vietjack.com

480 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản lí dự án đầu tư có đáp án - Phần 9
Quiz

480 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản lí dự án đầu tư có đáp án - Phần 9

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

Năm 0 1

Dự án A -6000 9000

Dự án B -10.000 14.000

Với lãi suất tính toán của dự án là 20%, thì:

A. Tỷ số B/C của A lớn hơn B

B. Tỷ số B/C của B lớn hơn A

C. Bằng nhau

D. Chưa đủ thông để khẳng định.

2. Nhiều lựa chọn

Có ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

Năm 0 1

Dự án A -6000 9000

Dự án B -10.000 14.000

Với lãi suất tính toán của dự án là 10%, thì:

A. Tỷ số B/C của A lớn hơn của B

B. NPV của A nhỏ hơn của B

C. IRR của B nhỏ hơn của A

D. Tất cả các câu này đều đúng.

3. Nhiều lựa chọn

Có các dòng ngân lưu sau đây của một dự án:

Năm 0 1

Ngân lưu của cả dự án -1000 1300

Ngân lưu của ngân hàng - 400 436

Ngân lưu chủ sở hữu -600 864

Lãi suất tiền vay là:

A. 8%

B. 9%

C. 10%

D. 12%

4. Nhiều lựa chọn

Khi NPV của dự án bằng 0, thì đây:

A. Là dự án xấu

B. Là dự án rất xấu

C. Là dự án phải loại bỏ

D. Vẫn là dự án tốt

5. Nhiều lựa chọn

Ngân lưu ròng của một dự án:

Năm 0 1 2 3

Ngân lưu ròng -1200 5000 -1400 -1000

Nếu cho một loại lãi suất tùy ý, thì:

A. Tính được IRR

B. Tính được NPV

C. Không tính được NPV

D. Tất cả các câu này đều đúng

6. Nhiều lựa chọn

Công thức sau đây: dùng để tính:

A. Sản lượng tại điểm hòa vốn lý thuyết

B. Sản lượng hòa vốn tiền tệ

C. Sản lượng tại điểm hòa vốn trả nợ

D. Sản lượng tối đa của dự án

7. Nhiều lựa chọn

Công thức: QMP dùng để tính:

A. Doanh thu hòa vốn lý thuyết

B. Doanh thu hòa vốn tiền tệ

C. Doanh thu hòa vốn trả nợ

D. Doanh thu thuần

8. Nhiều lựa chọn

Với BD < ID + IT (BD: khấu hao TSCĐ phần vốn vay), (ID: nợ gốc phải trả trong năm) và (IT: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp). Vậy thì sản lượng hoà vốn tính theo điểm hoà vốn tiền tệ so với sản lượng hoà vốn tính theo điểm hoà vốn trả nợ, thì:

>

A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn

C. Bằng nhau

D. Tuỳ theo dự án vay nợ nhiều hay ít

9. Nhiều lựa chọn

Sản lượng hoà vốn tính theo điểm hoà vốn lý thyết so với sản lượng hoà vốn tính theo điểm hoà vốn tiền tệ, thì:

A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn

C. Bằng nhau

D. Tuỳ theo dự án có doanh thu nhiều hay ít

10. Nhiều lựa chọn

Phí điện thoại bàn (gồm cả: phí thuê bao và phí ngoài thuê bao) phải trả hàng tháng là:

A. Chi phí cố định

B. Chi phí biến đổi

C. Chi phí hỗn hợp

D. Chi phí cơ hội

11. Nhiều lựa chọn

Ngân lưu ròng của hai dự án A và B cho trong bảng sau:

Năm 0 1

Dự án A -100 122

Dự án B -1000 1200

Với suất chiết khấu tính toán là 10%, hiện giá thuần (NPV):

A. Của dự án A là 10,9 và dự án B là 70,9

B. Của dự án A là 70,9 và dự án B là 10,9

C. Của dự án A là 90,9 và dự án B là 10,9

D. Của dự án A là 10,9 và dự án B là 90,9

12. Nhiều lựa chọn

Công ty cổ phần sữa Vinamilk dự định đầu tư vào 1 trong 2 nhà máy. Đó là nhà máy sản xuất cà phê hòa tan và nhà máy nước uống tinh khiết với số vốn đầu tư ban đầu mỗi nhà máy là 200 triệu đồng, từ các nguồn vốn khác nhau. Ngân lưu ròng của 2 nhà máy cho trong bảng sau:

Năm 0 1 2 3

1. Dự án cà phê hoà tan -200 50 100 100

2. Dự án nước uống tinh khiết -200 50 120 120

Với lãi suất tính toán của dự án (1) là 10%/ năm và dự án (2) là 20%/năm. Nếu dùng chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV) để chọn dự án, Công ty Vinamilk nên:

A. Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cà phê hòa tan

B. Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất nước uống tinh khiết

C. Nên đầu tư xây dựng cả hai nhà máy

D. Không nên đầu tư xây dựng nhà máy nào cả

13. Nhiều lựa chọn

Công ty cổ phần bánh kẹo Biên Hòa (Bibica) dự định đầu tư vào 2 dự án sản xuất bánh ngọt và kẹo trái cây. Cả 2 nhà máy đều có số vốn đầu tư ban đầu là 600 triệu đồng. Ngân lưu ròng của hai dự án như sau:

Năm 0 1 2 3 4

1. Dự án bánh ngọt -600 100 300 300 100

2. Dự án kẹo trái cây -600 100 100 300 300

Với suất chiết khấu là 10% và dùng chỉ tiêu hiện giá thuần (NPV) để thẩm định dự án, theo bạn công ty Bibica nên đầu tư:

A. Nhà máy bánh ngọt

B. Nhà máy kẹo trái cây

C. Cả 2 nhà máy

D. Không nên đầu tư vào nhà máy nào cả

14. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp vay vốn với lãi suất 20% và suất sinh lời của vốn chủ sở hữu là 15%. Tỷ lệ vốn vay/ vốn chủ sở hữu là 40:60. Chi phí sử dụng vốn bình quân của doanh nghiệp trong trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp (WACC) là:

A. 15%

B. 18%

C. 13%

D. 17%

15. Nhiều lựa chọn

Dự án đầu tư vay vốn càng nhiều, thì:

A. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng nhiều

B. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp càng ít

C. Không phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

D. Được giảm thuế thu nhập doanh nghiệp

16. Nhiều lựa chọn

Đầu tư cho giáo dục là gì?

A. Đầu tư chiều sâu

B. Đầu tư sinh lợi

C. Đầu tư phát triển

D. Đầu tư xây dựng

17. Nhiều lựa chọn

Công thức tính nào trên bảng tính EXCEL có cộng với đại lượng CF0 :

A. IRR

B. NPV

C. B/C

D. TPP

18. Nhiều lựa chọn

Tính NPV trên bảng tính EXCEL chỉ cần có:

A. Dòng ngân lưu ròng

B. Dòng ngân lưu ròng và lãi suất tính toán

C. Lãi suất tính toán và vốn đầu tư

D. Dòng ngân lưu ròng và thuế thu nhập doanh nghiệp

19. Nhiều lựa chọn

Tính IRR trên bảng tính EXCEL chỉ cần:

A. Một thông tin duy nhất là dòng ngân lưu ròng

B. Hai thông tin là dòng ngân lưu ròng và lãi suất tính toán

C. Hai thông tin là lãi suất tính toán và vốn đầu tư

D. Hai thông tin là dòng ngân lưu ròng và thuế thu nhập doanh nghiệp

20. Nhiều lựa chọn

Số liệu trong năm của hai dự án A, B như sau:

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của dự án B ít hơn của dự án A là:

A. 56 triệu đồng

B. 5,6 triệu đồng

C. 65 triệu đồng

D. 6,5 triệu đồng

21. Nhiều lựa chọn

Khi IRR > lãi suất tính toán, thì suất sinh lời của vốn đầu tư dự án:

A. Bằng lãi suất tính toán

B. Lớn hơn lãi suất tính toán

C. Nhỏ hơn lãi suất tính toán

D. Bằng 0

22. Nhiều lựa chọn

Dòng ngân lưu ròng của một báo cáo ngân lưu dự án không đổi dấu, thì:

A. Không tính được NPV

B. Vẫn tính được NPV

C. Vẫn tính được IRR

D. Không tính được tỷ số B/C

23. Nhiều lựa chọn

Ngân lưu ròng của loại dự án sau đây đổi dấu nhiều lần:

A. Đầu tư một năm thu lợi nhiều năm

B. Đầu tư hai năm thu lợi nhiều năm

C. Vừa đầu tư vừa thu lợi mà phần thu lợi có khi nhỏ hơn phần đầu tư

D. Vừa đầu tư vừa thu lợi mà phần thu lợi luôn luôn lớn hơn phần đầu tư (trừ năm thứ nhất)

24. Nhiều lựa chọn

Ngân lưu ròng của hai dự án loại trừ nhau như sau: Lãi suất tính toán là 8%

Năm 0 1 2 3 4 5

Dự án A -1000 1120

Dự án B -1000 0 0 0 0 1607

A. Chọn dự án A nếu căn cứ vào NPV

B. Chọn dự án B nếu căn cứ vào IRR

C. Loại dự án A nếu căn cứ vào IRR

D. Chọn dự án B nếu căn cứ vào NPV

25. Nhiều lựa chọn

Ngân lưu ròng của một dự án như sau:

Năm 0 1 2 3

Ngân lưu ròng -500 300 400 200

Với lãi suất tính toán là 10% thì chênh lệch giữa giá trị tương lai của dòng thu và giá trị tương lai của dòng chi là:

A. 300,3

B. 275,3

C. 337,5

D. 400,7

26. Nhiều lựa chọn

Giá trị tương lai của dòng vào so với giá trị tương lai của dòng ra với lãi suất tính toán là IRR của ngân lưu ròng một dự án, thì:

A. Bằng nhau

B. Lớn hơn

C. Nhỏ hơn

D. Không xác định được

27. Nhiều lựa chọn

Khi NPV của dự án bằng 0, thì:

A. Dự án không mang lại cho đồng vốn một suất sinh lời nào cả

B. Dự án mang lại một suất sinh lời i bằng IRR

C. Dự án mang lại một suất sinh lời i nhỏ hơn IRR

D. Dự án mang lại một suất sinh lời i lớn hơn IRR

28. Nhiều lựa chọn

Số liệu trong năm của hai dự án A, B như sau:

Lãi suất vay thực tế của dự án B, là:

A. 10%

B. 27%

C. 7,2%

D. 72%

29. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp B mua một máy xay xát gạo với giá là 1 tỷ 2 trăm triệu đồng. Máy này được sử dụng trong 4 năm. Sau 4 năm sử dụng máy được bán thanh lý với giá là 200 triệu đồng. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo khối lượng sản phẩm với lượng sản phẩm của năm 1,2,3,4 theo tỷ lệ 1 ;1,2 ;1,3 và 1,5. Mức khấu hao của năm:

A. Thứ nhất là 180 triệu đồng

B. Thứ hai là 240 triệu đồng

C. Thứ ba là 250 triệu đồng

D. Thứ tư là 290 triệu đồng

30. Nhiều lựa chọn

GANTT là:

A. Tên của một nhà bác học

B. Một phương pháp sơ đồ

C. Một công cụ quản lý thời gian

D. Tất cả đều đúng

© All rights reserved VietJack