vietjack.com

480 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản lí dự án đầu tư có đáp án - Phần 3
Quiz

480 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản lí dự án đầu tư có đáp án - Phần 3

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần nghiên cứu một số nội dung chính của dự án khả thi, gồm:

A. 3 nội dung

B. 4 nội dung

C. 5 nội dung

D. 6 nội dung

2. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi nhằm để trả lời câu hỏi:

A. Sản xuất cái gì, cho ai và sản xuất bao nhiêu?

B. Sản xuất bằng cách nào?

C. Địa điểm sản xuất ở đâu?

D. Tất cả các câu trên đều đúng?

3. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu thị trường trong dự án khả thi, gồm có:

A. 4 phần

B. 5 phần

C. 6 phần

D. 4 phần

4. Nhiều lựa chọn

Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có nhiều phương pháp, nhưng trong môn học đã trình bày:

A. 2 phương pháp

B. 3 phương pháp

C. 4 phương pháp

D. 5 phương pháp

5. Nhiều lựa chọn

Dự báo cầu trong nghiên cứu thị trường của dự án có phương pháp “mô hình toán và ngoại suy thống kê”. Phương pháp này có:

A. 2 cách

B. 3 cách

C. 4 cách

D. 5 cách

6. Nhiều lựa chọn

Mô hình dự báo cầu: là cách dự báo:

A. Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân

B. Bằng tốc độ phát triển bình quân

C. Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất

D. Bằng hệ số co giãn

7. Nhiều lựa chọn

Mô hình dự báo cầu: là cách dự báo: (Chọn phương án đúng)

A. Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân

B. Bằng tốc độ phát triển bình quân

C. Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất y(n+L) = yn + L ¯σ y(n+L) = yn( ¯ t) L

D. Bằng hệ số co giãn

8. Nhiều lựa chọn

Có mức cầu của một loại hàng hoá qua 5 năm như sau:

Năm 1 2 3 4 5

Mức cầu (SP) 100 198 300 399 499

Với mức cầu như vậy, nên áp dụng cách dự báo nào sau đây:

A. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân

B. Tốc độ phát triển bình quân

C. Phương pháp bình phương nhỏ nhất

D. Hệ số co giãn

9. Nhiều lựa chọn

Cách dự báo bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất, được tiến hành qua:

A. 2 bước

B. 3 bước

C. 4 bước

D. 5 bước

10. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự báo: . Được dùng để tính a và a của phương trình:

A. Đường thẳng

B. Parabol

C. Hypecbol

D. Logarit

11. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình chuẩn tắc dùng trong dự báo:

. Được dùng để tính:

A. y, yt và yt2 của phương trình Parabol

B. a0, a1 và a2 của phương trình Parabol

C. t, t2, t3 và t4 của phương trình Parabol

D. Tất cả câu trên

12. Nhiều lựa chọn

Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau:

Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: yt = a0 + a1t và hệ phương trình chuẩn tắc là: .Vậy hệ số a bằng:

A. 0,14

B. 2,84

C. 1,48

D. 4,28

13. Nhiều lựa chọn

Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau:

Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: yt = a0 + a1t và hệ phương trình chuẩn tắc là: . Vậy hệ số a1 bằng:

A. 4,28

B. 2,84

C. 1,48

D. 0,14

14. Nhiều lựa chọn

Có bảng tính toán các đại lượng của phương trình đường thẳng dùng dự báo như sau:

Phương trình đường thẳng dùng dự báo dạng tổng quát là: yt = a0 + a1t và hệ phương trình chuẩn tắc là: . Vậy phương trình dự báo là:

A. yt = 2,84+0,14t

B. yt = 0,14+2,84t

C. yt = 4,28+1,48t

D. yt = 1,48+4,28t

15. Nhiều lựa chọn

Khả năng chiếm lĩnh thị trường của dự án tính được:

A. Bằng cách lấy công suất thiết kế của dự án chia cho thị trường mục tiêu

B. Bằng cách lấy công suất lý thuyết của dự án chia cho thị trường mục tiêu

C. Bằng cách lấy công suất thực tế của dự án chia cho thị trường mục tiêu

D. Bằng cách lấy công suất hòa vốn của dự án chia cho thị trường mục tiêu

16. Nhiều lựa chọn

Chi phí nghiên cứu kỹ thuật thường chiếm:

A. 60% kinh phí nghiên cứu khả thi

B. 70% kinh phí nghiên cứu khả thi

C. 80% kinh phí nghiên cứu khả thi

D. 90% kinh phí nghiên cứu khả thi

17. Nhiều lựa chọn

Chi phí nghiên cứu kỹ thuật thường chiếm bao nhiêu phần trăm:

A. 1-2% tổng chi phí nghiên cứu của dự án

B. 1-3% tổng chi phí nghiên cứu của dự án

C. 1-4% tổng chi phí nghiên cứu của dự án

D. 1-5% tổng chi phí nghiên cứu của dự án

18. Nhiều lựa chọn

Nghiên cứu nội dung kỹ thuật của dự án khả thi với mục đích chính là xác định: 

A. Kỹ thuật và Quy trình sản xuất

B. Địa điểm thực hiện dự án

C. Sản xuất với công suất nào?

D. Tất cả các câu trên đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

Xây dựng nhà máy gần thị trường tiêu thụ, khi:

A. Nhà máy sử dụng một lượng lớn nguồn tài nguyên

B. Sản phẩm của nhà máy dễ hư hỏng

C. Nguyên liệu sản xuất của nhà máy phải nhập từ nước ngoài

D. Khan hiếm nguồn lao động

20. Nhiều lựa chọn

Nếu nguyên liệu sản xuất của nhà máy là nguyên liệu ngoại nhập. Vậy thì địa điểm xây dựng nhà máy, trước hết phải:

A. Gần khu dân cư

B. Gần thị trường tiêu thụ

C. Gần sân bay, bến cảng

D. Gần trường học

21. Nhiều lựa chọn

Cách thức mua công nghệ và kỹ thuật cho dự án là:

A. Thuê mướn

B. Mua đứt

C. Liên doanh liên kết với các nhà cung cấp kỹ thuật

D. Tất cả các câu đều đúng

22. Nhiều lựa chọn

Công suất dự án, có mấy loại:

A. 3 loại

B. 4 loại

C. 5 loại

D. 6 loại

23. Nhiều lựa chọn

Căn cứ lựa chọn công nghệ cho dự án là:

A. Đặc tính kỹ thuật và chất lượng của sản phẩm dự án

B. Vốn đầu tư và trình độ tiếp nhận kỹ thuật sản xuất của người lao động

C. Nguyên liệu và năng lượng sử dụng

D. Tất cả đều đúng

24. Nhiều lựa chọn

Công suất mà dự án có thể thực hiện được trong điều kiện sản xuất bình thường; tức máy móc không bị gián đoạn vì những lý do không được dự tính trước (thường lấy 300 ngày/năm, 1-1,5 ca/ngày, 8h/ca) là:

A. Công suất lý thuyết

B. Công suất thiết kế

C. Công suất thực tế

D. Công suất kinh tế tối thiểu

25. Nhiều lựa chọn

Công suất lớn nhất, đạt được trong điều kiện sản xuất lý tưởng, máy móc, thiết bị chạy 24h/ngày, 365 ngày/năm, là:

A. Công suất lý thuyết

B. Công suất thiết kế

C. Công suất thực tế

D. Công suất kinh tế tối thiểu

26. Nhiều lựa chọn

Công suất dự án đạt được trong điều kiện sản xuất thực tế. Thường năm sản xuất thứ 1 bằng khoảng 50%, ở năm thứ 2 là 75% và ở năm sản xuất thứ 3 là 90% công suất thiết kế. Đó là:

A. Công suất lý thuyết

B. Công suất thiết kế

C. Công suất thực tế

D. Công suất kinh tế tối thiểu

27. Nhiều lựa chọn

Công suất hòa vốn là:

A. Công suất lý thuyết

B. Công suất thiết kế

C. Công suất thực tế

D. Công suất kinh tế tối thiểu

28. Nhiều lựa chọn

Công suất của dự án:

A. Không nhỏ hơn công suất kinh tế tối thiểu

B. Lấy theo công suất thực tế

C. Không lớn hơn công suất lý thuyết

D. Tất cả các câu đều đúng

29. Nhiều lựa chọn

Lịch trình thực hiện dự án, có thể được lập bằng:

A. Sơ đồ GANTT và Sơ đồ mạng (PERT)

B. Sơ đồ VENN

C. Lịch thời vụ

D. Lịch hoạt động

30. Nhiều lựa chọn

Một dự án đầu tư có thể có các nguồn vốn sau:

A. Vốn tự có

B. Vốn vay

C. Vốn ngân sách

D. Tất cả các câu trên đều đúng

© All rights reserved VietJack