2048.vn

46 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 16: Phép nhân số nguyên có đáp án
Quiz

46 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 16: Phép nhân số nguyên có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 610 lượt thi
46 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Thực hiện phép chia 135 : 9. Từ đó suy ra thương của các phép chia 135 : (- 9) và (-135) : (-9) 

2. Tính:

a) (-63) : 9;                                                                             

b) (-24) : (-8).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tìm các ước của – 9;

b) Tìm các bội của 4 lớn hơn – 20 và nhỏ hơn 20.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Thực hiện các phép nhân sau:

a) (-12).12

b) 137. (-15). 

2. Tính nhẩm: 5. (-12).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng phép nhân hai số nguyên khác dấu để giải bài toán mở đầu.

Để quản lí chi tiêu cá nhân, bạn Cao dùng số nguyên âm để ghi vào sổ tay các khoản chi của mình. Cuối tháng, bạn Cao thấy trong sổ có ba lần ghi – 15 000 đồng. Trong ba lần ấy, bạn Cao đã chi tất cả bao nhiêu tiền?

Em có thể giải bài toán trên mà không dùng phép cộng các số âm hay không?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát ba dòng đầu và nhận xét về dấu của tích mỗi khi đổi dấu một thừa số và giữ nguyên thừa số còn lại.

(-3).7 = -21

↓ (đổi dấu) 

  3.7 = 21 

↓ (đổi dấu)

3.(-7) = -21

↓ (đổi dấu)

(-3).(-7)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào nhận xét ở HĐ 3, hãy dự đoán kết quả của (-3).(-7)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các phép nhân sau:

a)(-12).(-12);

b)(-137).(-15).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thay mỗi dấu “?” bằng số sao cho số trong mỗi ô ở hàng trên bằng tích các số trong hai ô kề với nó ở hàng dưới (H.3.18)

Thay mỗi dấu ? bằng số sao cho số trong mỗi ô ở hàng trên bằng tích

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính a(b + c) và ab + ac khi a = - 2, b = 14, c = - 4.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. a) Tính giá trị của tích P = 3. (- 4). 5. (- 6). 

b) Tích P sẽ thay đổi thế nào nếu ta đổi dấu tất cả các thừa số?

2. Tính 4. (-39) - 4. (-14).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhân hai số khác dấu:

a) 24.(-25);

b) (-15).12.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhân hai số cùng dấu:

a)(-298).(-4); 

b)(-10).(-135).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tích nhiều thừa số sẽ mang dấu dương hay âm nếu trong tích đó có

a) Ba thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đều dương?

b) Bốn thừa số mang dấu âm, các thừa số khác đều dương?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính một cách hợp lí:

a) 4.(1 930 + 2 019) + 4.(-2 019); 

b) (-3). (-17) + 3. (120 - 17).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết tích của hai số tự nhiên n và m là 36. Mỗi tích n.(-m) và (-n).(-m) bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lí:

a) (- 8).72 + 8.(-19) - (-8); 

b) (- 27).1 011 -  27.(-12) + 27.(-1).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba bạn An, Bình, Cường chơi ném tiêu với bia gồm năm vòng như Hình 3.19. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Ba bạn An, Bình, Cường chơi ném tiêu với bia gồm năm vòng như Hình 3.19

Hỏi trong ba bạn, bạn nào đạt điểm cao nhất?

Ba bạn An, Bình, Cường chơi ném tiêu với bia gồm năm vòng như Hình 3.19

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép nhân sau:

a) (-23).12;

b) 134.(-25);

c) 6.(-32).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các phép nhân sau:

a) (-12).(-32);

b) (-138).(-25);

c) (-10).(-5 134).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính một cách hợp lí:

a) (125).(-134).(-8);

b) 12.(-27) + 12.(-73);

c) 4.(1 930 + 2 019) + 4.(-2 019).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba bạn An, Bình, Cường chơi ném tiêu với bia gồm năm vòng như hình vẽ. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Phép nhân số nguyên | Lý thuyết Toán lớp 6 chi tiết Kết nối tri thức

Vòng

10 điểm

7 điểm

3 điểm

-1 điểm

- 3 điểm

An

1

2

0

1

1

Bình

2

0

1

0

2

Cường

0

3

1

1

0

 

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính một cách hợp lí

a) (-3).(-17) + 3.(120 – 17);

b) (-8).72 + 8.(-19) – (-8);

c) (-27).1 011 – 27.(-12) + 27.(-1).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của hai số nguyên âm là số thế nào?

là số nguyên âm

là số nguyên dương

là số 0

vừa là số nguyên âm vừa là số nguyên dương

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính sau: (-5).4

– 20

20

10

-10

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép nhân có tính chất gì:

Tính chất giao hoán

Tính chất kết hợp

Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng

Cả ba tính chất trên

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của một số nguyên a bất kì với số 0 có kết quả là:

a

1

0

a2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của các số nguyên âm có số thừa số là số lẻ thì:

là số lẻ

là số chẵn

là số dương

là số âm

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của các số nguyên âm có số thừa số là số chẵn thì:

là số lẻ

là số chẵn

là số dương

là số âm

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tích 213.3 = 639. Từ đó suy ra nhanh kết quả của các tích sau: (- 213).3;

-639

639

1 278

-1 278

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xí nghiệp may gia công có chế độ thưởng và phạt như sau: Một sản phẩm tốt được thưởng 50 000 đồng, một sản phẩm có lỗi bị phạt 40 000 đồng. Chị Mai làm được 20 sản phẩm tốt và 4 sản phẩm bị lỗi. Chị Mai nhận được bao nhiêu tiền?

84 000 đồng

1 000 000 đồng

-160 000 đồng

840 000 đồng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng hai tích sau: a = (-2).(-3) và c = (+3).(+2);

a + c = 6

a + c = 12

a + c = -12

a + c = -6

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

P là tích của 8 số nguyên khác 0 trong đó có đúng 4 số dương. Q là tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó có duy nhất một số dương. Hãy cho biết P và Q là số dương hay số âm.

P dương, Q âm

P âm, Q dương

P, Q đều âm

P, Q đều dương

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: (-2).29 + (-2).(-99) + (-2).(-30).

199

299

200

-199

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính:  (-8).(-6)(-125);

480

- 4 800

- 6 000

-1 200

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không thực hiện phép tính, hãy so sánh: (+4).(-8) với 0;

(+4).(-8) ≥ 0

(+4).(-8) > 0

(+4).(-8) = 0

(+4).(-8) < 0

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: (- 3).(- 2).(- 5). 4;

150

120

-120

-150

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một kho lạnh đang ở nhiệt độ , một công nhân cần đặt chế độ làm cho nhiệt độ của kho trung bình cứ mỗi phút giảm đi. Hỏi sau 5 phút nữa nhiệt độ trong kho là bao nhiêu?

20C

100C

100C

20C

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau: 19x với x = - 7;

124

-124

133

- 133

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Hồng đang ngồi trên máy bay, bạn ấy thấy màn hình thông báo nhiệt độ bên ngoài máy bay là . Máy bay đang hạ cánh, nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên . Hỏi sau 10 phút nữa nhiệt độ bên ngoài máy bay là bao nhiêu độ C? 

Bài tập trắc nghiệm Phép nhân hai số nguyên có đáp án | Toán lớp 6 Kết nối tri thức

40C

400C

220C

120C

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: (-8).(-8).(-8).(-8) – 84 + 105.

2.84

84 + 10

0

105

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức trong trường hợp sau:

(- 2021)abc + ab với a = -21, b = -11 và c = 0.

0

231

– 2021

221

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính một cách hợp lí: 121.(-63) + 63.(-53) – 63.26.

-12 000

12 000

12 600

– 12 600

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo kinh doanh trong 6 tháng đầu năm của công ty Bình An được thống kê như sau:

Tháng

Lợi nhuận (triệu đồng)

Tháng 1

50

Tháng 2

-10

Tháng 3

50

Tháng 4

40

Tháng 5

-20

Tháng 6

-10

Sau 6 tháng đầu năm, công ty Bình An kinh doanh lãi hay lỗ với số tiền là bao nhiêu?

50 (triệu đồng)

100 (triệu đồng)

150 (triệu đồng)

-50 (triệu đồng)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh hai biểu thức sau:

P = (8 765 – 5 678).[5 678 – 9 765 + (-12)] và Q = 4 342.

P > Q

P < Q

P = Q

P ≤ Q

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số nguyên x, y (x ≠ 0, y ≠ 0, x > y, x ≠ -y).

Gọi m = x2.y2.(x – y).(x + y)4. Khẳng định nào sau đây đúng về giá trị của m?

m là số nguyên âm

m là số nguyên dương

m = 0

m là một số nguyên âm nhỏ hơn -1.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x thỏa mãn: (x – 6).(x – 3) = 0;

x = 6

x = 3

x = -6, x = -3

x = 6, x = 3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack