vietjack.com

450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết (P4)
Quiz

450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết (P4)

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

Glutamic

Anilin

Glyxin

Lysin

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là:

Phe

Ala

Val

Gly

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khử mùi tanh của cá gây ra bởi một số amin nên rửa cá với

Nước muối

Nước

Giấm ăn

Cồn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tripeptit ( mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin

6

9

4

3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?

Metyl amin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước.

Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.

Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.

Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Trong dung dịch, H2N – CH2 – COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N – CH2 – COO

Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt.

Hợp chất H2N – CH2 – COOH3N – CH3 là este của glyxin.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl3; CuSO4; Zn(NO3)2; CH3COOH thì số lượng kết tủa thu được là:

1

0

3

2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:

Anilin.

Phenol.

Glyxin.

Lysin.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu

xanh thẫm

tím

đen

vàng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử khối của anilin là:

75.

89.

93.

147.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: Gly-Ala-Lys-Gly, glucozơ, tinh bột, glixerol. Dung dịch không tác dụng với Cu(OH)2

glixerol

glucozơ

tinh bột

Gly-Ala-Lys-Gly

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các amin dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

(CH3)2NC2H5

C6H5NH2

H2N(CH2)6NH2

CH3NHCH3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: tristearin, phenylamoni clorua, đimetylamin, metyl axetat, alanin, amoni fomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là

5

3

4

2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin, màu của giấy quỳ tím sẽ là.

Màu đỏ

Màu xanh

Màu vàng

Màu tím

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là

tinh bột.

saccarozơ.

protein.

saccarozơ.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2−CH2−COOH(X), ta cho X tác dụng với

Na2CO3,HCl

HNO3,CH3COOH

HCl, NaOH

NaOH, NH3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

CH3CH2NH2

C6H5NH2

CH3NHCH2CH3

(CH3)2NCH2CH3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3)CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:

(2), (1), (3).

(2), (3), (1).

(3), (1), (2).

(1), (2), (3).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím?

Axit glutamic, valin, alanin

Axit glutamic, lysin, glyxin

Anilin, glyxin, valin

Alanin, lysin, phenylamin

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử và tên gọi của aminoaxit nào sau đây không phù hợp với nhau?

C5H9O2N(Prolin)

C2H5O2N(Glyxin)

C3H7O2N (Alanin)

C5H12O2N2(lysin)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây không đúng ?

Các amin đều có tính bazơ

Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3

Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử

Tính amin của tất cả các bazơ đều mạnh hơn NH3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl3, CuSO4, Zn(NO3)2, CH3COOH thì số lượng kết tủa thu được là

1.

0.

3.

2.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

Cu(OH)2.

dung dịch NaOH.

dung dịch NaCl.

dung dịch HCl.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho alanin tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với lượng dư NaOH thu được sản phẩm hữu cơ Y. Công thức của Y là:

ClNH3C2H4COONa.

ClNH3C2H4COOH.

NH2CH2COOH.

CH3CH(NH2)COONa.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là:

3.

5.

2.

4.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là:

4.

3.

5.

6.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho amin đơn chức X tác dụng với axit sunfuric thu được muối sunfat Y có công thức phân tử là C4H16O4N2S. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

8.

4.

2.

3.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.

Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.

Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím ..(1)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím..(2)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím..(3)…… Vậy (1), (2), (3) tương ứng là

chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử CmHnO4N. Mối quan hệ giữa n với m là

n = 2m+1.

n = 2m-1.

n = 2m.

n = 2m-2.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin ; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly- Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Aminoaxit đầu N, aminoaxit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là

Val, Ala.

Gly, Val.

Ala, Val.

Val, Gly.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

Xút.

Soda.

Nước vôi trong.

Giấm ăn.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là

3.

1.

2.

4.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:

axit glutamic.

axit glutaric.

glyxin.

glutamin.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là:

7.

6.

5.

4.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đâỵ đúng?

Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

C6H5NH2.

CH3NHCH3.

(CH3)3N.

CH3NH2.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thấy xuất hiện kết tủa trắng?

Anilin.

Glyxin.

Đimetylamin.

Alanin.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu có thể dùng dung dịch nào sau đây?

Giấm ăn.

Xút.

Nước vôi.

Xôđa.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?

H2SO4.

NaOH.

NaCl.

NH3.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là

5.

8.

7.

6.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?

Gly, Val, Ala.

Gly, Ala, Glu.

Gly, Glu, Lys.

Val, Lys, Ala.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

4.

3.

1.

2.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

Lys-Gly-Val-Ala.

Glyxerol.

Aly-ala.

Saccarozơ.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:

amoniac.

kali hiđroxit.

anilin.

lysin.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là

alanin.

glyxin.

valin.

axit glutamic.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Ala-Gly-Val-Gly-Ala được tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau?

2.

3.

1.

4.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xà phòng hóa hoàn toàn 161,2 gam tripanmitin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali panmitat. Giá trị của m là

58,8.

64,4.

193,2.

176,4.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây sai?

Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.

Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.

Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.

Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với

Mg(OH)2.

Cu(OH)2.

KCl.

NaCl.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack