vietjack.com

470 câu trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh có đáp án - Phần 3
Quiz

470 câu trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh có đáp án - Phần 3

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

U xương lành tính thường gặp ở:

A. Tuổi trẻ

B. Tuổi già

C. Tuổi đang phát triển

D. Tuổi trưởng thành

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

U xương ác tính thường gặp ở:

A. Tuổi trẻ

B. Tuổi già

C. Tuổi đang phát triển

D. Tuổi trưởng thành

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chụp phổi ở cuối thì thở ra và nín thở, chỉ định trong các trường hợp sau

A. Phát hiện dễ tràn khí màng phổi ít hoặc căng dãn phổi

B. Phát hiện rõ tràn khí màng phổi có van

C. Để thấy rõ các xương sườn

D. Câu A và B đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Những yếu tố đánh giá chất lượng phim phổi đó là:

A. Hít vào sâu, nín thở

B. Đối quang tốt

C. Đứng thẳng cân xứng

D. Câu A,B và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nhuyễn xương là một quá trình:

A. Xương bị mềm do thiếu mô xương

B. Xương bị mềm do thiếu calci

C. Xương bị thiếu khoáng chất

D. Xương bị thừa khoáng chất

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Vị trí thường gặp của lao xương là:

A. Gần đầu gối, xa khớp khuỷu

B. Gần sụn liên hợp

C. Gần sụn khớp

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Câu trả lời nào sau đây là SAI:

A. Hình ảnh các phế huyết quản là do các nhánh động mạch phổi taọ nên

B. Bình thường các nhánh phế huyết quản chỉ thấy cho đến cách ngoại vi 15mm

C. Bình thường các phế quản có hình đường ray chia nhánh theo các động mạch phổi

D. Hình ảnh rốn phổi tạo nên là do động mạch phổi, tĩnh mạch phổi, phế quản gốc, mạch và hạch bạch huyết, dây thần kinh, tổ chức liên kết

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đoạn cột sống hay có tổn thương lao nhất:

A. Cổ

B. Ngực

C. Lưng

D. Thắt lưng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Các loại U nào sau đây thường gặp ở trung thất sau:

A. Bướu giáp

B. U thần kinh

C. U màng phổi

D. Kén phế quản

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Ta có thể thấy khe khớp hẹp trong trường hợp:

A. Thoái hoá khớp

B. Lao khớp

C. Viêm khớp dạng thấp

D. Tất cả đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Bóng mờ bất thường ở trung thất thông thường là do hạch bạch huyết lớn, có thể gặp

A. Trung thất trước

B. Trung thất sau

C. Trung thất giữa

D. Mọi vùng của trung thất

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hẹp khe khớp trong lao thường:

A. Có bờ nham nhở

B. Có bờ đều

C. Có bờ rõ

D. Có bờ đặc xương

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh đám cỏ cháy là biểu hiện của:

A. Phản ứng thẳng góc của màng xương

B. Sarcom màng xương

C. Đám mờ ở mô mềm

D. Phản ứng thẳng góc của màng xương, xâm lấn mô mềm

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh khí quản trên phim phổi thẳng:

A. Khí quản là dải mờ giới hạn rõ ở giữa và trước cột sống

B. Khí quản là dải sáng ở giữa và trước cột sống

C. Khí quản bị kéo do xẹp phổi, dày dính màng phổi, xơ phổi ở vùng đỉnh

D. Câu B, C đúng

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh cây gỗ mục là biểu hiện của:

A. Tổn thương cấp tính

B. Tổn thương mạn tính

C. Tổn thương di căn

D. Tổn thương lao

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong các nguyên nhân sau đây có nguyên nhân KHÔNG gây tràn khí trung thất, đó là

A. Thủng thực quản

B. Vỡ khí phế quản

C. Vỡ bóng khí phế nang

D. Thủng trực tràng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh cây gỗ mục là biểu hiện của ở điểm nào?

A. Viêm xương và khớp

B. Viêm xương và tuỷ

C. Viêm xương và màng xương

D. Viêm xương tuỷ có mảnh xương chết

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phương pháp phát hiện các ổ áp xe nóng và lạnh tốt nhất là:

A. X quang thường quy

B. X quang mạch máu

C. Siêu âm mô màu

D. Cộng hưởng từ

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên nhân nào sau đây KHÔNG gây tràn khí màng ngoài tim:

A. Viêm màng ngoài tim kị khí

B. Vỡ bóng khí sát màng phổi

C. Chọc dò màng tim

D. Câu A và B đúng

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Di căn xương ở nam chủ yếu do K nguyên phát từ:

A. Hệ tiêu hoá

B. Hệ hô hấp

C. Tiết niệu

D. Sinh dục

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Di căn xương ở nữ chủ yếu do K nguyên phát từ:

A. Hệ tiêu hoá

B. Hệ hô hấp

C. Sinh dục

D. Tiết niệu

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong bệnh lý hệ hô hấp, siêu âm thường dùng để thăm khám:

A. Tràn khí màng phổi

B. U màng phổi

C. Tràn dịch màng phổi

D. Dịch trong phế bào

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh đột lổ gặp trong bệnh:

A. Hans Schuller Christian

B. U tuỷ

C. Bệnh về máu

D. U đa tuỷ

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Siêu âm thường không thăm khám được nhu mô phổi, vì lý do:

A. Không có đầu dò tần số cao

B. Không cho kết quả tin cậy như chụp phim phổi

C. Khí không dẫn truyền âm

D. Các xương sườn là trở ngại chính

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Khuyết xương hình bản đồ chỉ gặp trong bệnh:

A. U đa tuỷ

B. Hans Schuller Christian

C. U tuỷ sống

D. U tuỷ

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh sọ diềm bàn chải hoặc tia mặt trời, có nghĩa:

A. Leucemie

B. Thalassemie

C. Sarcom sọ

D. Kahler

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Các bệnh lý sau đây có thể được thăm khám bằng siêu âm, trừ trường hợp:

A. U cơ hoành

B. Kén khí lớn sát màng phổi

C. U tuyến ức ở trẻ em

D. Vỡ cơ hoành

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Khi có gãy xương bệnh lý, ta cần nghĩ đến nguyên nhân thường gặp:

A. Viêm xương

B. Ung thư xương

C. Lao xương

D. Giang mai xương

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Khi có trật khớp bệnh lý, có thể là bệnh cảnh của:

A. Viêm khớp dạng thấp

B. Viêm khớp nhiễm khuẩn

C. Viêm sụn khớp và bao hoạt dịch

D. Thoái hoá khớp

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tràn khí trung thất có các dấu hiệu X quang sau đây, TRỪ dấu hiệu:

A. Dải sáng dọc 2 bờ trung thất

B. Thấy cơ hoành liên tục

C. Tuyến ức nổi ở trẻ nhỏ

D. Trung thất sáng hơn bình thường

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack