vietjack.com

460 câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án (Phần 1)
Quiz

460 câu trắc nghiệm Xác suất thống kê có đáp án (Phần 1)

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có 3 sinh viên A , B và C cùng thi môn XSTK. Gọi biến cố Ai: “có i sinh viên thi đỗ” (i = 0,1,2,3 ); C : “sinh viên C thi đỗ”. Biến cố A1C là:

A. Có 2 sinh viên thi đỗ; 

B. Sinh viên C thi đỗ; 

C. Có 1 sinh viên thi đỗ; 

D. Sinh viên C thi không đỗ.

2. Nhiều lựa chọn

Có 3 sinh viên A , B và C cùng thi môn XSTK. Gọi biến cố Ai: “có i sinh viên thi đỗ” (i = 0,1,2,3 ); A : “sinh viên A thi đỗ”. Biến cố A2¯¯¯¯A là: 

A. Sinh viên A thi hỏng; 

B. Chỉ có sinh viên A thi đỗ; 

C. Có 2 sinh viên thi đỗ; 

D. Chỉ có sinh viên A thi hỏng.

3. Nhiều lựa chọn

Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 1 viên bi. Xác suất để số viết trên viên bi lấy ra không vượt quá 10. 

A. 0 

B. 0,1

C. 0,5 

D. 1

4. Nhiều lựa chọn

Trong hộp có 15 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 trắng và 10 đen. Xác suất rút trong hộp ra viên bi xanh. 

A. 0

B. 0,3 

C. 0,6 

D. 1

5. Nhiều lựa chọn

Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, gồm 6 trắng và 4 đen. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 2 viên bi. Xác suất để cả 2 viên bi đều trắng. 

A. 1/5 

B. 1/3 

C. 1/2 

D. 1

6. Nhiều lựa chọn

Gieo 2 lần liên tiếp một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để cả 2 lần đều xuất hiện mặt sấp: 

A. 1/2

B. 1/4

C. 0 

D. 1

7. Nhiều lựa chọn

: Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ 6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không nhỏ hơn 7. 

A. 1 

B. 1/5 

C. 3/5 

D. 0

8. Nhiều lựa chọn

Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ 6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không lớn hơn 11. 

A. 1 

B. 1/5 

C. 3/5 

D. 0

9. Nhiều lựa chọn

Có 2 hộp đựng bi (kích cỡ như nhau), hộp I có 3 xanh và 7 đỏ, hộp II có 5 xanh, 7 đỏ. Chọn ngẫu nhiên 1 bi ở hộp I và 1 bi ở hộp II. Xác suất để cả 2 bi đều xanh. 

A. 1/8 

B. 1/4 

C. 3/8 

D. 1/5

10. Nhiều lựa chọn

Trong hộp bi có 6 viên đỏ và 4 viên đen (cùng kích cỡ). Rút ra ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi rút ra có ít nhất 1 viên đỏ. 

A. 1/10 

B. 2/15 

C. 1/3 

D. 13/15

11. Nhiều lựa chọn

Một lớp học có 30 sinh viên, trong đó có 5 em giỏi, 10 em khá và 10 em trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em trong lớp. Xác suất để cả 3 em được chọn đều là sinh viên yếu. 

A. 1/406 

B. 1/203

C. 6/203 

D. 3/145

12. Nhiều lựa chọn

Một hộp bi gồm 4 bi đỏ và 6 bi xanh (cùng kích cỡ) được chia thành hai phần bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có cùng số bi đỏ và bi xanh. 

A. 6/25 

B. 10/21

C. 1/2 

D. 24/25

13. Nhiều lựa chọn

Một nhóm gồm 5 người ngồi trên một ghế dài. Xác suất để 2 người xác định trước luôn ngồi cạnh nhau. 

A. 0,1

B. 0,2 

C. 0,3 

D. 0,4

14. Nhiều lựa chọn

Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để được hai mặt có tổng số chấm bằng 7. 

A. 1/6 

B. 1/12 

C. 1/36 

D. 1/18

15. Nhiều lựa chọn

Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để có 1 nam và 1 nữ. 

A. 1/7 

B. 2/7 

C. 4/7

D. 1/12

16. Nhiều lựa chọn

Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để cả hai là nữ. 

A. 1/7

B. 2/7

C. 4/7 

D. 1/12

17. Nhiều lựa chọn

Xác suất để một thiết bị bị trục trặc trong một ngày làm việc bằng α = 0,01. Xác suất để trong 4 ngày liên tiếp máy làm việc tốt. 

A. 0,95 

B. 0,96 

C. 0,98 

D. 1

18. Nhiều lựa chọn

: Gieo 5 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có ít nhất 1 lần mặt sấp. 

A. 1/32 

B. 5/16 

C. 11/16 

D. 31/32

19. Nhiều lựa chọn

Hai người cùng bắn vào một con thú. Khả năng bắn trúng của từng người là 0,8 và 0,9. Xác suất để thú bị trúng đạn. 

A. 0,98 

B. 0,72 

C. 0,28 

D. 0,02

20. Nhiều lựa chọn

Tín hiệu thông tin được phát 3 lần với xác suất thu được mỗi lần là 0,4. Xác suất để nguồn thu nhận được thông tin đó. 

A. 0,216 

B. 0,784 

C. 0,064 

D. 0,936

21. Nhiều lựa chọn

Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy có hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm. 

A. 0,022 

B. 0,04 

C. 0,2 

D. 0,622

22. Nhiều lựa chọn

Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy không hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm. 

A. 0,022 

B. 0,04 

C. 0,2 

D. 0,622

23. Nhiều lựa chọn

Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Một thí sinh chọn cách trả lời một cách ngẫu nhiên. Xác suất để người này thi đạt, biết rằng để thi đạt phải trả lời đúng ít nhất 8 câu.

A. 0,2 

B. 0,04

C. 0,004 

D. 0,0004

24. Nhiều lựa chọn

Một hộp có 10 vé trong đó có 3 vé trúng thưởng. Biết rằng người thứ nhất đã bốc được 1 vé trúng thưởng. Xác suất để người thứ hai bốc được vé trúng thưởng (mỗi người chỉ được bốc 1 vé) là:

A. 1/5 

B. 2/9 

C. 1/3 

D. ½

25. Nhiều lựa chọn

A và B là hai biến cố độc lập. Xác suất P(¯¯¯¯A/B) bằng: 

A. P(B) 

B. P(¯¯¯¯A) 

C. P(A) 

D. P(¯¯¯¯B)

26. Nhiều lựa chọn

Một xưởng có 2 máy hoạt động độc lập. Trong một ngày làm việc, xác suất để 2 máy này bị hỏng tương ứng là 0,1; 0,05. Xác suất để trong một ngày làm việc xưởng có máy hỏng: 

A. 0,14 

B. 0,1 

C. 0,05 

D. 0,145

27. Nhiều lựa chọn

Một xưởng có 2 máy hoạt động độc lập. Trong một ngày làm việc, xác suất để 2 máy này bị hỏng tương ứng là 0,1; 0,05. Xác suất để trong một ngày làm việc xưởng có máy hỏng.

A. 0,14 

B. 0,1 

C. 0,05 

D. 0,145

28. Nhiều lựa chọn

Xác suất để 1 con gà đẻ là 0,6. Trong chuồng có 6 con, xác suất để trong một ngày có ít nhất 1 con gà đẻ. 

A. 0,9945 

B. 0,9942

C. 0,9936 

D. 0,9959

29. Nhiều lựa chọn

Một hộp có 9 bi trong đó có 3 bi đỏ, được chia thành 3 phần bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có bi đỏ.

A. 1 

B. 15/28 

C. 9/28 

D. 3/5

30. Nhiều lựa chọn

Xác suất để một sinh viên thi hết môn đạt lần 1 là 0,6 và lần 2 là 0,8 (mỗi sinh viên được phép thi tối đa 2 lần, các lần thi độc lập với nhau). Xác suất để sinh viên đó thi đạt môn học.

A. 0,84 

B. 0,90 

C. 0,92 

D. 0,98

© All rights reserved VietJack