vietjack.com

50 bài tập Phản ứng oxi hóa - khử có đáp án
Quiz

50 bài tập Phản ứng oxi hóa - khử có đáp án

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT7 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Số oxi hóa của chromium (Cr) trong blobid0-1735203479.png

-2.

+2.

+6.

-6.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau: Fe2O3 + 3COblobid1-1735203516.png2Fe +3CO2

Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khử là

Fe2O3.

CO.

Fe

CO2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng oxi hóa - khử

quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hóa.

có sự chuyển dịch proton giữa các chất.

quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời.

chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học sau: blobid2-1735203578.png Tỉ lệ số phân tử chất khử và chất oxi hóa là

4:1.

1:4.

1:2.

2:1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo chiều giảm dần số oxi hóa của sulfur?

H2S2O7, Na2S4O6, Na2S2O3, S8.

SO2, blobid3-1735203604.png

H2SO3, H2SO5, SCl2, H2S.

H2SO5, SO2, H2S, H2S2O8.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

AgNO3 + HCl blobid4-1735203658.png AgCl + HNO3.

NaOH + HCl blobid5-1735203660.png NaCl + H2O.

2NO2 + 2NaOH blobid6-1735203662.pngNaNO3 + NaNO2 + H2O.

CaO + CO2blobid7-1735203664.png CaCO3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của sulfur và oxygen trong phân tử SO3 lần lượt là

+1, -1.

+6, -6.

+6, -2.

-2, -2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất nếu giả định đây là hợp chất ion?

Điện tích.

Hóa trị.

Số hiệu.

Khối lượng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hoá của nguyên tố nitrogen trong hợp chất NaNO3 là

+3.

+5.

+2.

+7.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng: blobid8-1735203763.pngChất đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng là

HCl.

Zn.

H2.

ZnCl2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?

Số khối.

Số oxi hóa.

Số hiệu.

Số mol.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng hoá học: blobid9-1735203828.png mỗi nguyên tử Fe đã

nhường 2 electron.

nhận 2 electron.

nhường 1 electron.

nhận 1 electron.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: Cl2 + H2O blobid10-1735203857.png HCl + HClO. Chlorine thể hiện tính chất nào?

Tính oxi hóa.

Tính khử.

Tính axit.

Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là

chất oxi hóa.

chất khử.

acid.

base.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quá trình blobid11-1735203914.png, đây là quá trình

khử.

tự oxi hóa – khử.

nhận proton.

oxi hóa.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của chlorine trong blobid12-1735203957.pnglần lượt là

0, -1, -1.

0, -1, +1.

0, +3, +5.

0, +1, +1.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2 

là chất oxi hóa.

là chất khử.

là chất tạo môi trường.

vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hoá học: blobid13-1735204039.png Trong phản ứng trên xảy ra:

sự oxi hoá Cr và sự khử O2.

sự khử Cr và sự oxi hoá O2.

sự oxi hoá Cr và sự oxi hoá O2.

sự khử Cr và sự khử O2.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phản ứng hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3

13x - 9y.

46x - 18y.

45x - 18y.

23x - 9y.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng

oxi hóa – khử.

trao đổi.

phân hủy.

đốt cháy.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tím chứa ion permanganate (blobid14-1735204214.png) có tính oxi hóa mạnh, được dùng để sát trùng, diệt khuẩn trong y học, đời sống và nuôi trồng thủy sản. Số oxi hóa của Mn trong ion permanganate (blobid14-1735204214.png) là

+2

+3.

+ 7.

+6.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?

blobid15-1735204240.png

blobid16-1735204241.png

C. blobid17-1735204244.png.

D. blobid18-1735204246.png.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

3/14.

4/7.

1/7.

3/7.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất oxi hoá là chất

cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium?

Ca(OH)2 + CuCl2blobid0-1735204428.png Cu(OH)2↓ + CaCl2.

CaCl2blobid1-1735204429.png Ca + Cl2.

3CaCl2 + 2K3PO4blobid2-1735204432.png Ca3(PO4)2 + 6KCl.

CaO + 2HCl blobid3-1735204434.png CaCl2 + H2O.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình phản ứng: 

aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O

Tỉ lệ a: b là

6: 1.

2: 3.

3: 2.

1: 6.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chlorine vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?

2Na + Cl2blobid4-1735204484.png2NaCl

H2 + Cl2blobid5-1735204486.png 2HCl

2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O

2Fe + 3Cl2blobid6-1735204491.pngblobid7-1735204491.png2FeCl3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả thiết hợp chất là ion.

Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ.

Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.

Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử?

2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O.

4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

2HCl + Mg → MgCl2 + H2.

HCl + NaOH → NaCl + H2O.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack