20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 6. Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
35 câu hỏi
Điền từ thích hợp vào dấu “…”
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và … các số mũ.
nhân.
trừ
cộng.
chia.
Lập phương của 7 được viết là
\({3^7}.\)
\({7^3}.\)
\({7^2}.\)
\({2^7}.\)
16 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?
Lũy thừa của 2, số mũ bằng 4.
Lũy thừa của 4, số mũ bằng 3.
Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3.
Lũy thừa của 8, số mũ bằng 2.
Tính \({2^4} + 16\) ta được kết quả dưới dạng
\({2^{20}}.\)
\({2^4}.\)
\({2^5}.\)
\({2^{10}}.\)
Số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \({4^n} = {4^3} \cdot {4^5}\) là
\(n = 32.\)
\(n = 16.\)
\(n = 8.\)
\(n = 4.\)
Chọn đáp án sai.
\[{5^3}\, < {3^5}.\]
\[{3^4} > {2^5}.\]
\[{4^3}\, = {2^6}.\]
\[{4^3}\, > {8^2}.\]
\({\left( {{3^2}} \right)^6}\) có kết quả là
\({3^9}.\)
\({3^{12}}.\)
\({3^{18}}.\)
\({3^8}.\)
Giá trị \(x\) thỏa mãn \({x^3} + 15 = 23\) là
\[x = 2.\]
\[x = 3.\]
\[x = 5.\]
\[x = 8.\]
Viết tích \({9^{12}} \cdot {27^5}\) dưới dạng lũy thừa cơ số 3 là
\({243^{60}}.\)
\({3^{60}}.\)
\({9^{27}}.\)
\({3^{39}}.\)
Số tự nhiên \(m\) thỏa mãn \({20^{2025}} < {20^m} < {20^{2027}}\) là
\[m = 2\,024.\]
\(m = 2\,\,027.\)
\(m = 2\,\,026.\)
\(m = 2\,\,025.\)
Cho lũy thừa bậc 3 của \(a\) với \(a \in \mathbb{N}\) và \(a \ne 0.\)
a) Lũy thừa bậc 3 của \(a\) là tích của \(a\) thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng 3.
Cho lũy thừa bậc 3 của \(a\) với \(a \in \mathbb{N}\) và \(a \ne 0.\)b) \(a\) được gọi là cơ số.
Cho lũy thừa bậc 3 của \(a\) với \(a \in \mathbb{N}\) và \(a \ne 0.\)c) \({a^3} \cdot {a^4} = {a^7}.\)
Cho lũy thừa bậc 3 của \(a\) với \(a \in \mathbb{N}\) và \(a \ne 0.\)
d) \({\left( {{a^3}} \right)^2} = {a^5}.\)
Cho \[{a^m}\,\, = \,64\].
a) \[{a^m}\] là lũy thừa bậc \(m\) của \(a.\)
Cho \[{a^m}\,\, = \,64\].b) \[{a^m}:{a^n} = {a^{\frac{{^m}}{n}}}\].
Cho \[{a^m}\,\, = \,64\].c) Nếu \(m = 3\) thì \(a = 4\).
Cho \[{a^m}\,\, = \,64\].d) Nếu \(a = 8\) thì \(m = 8\).
Cho \[a \ne 0,\,\,b \ne 0,\] \[m\,\, = \,5\] và \[n\,\, = \,2\].
a) \[{a^m}:{a^n}\,\, = \,\,{a^3}.\]
Cho \[a \ne 0,\,\,b \ne 0,\] \[m\,\, = \,5\] và \[n\,\, = \,2\].b) Nếu \[{b^m} = {b^n}\] thì \(b = 2.\)
Cho \[a \ne 0,\,\,b \ne 0,\] \[m\,\, = \,5\] và \[n\,\, = \,2\].c) \[{a^m} \cdot {b^m}\, = \,{\left( {\,a \cdot b} \right)^{10}}.\]
Cho \[a \ne 0,\,\,b \ne 0,\] \[m\,\, = \,5\] và \[n\,\, = \,2\].d) \[{\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{10}}.\]
Cho \(A = {2^{2x + 1}}\) và \(B = {2^{x + 2}}\) \(\left( {x \in \mathbb{N}} \right).\)
a) Với \(x = 2\) thì \[A + B = 48.\]
Cho \(A = {2^{2x + 1}}\) và \(B = {2^{x + 2}}\) \(\left( {x \in \mathbb{N}} \right).\)
b) Để \(A = 8\) thì \(x = 1.\)
Cho \(A = {2^{2x + 1}}\) và \(B = {2^{x + 2}}\) \(\left( {x \in \mathbb{N}} \right).\)
c) Có 2 giá trị của \(x\) để \(B < 32.\)
Cho \(A = {2^{2x + 1}}\) và \(B = {2^{x + 2}}\) \(\left( {x \in \mathbb{N}} \right).\)
d) Để \(A \cdot B = 64\) thì \(x = 2.\)
a) Cứ sau mỗi lần phân chia, số tế bào con nhân đôi so với lần trước đó.
b) Số tế bào con có được ở lần phân chia thứ 5 là 32 tế bào con.
c) Số tế bào con có được ở lần phân chia thứ 8 nhiều hơn ở lần thứ 5 là 8 tế bào con.
d) Để tạo ra 1024 tế bào con thì cần đến lần phân bào thứ 9.
Tìm số tự nhiên \(x\) biết \[25 < {5^{2x - 1}} < {5^5}\].
Có bao nhiêu số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \({5^x} < 90?\)
Số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \({\left( {2x + 1} \right)^3} = 125\) là bao nhiêu?
Tổng các số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \({\left( {x - 4} \right)^5} = {\left( {x - 4} \right)^4}\) bằng bao nhiêu?
Trái Đất có khối lượng khoảng \[60 \cdot {10^{20}}\] tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ \[6 \cdot {10^6}\] tấn khí hydrogen (theo vnexpress.net). Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng và bằng khối lượng Trái Đất bằng \({10^a}\) tấn. Tính giá trị của \(a.\)







