25 CÂU HỎI
Tọa độ điểm phân cực Q của JFET là:
A. IB, IC, VCE
B. IB, IC, VBE
C. VGS, ID, VDS
D. IA, ID, VDS
Trên đặc tuyến chuyển của JFET kênh N ta thấy:
A. VGS càng âm thì ID càng lớn
B. VGS = 0V thì ID = 0A
C. VGS càng âm thì ID càng nhỏ
D. VGS = 0V thì ID < 0
>
Theo họ đặc tuyến ngõ ra của JFET kênh N ta có:
A. ID đạt giá trị bão hòa cao nhất ứng với VGS = 0V
B. ID đạt giá trị bão hòa cao nhất ứng với VGS = -1V
C. ID đạt giá trị bão hòa cao nhất ứng với VGS = -2V
D. ID giảm khi VDS tăng
Đường tải tĩnh trên đặc tuyến ngõ ra của JFET có dạng:
A. Đường tròn
B. Đường cong
C. Đường thẳng
D. Cả ba câu đều sai
MOSFET loại tăng kênh N có cấu tạo khác MOSFET loại hiếm kênh N:
A. Có sẵn kênh N
B. Không có sẵn kênh N
C. Có sẵn kênh P
D. Không có sẵn kênh P
MOSFET loại tăng kênh P có cấu tạo khác MOSFET loại hiếm kênh P:
A. Có sẵn kênh P
B. Không có sẵn kênh P
C. Câu a sai, b đúng
D. Câu a đúng, b sai
MOSFET loại hiếm kênh P có cấu tạo khác MOSFET loại tăng kênh P:
A. Có sẵn kênh P
B. Không có sẵn kênh P
C. Có sẵn kênh N
D. Không có sẵn kênh N
MOSFET loại hiếm kênh N có cấu tạo khác MOSFET loại tăng kênh N:
A. Không có sẵn kênh N
B. Có sẵn kênh N
C. Câu a sai, b đúng
D. Câu a đúng, b sai
Hiệu điện thế giữa cực thoát và cực nguồn của MOSFET gọi là:
A. VGS
B. VBE
C. VCE
D. VDS
UJT là:
A. Transistor lưỡng nối
B. Transistor hiệu ứng trường
C. Transistor đơn nối
D. Quang transistor
Điện trở giữa B và B của UJT:
A. 40Ω ÷ 1K
B. 1K ÷ 30K
C. 30K ÷ 300K
D. 300K trở lên
SCR là một linh kiện có:
A. Vùng điện trở âm
B. Vùng điện áp luôn âm
C. Đặc tuyến giống diode
D. Cả ba câu đều sai
Để làm tắt được SCR khi đã dẫn, ta phải:
A. Ngắt dòng IA
B. Chỉ cho VGK = 0
C. Ngắt dòng IG
D. Cả ba câu đều sai
Thyristor là một linh kiện có ba chân:
A. D, S, G
B. B, C, E
C. A, K, G
D. E, B1, B2
SCR có điện áp V >0 thì trong SCR có:
A. 3 mối nối P-N được phân cực thuận
B. 3 mối nối P-N được phân cực nghịch
C. 1 mối nối P-N được phân cực thuận và 2 mối nối P-N được phân cực nghịch
D. Cả ba câu đều sai
SCR có điện áp VAK<0 thì trong SCR có:
0>
A. 3 mối nối P-N được phân cực nghịch
B. 3 mối nối P-N được phân cực thuận
C. 1 mối nối P-N được phân cực nghịch và 2 mối nối P-N được phân cực thuận
D. Cả ba câu đều sai
DIAC là một linh kiện:
A. Chỉ dẫn điện theo một chiều
B. Dẫn điện cả hai chiều
C. Không dẫn điện
D. Cả ba câu đều sai
TRIAC là một linh kiện:
A. Thụ động
B. Có vùng điện trở âm
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng
Mạch ổn áp là mạch có trị số điện áp ngõ ra:
A. Không đổi
B. Luôn tăng
C. Luôn giảm
D. Cả ba câu đều sai
Mạch ổn dòng là mạch có trị số dòng điện qua tải:
A. Luôn tăng
B. Luôn giảm
C. Không đổi
D. Cả ba câu đều sai
Nguồn cấp điện luôn là:
A. Nguồn dòng
B. Nguồn áp
C. Câu a và b đúng
D. Câu a và b sai
Mạch ổn áp luôn có điện áp ngõ ra:
A. Bằng điện áp ngõ vào
B. Gấp ba lần điện áp ngõ vào
C. Gấp 5 lần điện áp ngõ vào
D. Cả ba câu đều sai
Mạch khuếch đại hạng A là mạch khuếch đại:
A. Toàn sóng
B. Một bán kỳ
C. Một nửa bán kỳ
D. Cả ba câu đều sai
Phát biểu nào đúng về Op_amp lưỡng cực và Op_amp BiFET.
A. Op_amp lưỡng cực có dòng phân cực lớn hơn so với op_amp BiFET
B. Op_amp lưỡng cực có dòng phân cực nhỏ hơn so với op_amp BiFET
C. Op_amp lưỡng cực có dòng phân cực bằng dòng phân cực op_amp BiFET
D. Op_amp lưỡng và op_amp BiFET có dòng phân cực bằng 0
IC đóng gói được ký hiệu DIP(Dual Inline Package) có đặc điểm:
A. Có ba chân thẳng hàng
B. Có hai hàng chân
C. Có một hàng chân
D. Có 4 hàng chân