25 CÂU HỎI
Một Op-amp có hệ số hồi tiếp 0.1. Avol = 200000. Tính độ lợi:
A. 9.9995
B. 9.9990
C. 99.990
D. 99.995
Một Op-amp có hệ số hồi tiếp 0.1. Avol = 100000. Tính độ lợi:
A. 9.9990
B. 9.9995
C. 99.995
D. 99.990
Một Op-amp có hệ số hồi tiếp 0.1. Avol = 200000, Zin = 4M. Tính tổng trở vào hiệu dụng:
A. 80G
B. 0.0025
C. 4M
D. Cả 3 câu sai
Một Opamp có hệ số hồi tiếp 0.1. Avol = 200000, Zout = 50. Tính tổng trở ra hiệu dụng:
A. 0.0025
B. 80G
C. 50
D. Cả 3 câu sai
Opamp LM741C có Avol:
A. 200000
B. 200 V/mV
C. 100lg2 dB
D. Cả 3 câu đúng
Opamp TL081C có:
A. Zin = 1012
B. Avol = 200 V/mV
C. CMRR = 86dB
D. Cả 3 câu đúng
BW độ lợi đơn vị của Op-amp LM741C là:
A. 1 MHz
B. 2 MHz
C. 3 MHz
D. 4 MHz
BW độ lợi đơn vị của Op-amp TL081C là:
A. 1 MHz
B. 2 MHz
C. 3 MHz
D. 4 MHz
Op-amp TL081C có ngõ ra chân số:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
BW và Zin của mạch KĐ đảo tương ứng là:
A. BW độ lợi đơn vị / (Avf +1) và Ri
B. BW độ lợi đơn vị / Avf và Ri
C. BW độ lợi đơn vị / (Avf +1) và vô cùng
D. BW độ lợi đơn vị / Avf và vô cùng
Hãy cho biết các ứng dụng nào là phạm vi IC tuyến tính, kết luận nào SAI:
A. Các mạch khuếch đại.
B. Các cổng logic (NOR, OR,…)
C. Bộ ổn áp.
D. Bộ so sánh.
Trên thân linh kiện một Op-amp có thông tin TL081C, JG9902 cho ta biết:
A. Op-amp này sản xuất theo cấp công nghiệp, tuần thứ 2 năm 1999.
B. Op-amp này sản xuất theo cấp công nghiệp, tuần thứ 2 năm 1990.
C. Op-amp này sản xuất theo cấp thương mại, tuần thứ 2 năm 1999.
D. Op-amp này sản xuất theo cấp thương mại, tuần thứ 2 năm 1990.
Mạch khuếch đại dùng op-amp là mạch:
A. Tăng biên độ và tăng tần số ngõ ra so với biên độ và tần số ngõ vào.
B. Tăng tần số ngõ ra so với tần số ngõ vào.
C. Tăng biên độ điện áp ra so với biên độ điện áp vào.
D. Tăng dòng điện ngõ ra so với ngõ vào.
Ký hiệu linh kiện hình 2.1 là:
A. Ký hiệu Diode
B. Ký hiệu mạch khuếch đại vi sai.
C. Ký hiệu mạch khuếch đại.
D. Ký hiệu khuếch đại Op-amp (hay khuếch đại thuật toán)
Độ lợi mạch khuếch đại điện áp là:
A. Vin/Vout
B. Vout/Vin
C. Iout/Iin
D. Iin/Iout
Xét mạch khuếch đại điện áp biết Vin = 100mV, Vout = 2V; hãy cho biết độ lợi áp là:
A. 20 mV
B. 0.05
C. 26,02 dB.
D. 200mV
Xét mạch khuếch đại dòng điện biết Iin = 100mA, Iout = 1A; hãy cho biết độ lợi dòng là:
A. 10 mA
B. 10
C. 10 dB.
D. 0.1
Xét mạch khuếch đại công suất biết Pout = 20mW, Pin = 1mW, hãy cho biết độ lợi công suất là: in out in out out in
A. 20 mW
B. 13,01dB
C. 13,01 lần
D. 20dB
Một mạch khuếch đại công suất có độ lợi dòng là 2 và độ lợi áp là 15. Hãy cho biết mạch này có độ lợi công suất là:
A. 30mW
B. 7.5
C. 7.5mW
D. 30
Một bộ khuếch đại anten bán ở chợ có thông số Av = 60dB. Tín hiệu từ anten xuống vào bộ khuếch đại có biên độ điện áp, Vin = 1mV, hãy cho biết biên độ điện áp ngõ ra bộ khuếch đại là:
A. 60 mV
B. 1000 mV
C. 3mV
D. 60 dB.
Giá trị tổng trở vào của mạch khuếch đại:
A. Rất nhỏ hơn so nội trở nguồn.
B. Bằng nội trở nguồn.
C. Rất lớn hơn so nội trở nguồn.
D. Phụ thuộc vào giá trị điện trở tải của mạch khuếch đại
Đặc tính tổng trở ngõ vào mạch khuếch đại là:
A. Phụ thuộc vào giá trị điện trở tải của mạch khuếch đại
B. Tổng trở vào phối hợp với tổng trở nguồn để truyền công suất cực đại.
C. Phụ thuộc vào toàn bộ các linh kiện trong mạch.
D. Luôn luôn là một hằng số.
Giá trị tổng trở ra của mạch khuếch đại:
A. Phụ thuộc vào giá trị tổng trở nguồn
B. Bằng giá trị tổng trở tải
C. Rất lớn hơn so giá trị tổng trở tải.
D. Rất nhỏ hơn so giá trị tổng trở tải.
Đặc tính tổng trở ngõ ra mạch khuếch đại là:
A. Phụ thuộc vào giá trị tổng trở nguồn của mạch khuếch đại
B. Tổng trở ra rất nhỏ so với tổng trở tải để công suất ngõ ra lớn nhất.
C. Luôn luôn là một hằng số.
D. Phụ thuộc vào toàn bộ các linh kiện trong mạch.
Băng thông độ lợi đơn vị, nghĩa là:
A. Cho biết dải tần số mà độ lợi rất lớn.
B. Cho biết dải tần số mà độ lợi lớn hơn 1.
C. Cho biết dải tần số mà công suất cực đại
D. Cho biết dải tần số mà công suất giảm đi phân nữa.