25 CÂU HỎI
Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:
A. Dòng điện cực đại
B. Sai số
C. Nhiệt độ
D. Số số 0 thêm vào
Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ năm chỉ:
A. Số số 0 thêm vào
B. Số tương ứng với màu
C. Sai số
D. Nhiệt độ
Điện trở ba vòng màu: đỏ-đỏ-đỏ, giá trị điện trở là:
A. 2200Ω
B. 220Ω
C. 222Ω
D. Cả 3 câu đều sai
Điện trở 4 vòng màu: lục-lam-cam-vàng nhũ, giá trị điện trở là:
A. 560Ω
B. 56K
C. 5K6
D. Cả 3 câu đều sai
Điện trở 5 vòng màu: nâu-đen-đen-đen-nâu, giá trị điện trở là:
A. 100Ω
B. 1000Ω
C. 10Ω
D. Cả 3 câu đều sai
Điện trở 4 vòng màu: cam-cam-cam-bạc, giá trị điện trở là:
A. 330Ω
B. 330K
C. 3K3
D. Cả 3 câu đều sai
Một đoạn mạch điện có hai điện trở R và R ghép song song thì:
A. Nếu R1 > R2 thì I1 > I2 (I1, I2 là dòng qua R1, R2)
B. Nếu R1 < R2 thì I1 > I2 >
C. Nếu R1 > R2 thì U1 > U2 (U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu R1, R2)
D. Nếu R1 < R2 thì U1 < U2
>
Một đoạn mạch điện có hai điện trở R và R ghép nối tiếp thì:
A. Nếu R1 < R2 thì I1 < I2 (I1, I2 là dòng qua R1, R2)
>
B. Nếu R1 > R2 thì I1 < I2
>
C. Nếu R1 > R2 thì U1 > U2 (U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu R1, R2)
D. Nếu R1 > R2 thì U1 < U2
>
Khi giá trị của một điện trở tăng đến ∞Ω thì:
A. Điện trở còn tốt
B. Điện trở bị đứt
C. Điện trở bị nối tắt
D. Cả 3 câu đều sai
Tụ điện là một linh kiện:
A. Tích cực
B. Thụ động
C. Bán dẫn
D. Có vùng điện trở âm
Điện dung của một tụ điện là:
A. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
B. Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ
C. Đại lượng dùng để biết điện thế làm việc của tụ
D. Cả ba câu đều sai
Điện dung của tụ có đơn vị:
A. F
B. Ω
C. H
D. V
Trong quá trình nạp điện tụ điện có:
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ tăng dần (I giảm theo hàm mũ)
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ giảm dần
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ không đổi
D. Cả ba câu đều sai
Trong quá trình xả điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là:
A. Không đổi
B. Tăng dần
C. Giảm dần (U, I cùng giảm)
D. Cả ba câu đều sai
Điện dung tương đương của hai tụ C1 , C2 mắc song song là:
A.
B. C1 + C2
C. C1 × C2
D. Cả ba câu đều sai
Điện dung tương đương của hai tụ C1 , C2 mắc nối tiếp là:
A. C1 + C2
B.
C.
D.
Tụ điện liên lạc truyền tín hiệu do:
A. Điện môi dẫn điện
B. Dung kháng của tụ lớn
C. Điện dung của tụ nhỏ
D. Cả ba câu đều sai
Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ điện được gọi là:
A. Cảm kháng
B. Dung kháng
C. Điện trở thuần
D. Tổng trở
Đơn vị của dung kháng là:
A. F
B. Ω
C. H
D. mA
Dung kháng là đại lượng:
A. Không phụ thuộc điện dung của tụ
B. Bằng điện dung của tụ
C. Tỷ lệ thuận với điện dung của tụ
D. Tỷ lệ nghịch với điện dung của tụ
Cho hai tụ điện giống nhau ghép nối tiếp. Sức cản tín hiệu xoay chiều của mạch ghép nối tiếp so với sức cản tín hiệu xoay chiều của mỗi tụ:
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Cả ba câu đều sai
Cho hai tụ điện giống nhau ghép song song. Sức cản tín hiệu xoay chiều của mạch ghép song song so với sức cản tín hiệu xoay chiều của mỗi tụ:
A. Lớn hơn
B. Bằng nhau
C. Nhỏ hơn
D. Cả ba câu đều sai
Điện dung của tụ là đại lượng:
A. Tỷ lệ thuận với tiết diện của bản tụ
B. Tỷ lệ nghịch với tiết diện của bản tụ
C. Bằng tiết diện của bản tụ
D. Không phụ thuộc tiết diện của bản tụ
Tụ điện có điện dung C1 =100pF, C2 =47pF ghép song song. Điện dung tương đương của chúng là:
A. 32pF
B. 0,03pF
C. 147pF
D. 73,5pF
Điện dung tương đương của hai tụ mắc nối tiếp với C =C =1000pF:
A. 1000pF
B. 2000pF
C. 1500pF
D. 500pF