25 CÂU HỎI
Tụ ceramic (tụ gốm) là loại tụ:
A. Có phân cực tính
B. Không phân cực tính (ứng dụng trong mạch cao tần và âm tần kích thức bé)
C. Câu a và b đều đúng
D. Câu a và b đều sai
Tụ hóa (tụ điện giải) là loại tụ: (dùng trong mạch lọc, xung trong dòng DC)
A. Có phân cực tính
B. Không phân cực tính
C. Có trị số luôn thay đổi
D. Cả ba câu đều sai (chỉ có tụ hóa và tụ tantan là phân cực tính)
Tụ điện là một linh kiện có lớp điện môi:
A. Luôn là giấy
B. Luôn là mica
C. Luôn là không khí
D. Cả ba câu đều sai
Trên thân tụ ceramic có ghi 01. Giá trị điện dung của tụ là:
A. 0,1µF
B. 0,01pF
C. 0,01µF
D. 0,01F
Trên thân tụ điện có ghi 222 thì trị số điện dung của tụ là:
A. 222F
B. 222pF
C. 2200pF( 22 × 102 Pf)
D. Cả ba câu đều sai
Điện dung của tụ điện là đại lượng:
A. Tỷ lệ thuận với khoảng cách giữa hai bản tụ
B. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai bản tụ
C. Tỷ lệ nghịch với bề dày của lớp điện môi
D. Chỉ có câu a sai
Cuộn cảm là một linh kiện:
A. Có tần số luôn thay đổi
B. Có tần số không thay đổi
C. Có dòng điện bằng không
D. Thụ động
Hệ số tự cảm của cuộn dây:
A. Không phụ thuộc vào số vòng dây quấn
B. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn
C. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn
D. Luôn bằng 10H (Henry)
Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. F
B. m
C. Ω
D. H
Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của cuộn cảm được gọi là:
A. Cảm kháng
B. Dung kháng
C. Hệ số tự cảm
D. Điện trở thuần
Đơn vị của cảm kháng là:
A. Ω
B. m
C. A
D. H
Cảm kháng là đại lượng:
A. Tỷ lệ nghịch với hệ số tự cảm
B. Tỷ lệ thuận với hệ số tự cảm
C. Không phụ thuộc hệ số tự cảm
D. Bằng hệ số tự cảm
Trong quá trình nạp điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm:
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Không đổi
D. Cả ba câu đều sai
Máy biến thế là máy:
A. Chỉ làm tăng điện thế
B. Chỉ làm giảm điện thế
C. Có điện thế không đổi
D. Cả ba câu đều sai
Máy tăng thế là máy có số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp:
A. Lớn hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
B. Nhỏ hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
C. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
D. Cả ba câu đều sai
Điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp của biến thế:
A. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
B. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
C. Không phụ thuộc số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
D. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
Dòng điện chạy trên cuộn thứ cấp của biến thế:
A. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
B. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng
Bán dẫn thuần là bán dẫn:
A. Duy nhất không pha bán dẫn khác vào
B. Có pha thêm bán dẫn khác vết
C. Tinh khiết
D. Chỉ có câu b sai
Bán dẫn tạp chất là bán dẫn:
A. Thuần
B. Có pha thêm bán dẫn khác vào
C. Tinh khiết
D. Chỉ có câu b đúng
Chất bán dẫn là chất:
A. Luôn cho dòng điện chạy qua
B. Luôn cách điện
C. Câu a và b đúng
D. Cả ba câu đều sai
Si là chất:
A. Bán dẫn
B. Dẫn điện
C. Cách điện
D. Cả ba câu đều sai
Ge là chất:
A. Dẫn điện
B. Cách điện
C. Bán dẫn
D. Cả ba câu đều sai
Khi pha thêm một ít phốt pho vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại P
B. Bán dẫn loại N
C. Bán dẫn thuần
D. Bán dẫn tinh khiết
Khi pha thêm một ít Bo vào tinh thể bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại N
B. Bán dẫn loại P
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng
Khi pha thêm một lượng rất ít Indium (In) vào chất bán dẫn Si ta được:
A. Bán dẫn loại N
B. Bán dẫn loại P
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng