vietjack.com

460 câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án (Phần 4)
Quiz

460 câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án (Phần 4)

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kiểm tra 4 sản phẩm được chọn từ lô hàng có 9 sản phẩm tốt và 6 sản p hẩm xấu. Gọi A, B, C, D lần lượt là biến cố sản phẩm thứ 1, thứ 2, thứ 3, thứ tư là tốt. Khi đó A+B+C+D là biến cố:

A. Không có sản phẩm nào tốt trong trong 4 sản phẩm kiểm tra 

B. Có ít nhất 1 sản phẩm tốt 

C. Có không quá 3 sản phẩm tốt 

D. Có không quá 2 sản phẩm tốt

2. Nhiều lựa chọn

X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất

Thì giá trị của p = P(0.25 < X) là:

>

A. p = 0.16484

B. p = 0.2539

C. p = 0.9961

D. p = 0

3. Nhiều lựa chọn

X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất

Thì giá trị của p = P(0.55 > X) là:

A. p = 0.0915

B. p = 0.9085

C. p = 0.9961

D. p = 0

4. Nhiều lựa chọn

Trong hộp có 15 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 trắng và 10 đen. Xác suất rút trong hộp ra viên bi den:

A. 0

B. 0,3

C. 0,6

D. 1

5. Nhiều lựa chọn

Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, gồm 6 trắng và 4 đen. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 2 viên bi. Xác suất để cả 2 viên bi đều trắng:

A. 1/5

B. 1/3

C. 1/2

D. 1

6. Nhiều lựa chọn

X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất

Thì giá trị của p = P( X<0.85 ∩ X > 0.3) là: 0.85>

A. p = 0.5139

B. p = 0.9919

C. p = 0.0.522

D. p = 0

7. Nhiều lựa chọn

Gieo 2 lần liên tiếp một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để cả 2 lần đều xuất hiện mặt sấp:

A. 1/2

B. 1/4

C. 0

D. 1

8. Nhiều lựa chọn

Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ 6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không lớn hơn 11:

A. 1

B. 1/5

C. 3/5

D. 0

9. Nhiều lựa chọn

Có 2 hộp đựng bi (kích cỡ như nhau), hộp I có 3 xanh và 7 đỏ, hộp II có 5 xanh, 7 đỏ. Chọn ngẫu nhiên 1 bi ở hộp I và 1 bi ở hộp II. Xác suất để cả 2 bi đều xanh:

A. 1/8

B. 1/4

C. 3/8

D. 1/5

10. Nhiều lựa chọn

Trong hộp bi có 6 viên đỏ và 4 viên đen (cùng kích cỡ). Rút ra ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi rút ra có ít nhất 1 viên đỏ:

A. 1/10

B. 2/15

C. 1/3

D. 13/15

11. Nhiều lựa chọn

Trong hộp bi có 6 viên đỏ và 4 viên đen (cùng kích cỡ). Rút ra ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi rút ra có ít nhất 1 viên đỏ:

A. 1/10

B. 2/15

C. 1/3

D. 13/15

12. Nhiều lựa chọn

Trọng lượng của một con gà 6 tháng tuổi là một ĐLNN X (đơn vị: kg) có hàm mật độ

Thì giá trị của k là:

A. k = 1/3

B. k = 3/20

C. k = 20/3

D. k = 25/3

13. Nhiều lựa chọn

Một lớp học có 30 sinh viên, trong đó có 5 em giỏi, 10 em khá và 10 em trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em trong lớp. Xác suất để cả 3 em được chọn đều là sinh viên yếu:

A. 1/406

B. 1/203

C. 6/203

D. 3/145

14. Nhiều lựa chọn

Một hộp bi gồm 4 bi đỏ và 6 bi xanh (cùng kích cỡ) được chia thành hai phần bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có cùng số bi đỏ và bi xanh:

A. 6/25

B. 10/21

C. 1/2

D. 24/25

15. Nhiều lựa chọn

Một nhóm gồm 5 người ngồi trên một ghế dài. Xác suất để 2 người xác định trước luôn ngồi cạnh nhau:

A. 0,1

B. 0,2

C. 0,3

D. 0,4

16. Nhiều lựa chọn

Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để được hai mặt có tổng số chấm bằng 7:

A. 1/6

B. 1/12

C. 1/36

D. 1/18

17. Nhiều lựa chọn

Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để có 1 nam và 1 nữ:

A. 1/7

B. 2/7

C. 4/7

D. 1/12

18. Nhiều lựa chọn

Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để cả hai là nữ:

A. 1/7

B. 2/7

C. 4/7

D. 1/12

19. Nhiều lựa chọn

Xác suất để một thiết bị bị trục trặc trong một ngày làm việc bằng α = 0,01. Xác suất để trong 4 ngày liên tiếp máy làm việc tốt?

A. 0,95

B. 0,96

C. 0,98

D. 1

20. Nhiều lựa chọn

X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất

Thì giá trị của p = P(100 < X < 500) là:

>

A. p = 0.96

B. p = 0.04

C. p = 0

D. p = 1

21. Nhiều lựa chọn

Gieo 5 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có ít nhất 1 lần mặt sấp:

A. 1/32

B. 5/16

C. 11/16

D. 31/32

22. Nhiều lựa chọn

Hai người cùng bắn vào một con thú. Khả năng bắn trúng của từng người là 0,8 và 0,9. Xác suất để thú bị trúng đạn:

A. 0,98

B. 0,72

C. 0,28

D. 0,02

23. Nhiều lựa chọn

Tín hiệu thông tin được phát 3 lần với xác suất thu được mỗi lần là 0,4. Xác suất để nguồn thu nhận được thông tin đó:

A. 0,216

B. 0,784

C. 0,064

D. 0,936

24. Nhiều lựa chọn

X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất

Thì giá trị của p = P(X > 450) là:

A. p = 0.96

B. p = 0.04

C. p = 0.04938

D. p = 0.95062

25. Nhiều lựa chọn

Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy có hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm:

A. 0,022

B. 0,04

C. 0,2

D. 0,622

26. Nhiều lựa chọn

Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy không hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm:

A. 0,022

B. 0,04

C. 0,2

D. 0,622

27. Nhiều lựa chọn

Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Một thí sinh chọn cách trả lời một cách ngẫu nhiên. Xác suất để người này thi đạt, biết rằng để thi đạt phải trả:

A. 0,2

B. 0,04

C. 0,004

D. 0,0004

28. Nhiều lựa chọn

Một hộp có 10 vé trong đó có 3 vé trúng thưởng. Biết rằng người thứ nhất đã bốc được 1 vé trúng thưởng. Xác suất để người thứ hai bốc được vé trúng thưởng (mỗi người chỉ được bốc 1 vé) là:

A. 1/5

B. 2/9

C. 1/3

D. ½

29. Nhiều lựa chọn

Một xưởng có 2 máy hoạt động độc lập. Trong một ngày làm việc, xác suất để 2 máy này bị hỏng tương ứng là 0,1; 0,05. Xác suất để trong một ngày làm việc xưởng có máy hỏng:

A. 0,14

B. 0,1

C. 0,05

D. 0,145

30. Nhiều lựa chọn

Xác suất để 1 con gà đẻ là 0,6. Trong chuồng có 6 con, xác suất để trong một ngày có ít nhất 1 con gà đẻ:

A. 0,9945

B. 0,9942

C. 0,9936

D. 0,9959

© All rights reserved VietJack