30 CÂU HỎI
Các giai đoạn tiến triển của nhồi máu não:
A. Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ ->bờ rõ ->ổ thu nhỏ
B. Ổ giảm tỉ trọng bờ rõ ->ổ thu nhỏ ->không rõ bờ
C. Ổ giảm tỉ trọng không rõ bờ->bờ rõ ->không nhỏ lại
D. Giai đoạn sau 1 tháng: Ổ thu nhỏ bờ rõ có tỉ trọng dịch
Di căn não có đặc điểm:
A. Mọi khu vực của não, thường thấy đa ổ
B. Thường ổ tròn giảm hoặc tăng tỉ trọng
C. Phù não choán chổ ít quan trọng
D. Chỉ A,B đúng
U màng não, chụp động mạch chọn lọc:
A. Động mạch cảnh trong
B. Động mạch cảnh ngoài
C. Động mạch chung
D. Động mạch sống nền
Đối với các buồng tim phương pháp chẩn đoán tiện lợi nhất là:
A. Chụp cắt lớp nhấp nháy đồng vị phóng xạ (PET, SPECT)
B. Chụp cắt lớp vi tính
C. Chụp cộng hưởng từ
D. Siêu âm Doppler màu
Ở thì động mạch của chụp mạch, ta có thể thấy cùng lúc động mạch và tĩnh mạch do
A. Dị dạng mạch máu
B. Angioma
C. Thông động tĩnh mạch
D. A,B,C đều đúng
Trong kỹ thuật cổ điển tư thế chụp sau đây cho thấy nhiều buồng tim nhất
A. Tư thế chếch sau phải
B. Tư thế chếch trước phải
C. Tư thế chếch trước trái
D. Tư thế nghiêng
Siêu âm qua thóp để chẩn đoán:
A. Khối choán chổ trong sọ
B. Di lệch cấu trúc đường giữa
C. Dãn não thất
D. A, B, C đều đúng
Chụp Cắt lớp vi tính sọ có bơm thuốc cản quang trong trường hợp :
A. U não
B. Abces não
C. Viêm tắc tĩnh mạch não
D. A, B, C đều đúng
Phương pháp chụp mạch máu nào sau đây là tốt nhất:
A. Chụp mạch máu trực tiếp
B. Chụp mạch máu chọn lọc
C. Chụp mạch máu cộng hưởng từ
D. Chụp CLVTmạch máu (CTA)
Đường kính lớn nhất của tim là:
A. Đường kính thẳng
B. Đường kính ngang
C. Đường kính dọc
D. Đường kính chéo
Dấu hiệu CLVT tụ máu dưới màng cứng:
A. Tăng tỉ trọng sát màng cứng
B. Giảm tỉ trọng ở sát màng cứng
C. Thấu kính mặt phẳng, mặt lồi hình liềm
D. Dấu hiệu choán chổ không phù hợp
Các đường kính của tim có đặc điểm:
A. Thay đổi tùy theo giới
B. Thay đổi tùy theo huyết áp
C. Thay đổi tùy theo người
D. Thay đổi tùy theo tuổi
Khi có U não ta có thể thấy trên hình ảnh CLVT:
A. Dấu hiệu choán chổ khu trú
B. Di lệch cấu trúc đường giữa
C. Các não thất không đối xứng
D. A,B,C đều đúng
Khi có tràn khí màng phổi lượng nhiều:
A. Bóng tim bị biến dạng
B. Bóng tim bị đẩy
C. Bóng tim thay đổi tương quan
D. Bóng tim bị kéo
Dấu hiệu tăng tỉ trọng của tổ chức não do:
A. Phù nề mô não
B. Tụ máu trong não
C. Tụ dịch não tủy
D. Có mỡ ở trong não
Bóng tim nhỏ khi:
A. Cơ hoành hạ thấp
B. Lồng ngực dài
C. Bóng tim có hình giọt nước
D. Tất cả đều đúng
Bóng tim to không bệnh lý trong trường hợp:
A. Cơ tim bị thiếu dưỡng
B. Cơ tim bị nhiễm độc
C. Cơ tim tăng hoạt mà không bị thiểu dưỡng
D. Cơ tim giảm hoạt mà không bị thiểu dưỡng.
Dò động mạch xoang hang có dấu hiệu nỗi bật là:
A. Lồi mắt, dãn tĩnh mạch mắt
B. Giãn động mạch mắt
C. Giãn xoang hang
D. A,B đúng
Trong bệnh hen phế quản bóng tim có thể:
A. Nhỏ
B. To toàn bộ
C. Tim phải to
D. Tim trái to
Hình ảnh CLVT của U màng não không tiêm cản quang thường là:
A. Giảm tỉ trọng
B. Tăng tỉ trọng
C. Giảm hoặc tăng tỉ trọng
D. Đồng hoặc tăng tỉ trọng
Ở bệnh nhân có u trung thất tim thường:
A. Thất trái to
B. Thất phải to
C. Bị thay đổi tùy theo vị trí u
D. Không thay đổi bất kỳ vị trí nào của u
Trên hình ảnh CLVT ta không thể thấy được:
A. Chèn bao màng cứng
B. Cắt cụt bao màng cứng
C. Ấn lõm bao màng cứng
D. U trong tuỷ
Bệnh nhân bị bệnh bạch hầu, bóng tim có thể:
A. To do tràn dịch màng tim
B. To do bệnh lý cơ tim
C. To do nhiễm độc cơ tim
D. Nhỏ do bị teo cơ tim
Tim to từng buồng khi ở giai đoạn đầu của:
A. Bệnh van tim
B. Bệnh thiếu máu cơ tim
C. Bệnh cơ tim phì đại
D. Bệnh phổi nhiễm trùng
Chụp CLVT ống sống có tiêm cản quang tuỷ sống (Myeloscanner) để chẩn đoán:
A. Di căn cột sống
B. Thoát vị đĩa đệm
C. U mô mềm
D. A, B đúng
Thất phải thấy rõ nhất trên tư thế:
A. Thẳng
B. Nghiêng trái
C. Nghiêng phải
D. Chếch trước phải
Chụp CLVT có tiêm thuốc cản quang tĩnh mạch không thể chẩn đoán được
A. Thoát vị đĩa đệm
B. U tủy
C. U trong màng cứng ngoài tủy
D. Viêm tủy
Quai động mạch chủ thấy rõ nhất trên tư thế:
A. Nghiêng trái
B. Nghiêng phải
C. Chếch trước trái
D. Chếch trước phải
Không khí ở khe khớp đốt sống có thể do:
A. Viêm đốt sống
B. Thoái hóa đĩa đệm
C. Hủy đốt sống
D. Chấn thương
Thất trái thấy rõ nhất trên tư thế:
A. Thẳng
B. Nghiêng trái
C. Nghiêng phải
D. Chếch trước phải