2048.vn

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 6. Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 6. Lũy thừa với số mũ tự nhiên (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 610 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ thích hợp vào dấu “…”

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và … các số mũ.

nhân.

trừ

cộng.

chia.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương của 7 được viết là

\({3^7}.\)

\({7^3}.\)

\({7^2}.\)

\({2^7}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

16 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?

Lũy thừa của 2, số mũ bằng 4.

Lũy thừa của 4, số mũ bằng 3.

Lũy thừa của 2, số mũ bằng 3.

Lũy thừa của 8, số mũ bằng 2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \({2^4} + 16\) ta được kết quả dưới dạng

\({2^{20}}.\)

\({2^4}.\)

\({2^5}.\)

\({2^{10}}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên \(n\) thỏa mãn \({4^n} = {4^3} \cdot {4^5}\) là

\(n = 32.\)

\(n = 16.\)

\(n = 8.\)

\(n = 4.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án sai.

\[{5^3}\, < {3^5}.\]

\[{3^4} > {2^5}.\]

\[{4^3}\, = {2^6}.\]

\[{4^3}\, > {8^2}.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\({\left( {{3^2}} \right)^6}\) có kết quả là

\({3^9}.\)

\({3^{12}}.\)

\({3^{18}}.\)

\({3^8}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị \(x\) thỏa mãn \({x^3} + 15 = 23\) là

\[x = 2.\]

\[x = 3.\]

\[x = 5.\]

\[x = 8.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết tích \({9^{12}} \cdot {27^5}\) dưới dạng lũy thừa cơ số 3 là

\({243^{60}}.\)

\({3^{60}}.\)

\({9^{27}}.\)

\({3^{39}}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên \(m\) thỏa mãn \({20^{2025}} < {20^m} < {20^{2027}}\) là

\[m = 2\,024.\]

\(m = 2\,\,027.\)

\(m = 2\,\,026.\)

\(m = 2\,\,025.\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lũy thừa bậc 3 của \(a\) với \(a \in \mathbb{N}\) và \(a \ne 0.\)

a) Lũy thừa bậc 3 của \(a\) là tích của \(a\) thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng 3.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lũy thừa bậc 3 của \(a\) với \(a \in \mathbb{N}\) và \(a \ne 0.\)b) \(a\) được gọi là cơ số.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lũy thừa bậc 3 của \(a\) với \(a \in \mathbb{N}\) và \(a \ne 0.\)c) \({a^3} \cdot {a^4} = {a^7}.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lũy thừa bậc 3 của \(a\) với \(a \in \mathbb{N}\) và \(a \ne 0.\)

d) \({\left( {{a^3}} \right)^2} = {a^5}.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{a^m}\,\, = \,64\].

a) \[{a^m}\] là lũy thừa bậc \(m\) của \(a.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{a^m}\,\, = \,64\].b) \[{a^m}:{a^n} = {a^{\frac{{^m}}{n}}}\].

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{a^m}\,\, = \,64\].c) Nếu \(m = 3\) thì \(a = 4\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[{a^m}\,\, = \,64\].d) Nếu \(a = 8\) thì \(m = 8\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a \ne 0,\,\,b \ne 0,\] \[m\,\, = \,5\] và \[n\,\, = \,2\].

a) \[{a^m}:{a^n}\,\, = \,\,{a^3}.\]

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a \ne 0,\,\,b \ne 0,\] \[m\,\, = \,5\] và \[n\,\, = \,2\].b) Nếu \[{b^m} = {b^n}\] thì \(b = 2.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a \ne 0,\,\,b \ne 0,\] \[m\,\, = \,5\] và \[n\,\, = \,2\].c) \[{a^m} \cdot {b^m}\, = \,{\left( {\,a \cdot b} \right)^{10}}.\]

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a \ne 0,\,\,b \ne 0,\] \[m\,\, = \,5\] và \[n\,\, = \,2\].d) \[{\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{10}}.\]

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = {2^{2x + 1}}\) và \(B = {2^{x + 2}}\) \(\left( {x \in \mathbb{N}} \right).\)

a) Với \(x = 2\) thì \[A + B = 48.\]

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = {2^{2x + 1}}\) và \(B = {2^{x + 2}}\) \(\left( {x \in \mathbb{N}} \right).\)

b) Để \(A = 8\) thì \(x = 1.\)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = {2^{2x + 1}}\) và \(B = {2^{x + 2}}\) \(\left( {x \in \mathbb{N}} \right).\)

c) Có 2 giá trị của \(x\) để \(B < 32.\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = {2^{2x + 1}}\) và \(B = {2^{x + 2}}\) \(\left( {x \in \mathbb{N}} \right).\)

d) Để \(A \cdot B = 64\) thì \(x = 2.\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Cứ sau mỗi lần phân chia, số tế bào con nhân đôi so với lần trước đó.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Số tế bào con có được ở lần phân chia thứ 5 là 32 tế bào con.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Số tế bào con có được ở lần phân chia thứ 8 nhiều hơn ở lần thứ 5 là 8 tế bào con.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Để tạo ra 1024 tế bào con thì cần đến lần phân bào thứ 9.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên \(x\) biết \[25 < {5^{2x - 1}} < {5^5}\].

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \({5^x} < 90?\)

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \({\left( {2x + 1} \right)^3} = 125\) là bao nhiêu?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \({\left( {x - 4} \right)^5} = {\left( {x - 4} \right)^4}\) bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trái Đất có khối lượng khoảng \[60 \cdot {10^{20}}\] tấn. Mỗi giây Mặt Trời tiêu thụ \[6 \cdot {10^6}\] tấn khí hydrogen (theo vnexpress.net). Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng và bằng khối lượng Trái Đất bằng \({10^a}\) tấn. Tính giá trị của \(a.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack