2048.vn

46 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án
Quiz

46 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 611 lượt thi
46 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính: 719.72:721

7;

1;

72;

73.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết số 902 thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10.

902 = 9.100 + 2.10;

902 = 9.103 + 0 + 2;

902 = 9.102 + 2;

902 = 9 + 0 + 2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 210 = 1 024. Hãy tính 211.

211 = 512.

211 = 2 048.

211 = 1 024.

211 = 2 028.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ghép kết quả ở cột A với các lũy thừa tương ứng ở cột B.

Cột A

Cột B

1. 16

a. 72

2. 25

 b. 152

3. 49

 c. 132

4. 169

d. 52

5. 225

e. 42

 

1 – e; 2 – b; 3 – a; 4 – d; 5 – c.

1 – e; 2 – d; 3 – a; 4 – b; 5 – c.

1 – e; 2 – d; 3 – a; 4 – c; 5 – b.

1 – e; 2 – b; 3 – a; 4 – c; 5 – d.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số n thỏa mãn 4n = 43.45.

n = 15;

n = 8;

n = 7;

n = 2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, biết: x2 = 16.

x = 4;

x = 2;

x = 8;

x = 16.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trái Đất có khối lượng khoảng 60.1020 tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ 6.106 tấn khí hydrogen (theo vnexpress.net). Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất?

1012;

103;

104;

105.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo các nhà khoa học, mỗi giây cơ thể con người trung bình tạo ra khoảng 25.105 tế bào hồng cầu (theo www.healthline.com). Hãy tính xem mỗi giờ, bao nhiêu tế bào hồng cầu được tạo ra?

9.109;

9.1010;

9.108;

9.1019.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng người phát minh ra bàn cờ vua đã chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua như sau: ô thứ nhất để 1 hạt thóc, ô thứ hai để 2 hạt thóc, ô thứ ba để 4 hạt thóc, ô thứ tư để 8 hạt thóc,… Cứ như thế số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Hỏi ô số 34 của bàn cờ có bao nhiêu hạt thóc.

234;

34.2;

342;

233.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Truyền thuyết Ấn Độ kể rằng, người phát minh ra bàn cờ vua đã chọn phần thưởng là số thóc rải trên 64 ô của bàn cờ vua như sau: ô thứ nhất để 1 hạt thóc, ô thứ hai để 2 hạt, ô thứ ba để 4 hạt, ô thứ tư để 8 hạt, …Cứ như thế, số hạt ở ô sau gấp đôi số hạt ở ô trước. Liệu nhà vua có đủ thóc để thưởng cho nhà phát minh đó hay không?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để tìm số hạt thóc ở ô thứ 8, ta phải thực hiện phép nhân có bao nhiêu thừa số 2?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng bình phương của các số tự nhiên từ 1 đến 10.

a

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

a2

?

?

?

?

?

?

?

?

?

?

 

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1) Tính số hạt thóc có trong ô thứ 7 của bàn cờ nói trong bài toán mở đầu.

(2) Hãy viết mỗi số tự nhiên sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10 theo mẫu:

4 257 = 4 . 103 + 2. 102 + 5 . 10 + 7.

a) 23 917;

b) 203 184.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Viết kết quả phép nhân sau dưới dạng một lũy thừa của 7:

72.73 = (7 . 7) . (7 . 7 . 7) = ?

b) Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa các số mũ của 7 trong hai thừa số và trong tích tìm được ở câu a).

 

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a) 53 . 57

b) 24 . 25 . 29

c) 102 . 104 . 106 . 108

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Giải thích vì sao có thể viết 65 = 63 . 62

b) Sử dụng câu a) để suy ra 65 = 63 . 62. Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa các số mũ của 6 trong số bị chia, số chia và thương.

c) Viết thương của phép chia 107 : 104 dưới dạng lũy thừa của 10.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết kết quả các phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a) 76 : 74

b) 1091100 : 1091100 

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 9 . 9 . 9 . 9 . 9

b) 10 . 10 . 10 . 10

c) 5 . 5 . 5 . 25

d) a . a . a . a . a . a

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng sau vào vở:

Lũy thừa

Cơ số

Số mũ

Giá trị của lũy thừa

43

?

?

?

?

3

5

?

?

2

?

128

 

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

a) 25

b) 33

c) 52

c) 109

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10: 215; 902; 2 020; 883 001.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính 112, 1112 . Từ đó hãy dự đoán kết quả của 11112.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết 210 = 1024. Tính 29 và 211.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

a) 57.53

b) 58 : 54

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ta có: 1 + 3 + 5 = 9 = 32.

Viết các tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên:

a) 1 + 3 + 5 + 7

b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trái Đất có khối lượng khoảng 60.1020 tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ 6.106 tấn khí hydrogen (theo vnexpress.net). Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo các nhà khoa học, mỗi giây cơ thể con người trung bình tạo ra khoảng 25.105 tế bào hồng cầu (theowww.healthline.com). Hãy tính xem mỗi giờ, bao nhiêu tế bào hồng cầu được tạo ra?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa:

a) 4.4.4.4.4.4.4;

b) 11.11.11;

c) 8.8.8.8.8.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) a2.a3.a5;

b) 23.28.27;

c) 7.72.723.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a) 1212:12;

b) 108:105:103.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng sau:

Lũy thừa

Cơ số

Số mũ

Giá trị của biểu thức

52

 

 

 

 

6

3

 

25

 

 

 

 

10

 

1000

 

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng của trái đất khoảng 6.1021 tấn. Khối lượng mặt trăng khoảng 7,4.1019 tấn. Hỏi khối lượng trái đất gấp bao nhiêu lần khối lượng mặt trăng.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a được viết là:

an;

a.n;

a + n;

a – n.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách đọc 22 nào là sai?

hai mũ hai;

hai lũy thừa hai;

hai bình phương;

hai nhân hai.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chỉ ra cơ số của lũy thừa 312

Cơ số là 3.

Cơ số là 12.

Cơ số là 312.

Cơ số là 123.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am.an. Kết quả là:

am.n;

am+n;

am-n;

am:n.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) thì:

Ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ lại.

Ta giữ nguyên cơ số và nhân hai cơ số lại.

Ta giữ nguyên cơ số và chia số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia.

Ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ của số bị chia cho số mũ của số chia.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng.

a3 còn được gọi là a lập phương.

a3 = a + a + a.

a3 = a.3.

Số mũ của a3 là a.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 5.5.5.5?

5.4.

54.

55.

53.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta có am:an = am  n với điều kiện là gì?

a ≠ 0;

a ≠ 0 và m < n.

a ≠ 0 và m > n.

a ≠ 0 và m ≥ n.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương của 7 được viết như thế nào?

72;

73;

7.3;

7.2.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?

Lũy thừa của 2, số mũ bằng 4

Lũy thừa của 4, số mũ bằng 3

Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3

Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính 23?

6.

8.

12.

16.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 5.5.5.25

53.25;

54;

55;

5.252.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính 34.53.

157;

151;

10 125;

180.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: 1 + 3 + 5 +7.

42.

162.

22.

82.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack