.1452 người
870.1674 người
Doanh nghiêp Y có số lao động ngày 1/1; 15/1; 20/1; 1/2; 1/3; 31/3 năm N lầṇ lượt là 439; 440, 450, 425, 479; 500 người. Số lao động bình quân quý I/N của doanh nghiệp Y:
461.6398 người
239,8333 người
245 người
235 người
(tương tự câu 30): Doanh nghiêp Y có số lao động ngày 1/10; 10/10; 25/10;̣ 1/11; 1/12; 31/12 năm N lần lượt là 120; 115; 126; 135; 143; 155 người. Số lao động bình quân quý IV/N của doanh nghiệp Y:
132,54 người
139,6580 người
145 người
135.6452 người
Doanh nghiệp Q có số lao động đầu tháng 4, 5, 6, 7 năm N lần lượt là 620, 650, 680, 660 người. Quý II/N, doanh nghiệp thuê khoán lao động để sản xuất 409500 sản phẩm, định mức khoán sản phẩm môt ngày người làm việ c tại doanh nghiệ p là 100 sảṇ phẩm/ ngày – người. Số lao động bình quân quý II/N của doanh nghiệp Q:
523.6667 người
701.6667 người
801.6667 người
611.6667 người
Doanh nghiệp X có số lao đông ngày 1/10/N là 510 người; ngày 10/10/N nhậṇ thêm 6 người; ngày 16/10/N cho nghỉ viêc 2 người; ngày 28/10/N đến cuối tháng 10,̣ doanh nghiệp ngừng hoạt động do bị thiếu nguyên vật liệu sản xuất. Số lao động bình quân tháng 10/N của doanh nghiêp X:̣
375.0352 người
515.9336 người
446.9032 người
515.9129 người
Số lao động của doanh nghiệp X tháng 3 năm N:
Ngày 1/3: có 400 người Ngày 15/3: có 420 người Ngày 20/3: có 470 người Ngày 26/3 có 480 người.
Từ 26/3 số lao động ổn định đến cuối tháng. Số lao động bình quân tháng 3/N của doanh nghiêp X:̣
432.2581 người
425.498 người
415.6745 người
433,3333 người
Doanh nghiêp X có số lao độ ng vào các ngày 1/7, 1/8, 1/9, 1/10 năm N lần lượṭ là 825; 835; 869; 883 người. Số lao động bình quân quý III năm N của doanh nghiệp X:
750.1789 người
956.2568 người
857.1489 người
852.6667 người
Doanh nghiệp X quý I và quý II năm N:
|
Chỉ tiêu |
Quý I |
Quý II |
|
1. Số lao động bình quân (người) 2. Giá trị sản xuất (triệu đồng) |
450 3550 |
460 3820 |
Hiêu quả sử dụng lao động của doanh nghiệp X quý II so với quý I năm N:̣
Giảm 94,99%
Tiết kiệm 5.01%
Tiết kiệm 6.43%
Lãng phí 4.07%
Doanh nghiêp A có số lao động bình quân tháng 8, tháng 9 năm N lần lượt lạ̀ 600; 650 người; giá trị sản xuất của tháng 9 so với tháng 8 tăng 2%. Hiêu quả sử dụng laọ động tháng 9 so với tháng 8 năm N của doanh nghiêp A:̣
Lãng phí 6.21%
Giảm 6.213%
Tiết kiệm 6.76%
Lãng phí 5.048%
Doanh nghiêp A có giá trị sản xuất tháng 8 so với tháng 7 năm N tăng 5%;̣ số lao động tháng 8 so với tháng 7 tiết kiệm 2%. Biết số lao động bình quân tháng 7 là 800 người. Số lao động bình quân tháng 8 năm N của doanh nghiệp A:
823.2 người
812.2 người
926.8 người
850.3 người
Doanh nghiêp A có giá trị sản xuất tháng 8 so với tháng 7 năm N giảm 2%; ̣
số lao động tháng 8 so với tháng 7 tiết kiệm 4%. Biết số lao động bình quân tháng 8 là 800 người. Số lao động bình quân tháng 7/N của doanh nghiệp A:
894.9324 người
805.2342 người
826.8125 người
850.3401 người
Doanh nghiêp X có số lao động bình quân tháng 7, 8, 9 lần lượt là 650, 660, 670̣ người; số lao động bình quân quý III vượt kế hoạch 8%; năng suất lao động bình quân quý III vượt kế hoạch 2%. Hiêu quả sử dụng lao độ ng của doanh nghiệ p X thực̣ hiện so với kế hoạch quý III/N:
Tiết kiệm 1.96%
Tiết kiệm 98.04%
Lãng phí 98.23%
Lãng phí 2,762%
Doanh nghiêp X có số lao động bình quân tháng 7, 8, 9 lần lượt là 250, 240, 260̣ người; số lao động bình quân quý III so với kế hoạch giảm 2%; năng suất lao động bình quân quý III so với kế hoạch giảm 4%. Hiêu quả sử dụng lao độ ng của doanh nghiệ p X̣ thực hiện so với kế hoạch quý III/N:
Tiết kiệm 2,26%
Tiết kiệm 4,26%
Lãng phí 4.17%
Lãng phí 1.047%
Doanh nghiêp X có số lao độ ng bình quân quý III/ là 862 người, tăng 2% so vớị quý II/N; năng suất lao động bình quân quý II, quý III lần lượt là 88 và 95 triệu đồng/người. Hiêu quả sử dụng lao độ ng của doanh nghiệ p X quý III so với quý II năm N:̣
Tiết kiệm 8.45%
Tiết kiệm 7.36%
Lãng phí 9.22%
Lãng phí 4.87%
Doanh nghiêp X có Số lao động bình quân quý II, quý III lần lượt là 485 và 490̣ người; năng suất lao động bình quân quý III là 217.5 triệu đồng/người, giảm 2% so với quý II năm N. Hiêu quả sử dụng lao độ ng của doanh nghiệ p X quý III so với quý II năṃ N:
Lãng phí 2.04%
Tiết kiệm 2.383%
Lãng phí 102.04%
Lãng phí 1.02%
Doanh nghiêp X có số lao động bình quân quý III là 685, tăng 25 người so vớị quý II; năng suất lao động bình quân quý III là 194.5 triệu đồng/người, tăng 2% so với quý II năm N. Hiêu quả sử dụng lao độ ng của doanh nghiệ p X quý III so với quý II năṃ N:
Tiết kiệm 1.96%
Tiết kiệm 98.04%
Lãng phí 98.2%
Lãng phí 1.72%
Số lao động bình quân các tháng trong năm N của doanh nghiệp E:
|
Tháng |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Số lao động bình quân (người) |
530 |
550 |
540 |
580 |
570 |
590 |
Doanh nghiệp E sử dụng số lao động bình quân quý III so với quý II năm N:
giảm 12.06%
tăng 107.41 %
giảm 112.06%
tăng 7.41%
Số lao động đầu các tháng trong năm N của doanh nghiệp D:
|
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Số lao động đầu tháng (người) |
465 |
469 |
453 |
475 |
47 1 |
477 |
473 |
Doanh nghiệp D sử dụng số lao động bình quân quý II so với quý I năm N:
Tăng 101.09%
Tăng 4.01%
Tăng 2.16%
Giảm 2.05%
Doanh nghiệp Q có số lao động đầu tháng 4, 5, 6, 7 năm N lần lượt là 220; 240; 255; 260 người. Quý II/N, doanh nghiệp thuê khoán lao động để sản xuất 209500 sản phẩm, định mức khoán sản phẩm môt ngày người làm việ c tại doanh nghiệ p là 60 sảṇ phẩm/ ngày – người. Số lao động bình quân quý III/N của doanh nghiệp Q là 250 người. Doanh nghiệp sử dụng số lao động bình quân quý III so với quý II năm N:
giảm 11.78%
tăng 98.6%
tăng 11.2%
giảm 111.89%
Doanh nghiêp X có số lao độ ng ngày 1/4/N là 530 người; ngày 8/4 sa thải 2̣ người; ngày 15/4 tuyển mới 2 người; ngày 21/4 cho nghỉ việc 5 người. Từ đó đến cuối tháng lao động không đổi. Số lao động bình quân của doanh nghiệp X tháng 4/N:
|
Ngày |
Ti |
Ni |
TiNi |
|
1/4 - 7/4 |
530 |
7 |
3710 |
|
8/4 - 14/4 |
528 |
7 |
3696 |
|
15/4 - 20/4 |
530 |
6 |
3180 |
|
21/4 - 30/4 |
520 |
10 |
5250 |
|
30 |
15836 |
527.8667 người
520.4598 người
519.833 người
529.833 người
