vietjack.com

5 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ (Phần 2) có đáp án (Vận dụng)
Quiz

5 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ (Phần 2) có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
5 câu hỏiToánLớp 10
5 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm \(G\left( {\frac{2}{3};0} \right)\), biết M(1; –1) là trung điểm của cạnh BC. Tọa độ đỉnh A là:

A. A(2; 0);

B. A(–2; 0);

C. A(0; –2);

D. A(0; 2).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3; 3), B(–1; –9), C(5; –1). Gọi I là trung điểm của AB. Tọa độ M thỏa mãn \(\overrightarrow {AM} = - \frac{1}{2}\overrightarrow {CI} \) là:

A. M(5; 4);

B. M(1; 2);

C. M(–6; –1);

D. M(2; 1).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 4), B(2; 1), C(–1; –2). Cho M(x; y) trên đoạn thẳng BC sao cho SABC = 4SABM. Khi đó x2 – y2 bằng:

A. \(\frac{{13}}{8}\);

B. \(\frac{3}{2}\);

C. \( - \frac{3}{2}\);

D. \(\frac{5}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(–1; –2), B(3; 2), C(4; –1). Biết rằng điểm E(a; b) di động trên đường thẳng AB sao cho \(\left| {2\overrightarrow {EA} + 3\overrightarrow {EB} - \overrightarrow {EC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a.b bằng:

A. \( - \frac{3}{{16}}\);

B. 0;

C. \(\frac{5}{{16}}\);

D. \(\frac{{17}}{{256}}\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hai lực F1, F2. Biết \(\overrightarrow {{F_1}} \) và \(\overrightarrow {{F_2}} \) có cùng cường độ lực là 100 N, góc hợp bởi \(\overrightarrow {{F_1}} \) và \(\overrightarrow {{F_2}} \) là 120°. Khi đó cường độ lực tổng hợp của \(\overrightarrow {{F_1}} \) và \(\overrightarrow {{F_2}} \) bằng:

A. 100 N;

B. 50 N;

C. \(50\sqrt 3 \,\,\,N\);

D. \(100\sqrt 3 \,\,\,N\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack