25 CÂU HỎI
Một Op-amp lý tưởng có hệ số khuếch đại vòng hở:
A. Rất nhỏ.
B. Phụ thuộc vào hệ số hồi tiếp.
C. Phụ thuộc vào các linh kiện bên ngoài mạch.
D. Rất lớn
Hãy cho biết IC TL081 là loại Op-amp:
A. Kiểu Op-amp lưỡng cực.
B. Kiểu Op-amp có ngõ vào dùng FET
C. Kiểu Op-amp có ngõ vào dùng BJT
D. Câu B và C đúng
Xét Op-amp lý tưởng và không có hồi tiếp. Hãy cho biết tại vi trí băng thông (-3dB) tần số khoảng:
A. 1MHz
B. 15Hz
C. 3MHz
D. 5Hz
Xét Op-amp TL081C và không có hồi tiếp. Hãy cho biết tại vi trí băng thông (-3dB) tần số khoảng:
A. 1MHz
B. 15Hz
C. 3MHz
D. 5Hz
Một Op-amp lý tưởng có băng thông độ lợi đơn vị:
A. 5Hz
B. 1MHz
C. 3MHz
D. 15Hz
Băng thông độ lợi đơn vị của IC TL081C khoảng:
A. 5Hz
B. 1MHz
C. 3MHz
D. 15Hz
Trong trường hợp mạch có hồi tiếp dương, hãy cho biết kết luận nào sau đây là SAI:
A. Làm mạch ổn định
B. Làm giảm băng thông
C. Làm tăng tín hiệu ngõ ra.
D. Làm tăng độ méo.
Trong trường hợp mạch có hồi tiếp âm, hãy cho biết kết luận nào sau đây là SAI:
A. Làm mạch ổn định
B. Làm tăng tín hiệu ngõ ra.
C. Làm giảm độ méo.
D. Làm tăng băng thông
Trong trường hợp mạch có hồi tiếp âm, độ lợi mạch khuếch đại:
A. Luôn bằng với độ lợi vòng hở.
B. Tỉ lệ nghịch với hệ số hồi tiếp
C. Phụ thuộc vào các giá trị linh kiện bên ngoài.
D. Phụ thuộc vào hình dạng tín hiệu đưa vào.
Cho mạch khuếch đại đảo như hình 3.1, công thức tính hệ số khuếch đại là:
A. AvF = Rf/Ri
B. AvF = 1+ Rf/Ri
C. AvF = - Rf/Ri
D. AvF = -1
Xét mạch khuếch đại đảo như hình 3.1, hãy cho biết kết luận nào sau đây là SAI:
A. Rf là điện trở hồi tiếp
B. Ri là điện trở nguồn của Vin
C. AvF = - Rf/Ri
D. Tín hiệu vào và tín hiệu ra đảo pha 180 độ.
Xét mạch khuếch đại đảo như hình 3.1, hãy cho biết kết luận nào sau đây là SAI:
A. Hệ số khuếch đại phụ thuộc các linh kiện bên ngoài.
B. Rf là điện trở hồi tiếp.
C. Tín hiệu vào và tín hiệu ra đảo pha 180 độ.
D. Tín hiệu vào và tín hiệu ra cùng pha.
Xét mạch khuếch đại đảo như hình 3.2, biết Avf = -15, nguồn cấp điện 12V. Người ta cho điện áp ngõ vào -0.8V. Hỏi giá trị điện áp ngõ ra:
A. -11V
B. +11V
C. 8.0V
D. -8.0V
Xét mạch khuếch đại đảo như hình 3.2, biết tổng trở ngõ vào là 2000 , Avf = -11, nguồn cấp điện 12V. Hỏi giá trị điện trở Rk và Rf :
A. Rk = 2K , Rf= 22K
B. Ri = 1.83K , Rf = 22K
C. Rk = 1.83K , Rf = 22K
D. Ri = 2K, Rf = 22K
Xét mạch khuếch đại đảo như hình 3.2, biết tổng trở ngõ vào là 3000 , Avf = -14, nguồn cấp điện 12V. Hỏi giá trị băng thông:
A. 0.067MHz
B. 0.076MHz
C. 0.67MHz
D. 0.76MHz
Xét mạch khuếch đại đảo như hình 3.2, biết tổng trở ngõ vào là 3000, Avf = -10, nguồn cấp điện 12V. Người ta cho tín hiệu hình sin 20mVp-p (đỉnh –đỉnh) tần số 1KHz. Hỏi dạng sóng điện áp ngõ ra là:
A. Đảo pha 180 độ C, biên độ 200mVp-p, tần số 10KHz.
B. Đảo pha 90 độ, biên độ 200mVp-p, tần số 10KHz.
C. Đảo pha 90 độ, biên độ 200mVp-p, tần số 1KHz.
D. Đảo pha 180 độ , biên độ 200mVp-p, tần số 1KHz
Xét mạch khuếch đại đảo như hình 3.3, hãy cho biết kết luận nào sau đây là SAI:
A. Đây là mạch khuếch đại đảo dùng Op-amp TL081C.
B. Đây là mạch khuếch đại đảo dùng Op-amp lưỡng cực.
C. Rk = RiRf/(Ri+Rf)
D. Avf= -Rf/Ri
Xét mạch khuếch đại không đảo dùng Op-amp TL081C, Avf = 13, nguồn cấp điện 15V. Hỏi giá trị băng thông:
A. 0.067MHz
B. 0.076MHz
C. 0.23MHz
D. 0.056MHz
Vật liệu bán dẫn thường được dùng nhiều nhất là:
A. Bạc
B. Đồng
C. Silic
D. Thiếc
Trung tâm của nguyên tử được gọi là:
A. Nơtron
B. Hạt nhân
C. Điện tử
D. Hóa trị.
Phần phụ nguyên tử với khối lượng nhỏ nhất là:
A. Điện tử
B. Proton
C. Nơtron
D. Hạt nhân
Tổng số hạt điện tử chứa trong lớp thứ 3 không vượt quá:
A. 2
B. 8
C. 18
D. 28
Các điện tử ở lớp ngoài cùng được xem như là các điện tử ____
A. Chính
B. Phụ
C. Cơ bản
D. Hóa trị
Tính chất có hướng của điện năng được gọi là:
A. Cực tính
B. Điện áp
C. Nguồn
D. Newton
Tĩnh điện là:
A. Dòng quy ước
B. Nạp tĩnh (không di chuyển)
C. Dòng các electron
D. Dòng các proton