25 CÂU HỎI
Khi LED 7 đoạn hiển thị chữ E thì:
A. Tất cả 7 LED đều sáng
B. 6 LED sáng, 1 LED tắt
C. 5 LED sáng, 2 LED b và c tắt
D. Cả ba câu đều sai
Mạch chỉnh lưu là mạch:
A. Khuếch đại dòng điện
B. Khuếch đại điện áp
C. Câu a và b đúng
D. Câu a và b sai
BJT có cấu tạo gồm:
A. Một mối nối P-N
B. Hai mối nối P-N
C. Ba mối nối P-N
D. Bốn mối nối P-N
Khi transistor PNP dẫn, đa số electron sẽ đổ:
A. Từ C đến E
B. Từ E đến C
C. Câu a và b đều đúng
D. Cả ba câu đều sai
Khi transistor NPN dẫn, đa số electron sẽ đổ:
A. Từ C đến E
B. Từ E đến C
C. Câu a và b đều đúng
D. Cả ba câu đều sai
Điều kiện để transistor NPN dẫn là:
A. VB>VE>VC
B. VC>VB>VE
C. VC>VE>VB
D. VE>VB>VC
Điều kiện để transistor NPN dẫn là:
A. VB>VE>VC
B. VC>VB>VE
C. VC>VE>VB
D. VE>VB>VC
Transistor mắc kiểu cực phát chung được gọi là mắc kiểu:
A. CC
B. CE
C. CB
D. Cả ba câu đều đúng
Transistor mắc kiểu cực nền chung được gọi là mắc kiểu:
A. CE
B. CB
C. CC
D. Cả ba câu đều sai
Transistor mắc kiểu cực thu chung được gọi là mắc kiểu:
A. CC
B. CB
C. CE
D. CS
Khi transistor mắc kiểu CE thì tín hiệu ngõ ra so với tín hiệu ngõ vào là:
A. Cùng pha
B. Đảo pha
C. Câu a và b đều đúng
D. Câu a và b đều sai
Khi transistor mắc kiểu CB thì tín hiệu ngõ ra so với tín hiệu ngõ vào là:
A. Đảo pha
B. Cùng pha
C. Câu a sai, b đúng
D. Câu a đúng, b sai
Khi transistor mắc kiểu CC thì tín hiệu ngõ ra so với tín hiệu ngõ vào là:
A. Đảo pha
B. Cùng pha
C. Câu a và b đều đúng
D. Câu a và b đều sai
Các kiểu ráp cơ bản của BJT là:
A. CE, CB, CC
B. E chung, B chung, C chung
C. D chung, S chung, G chung
D. Chỉ có câu C sai
Hiệu điện thế giữa cực nền và cực phát của BJT gọi là:
A. VBC
B. VCE
C. VBE
D. VDS
Hiệu điện thế giữa cực thu và cực phát của BJT gọi là:
A. VBE
B. VCE
C. VBC
D. Cả ba câu đều sai
Khi BJT dẫn bão hòa ta có:
A. UBE lớn
B. Dòng IC lớn
C. UBE = 0V
D. Chỉ có câu c sai
Khi transistor dẫn điện có dòng:
A. IC>IB>IE
B. IE>IC>IB
C. IE=IB=IC
D. Cả ba câu đều đúng
Tọa độ điểm phân cực Q của BJT là:
A. IB, IC, VBE
B. VGS, ID, VDS
C. IC, ID, VCE
D. IB, IC, VCE
Tọa độ điểm phân cực của BJT:
A. IB tăng, IC tăng, VCE tăng
B. IB tăng, IC tăng, VCE giảm
C. IB giảm, IC giảm, VCE giảm
D. IB giảm, IC tăng VCE giảm
Đường tải tĩnh trên đặc tuyến ngõ ra của BJT là:
A. Quỹ tích của điểm phân cực Q
B. Đường cong
C. Đường tròn
D. Cả ba câu đều sai
Khi transistor làm việc ở vùng khuếch đại tuyến tính ta có:
A.
B.
C.
D.
Khi BJT dẫn điện thì:
A. Mối nối P-N giữa B và E được phân cực thuận
B. Mối nối P-N giữa B và C được phân cực nghịch
C. Câu a và b đều đúng
D. Cả ba câu đều sai
Mạch tương đương dùng tham số hydrid của BJT có:
A. hie là tổng trở vào
B. hfe là hệ số khuếch đại dòng
C. hre là tổng trở ra
D. Chỉ có câu c sai
JFET là linh kiện có ba chân:
A. B, C, E
B. D, S, G
C. A, K, G
D. E, B1, B2