vietjack.com

450 câu trắc nghiệm tổng hợp Linh kiện điện tử có đáp án - Phần 9
Quiz

450 câu trắc nghiệm tổng hợp Linh kiện điện tử có đáp án - Phần 9

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một Op-amp có hệ số hồi tiếp 0.1. Avol = 200000. Tính độ lợi:

A. 9.9995

B. 9.9990

C. 99.990

D. 99.995

2. Nhiều lựa chọn

Một Op-amp có hệ số hồi tiếp 0.1. Avol = 100000. Tính độ lợi:

A. 9.9990

B. 9.9995

C. 99.995

D. 99.990

3. Nhiều lựa chọn

Một Op-amp có hệ số hồi tiếp 0.1. Avol = 200000, Zin = 4M. Tính tổng trở vào hiệu dụng:

A. 80G

B. 0.0025

C. 4M

D. Cả 3 câu sai

4. Nhiều lựa chọn

Một Opamp có hệ số hồi tiếp 0.1. Avol = 200000, Zout = 50. Tính tổng trở ra hiệu dụng:

A. 0.0025

B. 80G

C. 50

D. Cả 3 câu sai

5. Nhiều lựa chọn

Opamp LM741C có Avol:

A. 200000

B. 200 V/mV

C. 100lg2 dB

D. Cả 3 câu đúng

6. Nhiều lựa chọn

Opamp TL081C có:

A. Zin = 1012

B. Avol = 200 V/mV

C. CMRR = 86dB

D. Cả 3 câu đúng

7. Nhiều lựa chọn

BW độ lợi đơn vị của Op-amp LM741C là:

A. 1 MHz

B. 2 MHz

C. 3 MHz

D. 4 MHz

8. Nhiều lựa chọn

BW độ lợi đơn vị của Op-amp TL081C là:

A. 1 MHz

B. 2 MHz

C. 3 MHz

D. 4 MHz

9. Nhiều lựa chọn

Op-amp TL081C có ngõ ra chân số:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

10. Nhiều lựa chọn

BW và Zin của mạch KĐ đảo tương ứng là:

A. BW độ lợi đơn vị / (Avf +1) và Ri

B. BW độ lợi đơn vị / Avf và Ri

C. BW độ lợi đơn vị / (Avf +1) và vô cùng

D. BW độ lợi đơn vị / Avf và vô cùng

11. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết các ứng dụng nào là phạm vi IC tuyến tính, kết luận nào SAI:

A. Các mạch khuếch đại.

B. Các cổng logic (NOR, OR,…)

C. Bộ ổn áp.

D. Bộ so sánh.

12. Nhiều lựa chọn

Trên thân linh kiện một Op-amp có thông tin TL081C, JG9902 cho ta biết:

A. Op-amp này sản xuất theo cấp công nghiệp, tuần thứ 2 năm 1999.

B. Op-amp này sản xuất theo cấp công nghiệp, tuần thứ 2 năm 1990.

C. Op-amp này sản xuất theo cấp thương mại, tuần thứ 2 năm 1999.

D. Op-amp này sản xuất theo cấp thương mại, tuần thứ 2 năm 1990.

13. Nhiều lựa chọn

Mạch khuếch đại dùng op-amp là mạch:

A. Tăng biên độ và tăng tần số ngõ ra so với biên độ và tần số ngõ vào.

B. Tăng tần số ngõ ra so với tần số ngõ vào.

C. Tăng biên độ điện áp ra so với biên độ điện áp vào.

D. Tăng dòng điện ngõ ra so với ngõ vào.

14. Nhiều lựa chọn

Ký hiệu linh kiện hình 2.1 là:

A. Ký hiệu Diode

B. Ký hiệu mạch khuếch đại vi sai.

C. Ký hiệu mạch khuếch đại.

D. Ký hiệu khuếch đại Op-amp (hay khuếch đại thuật toán)

15. Nhiều lựa chọn

Độ lợi mạch khuếch đại điện áp là:

A. Vin/Vout

B. Vout/Vin

C. Iout/Iin

D. Iin/Iout

16. Nhiều lựa chọn

Xét mạch khuếch đại điện áp biết Vin = 100mV, Vout = 2V; hãy cho biết độ lợi áp là:

A. 20 mV

B. 0.05

C. 26,02 dB.

D. 200mV

17. Nhiều lựa chọn

Xét mạch khuếch đại dòng điện biết Iin = 100mA, Iout = 1A; hãy cho biết độ lợi dòng là:

A. 10 mA

B. 10

C. 10 dB.

D. 0.1

18. Nhiều lựa chọn

Xét mạch khuếch đại công suất biết Pout = 20mW, Pin = 1mW, hãy cho biết độ lợi công suất là: in out in out out in

A. 20 mW

B. 13,01dB

C. 13,01 lần

D. 20dB

19. Nhiều lựa chọn

Một mạch khuếch đại công suất có độ lợi dòng là 2 và độ lợi áp là 15. Hãy cho biết mạch này có độ lợi công suất là:

A. 30mW

B. 7.5

C. 7.5mW

D. 30

20. Nhiều lựa chọn

Một bộ khuếch đại anten bán ở chợ có thông số Av = 60dB. Tín hiệu từ anten xuống vào bộ khuếch đại có biên độ điện áp, Vin = 1mV, hãy cho biết biên độ điện áp ngõ ra bộ khuếch đại là:

A. 60 mV

B. 1000 mV

C. 3mV

D. 60 dB.

21. Nhiều lựa chọn

Giá trị tổng trở vào của mạch khuếch đại:

A. Rất nhỏ hơn so nội trở nguồn.

B. Bằng nội trở nguồn.

C. Rất lớn hơn so nội trở nguồn.

D. Phụ thuộc vào giá trị điện trở tải của mạch khuếch đại

22. Nhiều lựa chọn

Đặc tính tổng trở ngõ vào mạch khuếch đại là:

A. Phụ thuộc vào giá trị điện trở tải của mạch khuếch đại

B. Tổng trở vào phối hợp với tổng trở nguồn để truyền công suất cực đại.

C. Phụ thuộc vào toàn bộ các linh kiện trong mạch.

D. Luôn luôn là một hằng số.

23. Nhiều lựa chọn

Giá trị tổng trở ra của mạch khuếch đại:

A. Phụ thuộc vào giá trị tổng trở nguồn

B. Bằng giá trị tổng trở tải

C. Rất lớn hơn so giá trị tổng trở tải.

D. Rất nhỏ hơn so giá trị tổng trở tải.

24. Nhiều lựa chọn

Đặc tính tổng trở ngõ ra mạch khuếch đại là:

A. Phụ thuộc vào giá trị tổng trở nguồn của mạch khuếch đại

B. Tổng trở ra rất nhỏ so với tổng trở tải để công suất ngõ ra lớn nhất.

C. Luôn luôn là một hằng số.

D. Phụ thuộc vào toàn bộ các linh kiện trong mạch.

25. Nhiều lựa chọn

Băng thông độ lợi đơn vị, nghĩa là:

A. Cho biết dải tần số mà độ lợi rất lớn.

B. Cho biết dải tần số mà độ lợi lớn hơn 1.

C. Cho biết dải tần số mà công suất cực đại

D. Cho biết dải tần số mà công suất giảm đi phân nữa.

© All rights reserved VietJack