vietjack.com

450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết (P3)
Quiz

450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết (P3)

V
VietJack
Hóa họcLớp 122 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Trong mỗi phân tử protein, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự nhất định.

Phân tử có hai nhóm –CO–NH– được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.

Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.

Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Tất cả các amin đều làm quì tím ẩm chuyển màu xanh.

Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl rồi tráng lại bằng nướC.

Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nướC.

Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Glyxin còn có tên là:

axit α-amino axetiC.

axit β-aminopropioniC.

axit α-amino butyriC.

axit α-aminopropioniC.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau đây: NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH (X); NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH (Y); NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH (Z); NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH (T); NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH (U). Có bao nhiêu chất thuộc loại đipeptit?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có công thức phân tử C2H5O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A, B, C, D, E có cấu tạo ABCDE thì thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có chứa liên kết peptit?

4.

5.

8.

9.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các hợp chất sau: metylamin (I), đimeylamin (II), NH3 (III), anilin (IV) theo trình tự tính bazơ giảm dần?

II > I > III > IV.

IV > I > II > III.

I > II > III > IV.

III > II > IV > I.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.

Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỉ lệ mol là 2 : 1. Số tripeptit thỏa mãn là:

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào?

Anilin tác dụng được với axit.

Anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3.

Anilin tác dụng dễ dàng với nước brom.

Anilin không làm đổi màu quì tím.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino:

Axit glutamiC.

Lysin.

Alanin.

Valin.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có công thức phân tử C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai?

Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.

Pentapeptit: Tyr-Ala-Gly-Val-Lys (mạch hở) có 5 liên kết peptit.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc I?

(CH3)3N.

CH3NHCH3.

CH3NH2.

CH3CH2NHCH3.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: (1) NH2CH2COOH; (2) NH2CH2CH2COOH; (3) C6H5CH2CH(NH2)COOH; (4) HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH; (5) NH2[CH2]4CH(NH2)COOH. Những chất thuộc loại α-amino axit là:

(1); (3); (4); (5).

(1); (2); (3).

(1); (3); (5).

(1); (2); (3); (4).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn 1 mol hợp chất: 

NH2-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì thu được nhiều nhất bao nhiêu mol α-amino axit?

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

H2N-CH2-COOH phản ứng được với: (1) NaOH; (2) CH3COOH; (3) C2H5OH.

1, 2.

2, 3.

1, 3.

1, 2, 3.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(COOH)-CH(CH3)2. Tên gọi đúng của peptit trên là:

Ala-Ala-Val.

Ala-Gly-Val.

Gly-Ala-Gly.

Gly-Val-Ala.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trạng thái và tính tan của các amino acid là

chất rắn, không tan trong nước.

chất lỏng, không tan trong nước.

chất rắn, dễ tan trong nước.

chất lỏng, dễ tan trong nước.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các α-amino axit còn thu được các đipeptit: 

Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu nào đúng của X là

Val-Phe-Gly-AlA.

Ala-Val-Phe-Gly.

Gly-Ala-Val-Phe.

Gly-Ala-Phe-Val.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là isobutylamin. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

(CH3)2CHNH2.

(CH3)2CHCH2NH2.

CH3CH2CH2CH2NH2.

CH3CH2CH(CH3)NH2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một amino axit có công thức phân tử C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là

3.

4.

5.

2.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một peptit có công thức: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CH-CO-NH-CH(COOH)-CH(CH)2. Tên của peptit trên là:

Glyxinalaninvalin.

Glyxylalanylvalyl.

Glyxylalanylvalin.

Glyxylalanyllysin.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất nào sau đây là amine bậc 1?

CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH2.

CH3NH2; C6H5NH2; CH3CH(NH2)CH3.

CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH3Cl.

CH3NH2; CH3NHCH3.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các công thức sau đây có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với tên gọi đúng: 

(1) H2N-CH2-COOH: Glyxin;

(2) CH3-CH(NH2)-COOH: Alanin;

(3) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH: Axit glutamic;

(4) H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH: Lysin

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số liên kết peptit trong hợp chất sau là:

H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-CO-HN-CH2-COOH

2.

3.

4.

1.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:

alanylglixyl.

alanylglixin.

glyxylalanin.

glyxylalanyl.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất đều làm quì tím ẩm hóa xanh là

natri hiđroxit, amoni clorua, metylamin.

amoniac, natri hiđroxit, anilin.

amoniac, metylamin, anilin.

metylamin, amoniac, natri axetat.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tử khối, nhận xét nào sau đây đúng:

Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần.

Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần.

Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần.

Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức cấu tạo của glycine là

H2N-CH2-CH2-COOH.

H2N-CH2-COOH.

CH3-CH(NH2)-COOH.

C3H5(OH)3.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 lần lượt là:

1 và 1.

1 và 3.

4 và 1.

4 và 8.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau đây (X1: H2N-CH2-COOH; X2: C2H5OH; X3: CH3-NH2; X4: C6H5OH). Những chất nào có khả năng thể hiện tính bazơ?

X1, X3.

X1, X2.

X2, X4.

X1, X2, X3.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không đúng?

Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

Phân tử protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.

Protein rắn ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.

Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện phức chất màu tím.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ:

(1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3.

(5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).

(1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).

(4) > (5) > (2) > (6) > (1) > (3).

(5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amine có chứa vòng benzene ứng với công thức phân tử C7H9N có sốđồng phân

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ sôi của C4H10 (1); C2H5NH2 (2); C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự:

(1) < (2) < (3).

(1) < (3) < (2).

(2) < (3) < (1).

(2) < (1) < (3).

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất A có công thức phân tử CH6N2O3. A tác dụng với KOH tạo ra một bazơ và các chất vô cơ. Công thức cấu tạo của A là

H2N-COO-NH3OH.

CH3NH3+NO3-.

HONHCOONH4.

H2N-COOH-NO2.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu

trắng.

đỏ.

vàng.

tím.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Metyl amin là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm.

Các đipeptit hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.

Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu

xanh thẫm.

tím.

đen.

vàng.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các α–amino axit đều có.

khả năng làm đổi màu quỳ tím.

đúng một nhómamino.

ít nhất 2nhóm –COOH.

ít nhất hai nhóm chức.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây?

Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.

Aminoaxit hoặc muối của amin với axitcacboxylic.

Aminoaxit hoặc este củaaminoaxit.

Este của aminoaxit hoặc muốiamoni.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?

CH3COOH

FeCl3.

HCl.

NaOH.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?

nước muối.

nước.

giấmăn.

cồn.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc I có cùng công thức phân tử C3H9N là

1

2

4

3

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần : etylmetylamin (1); etylđimetylamin (2) ; isopropylamin (3).

(1), (2), (3).

(2), (3),(1).

(3), (1), (2).

(3), (2), (1).

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch không có phản ứng màu biure là

Gly-Ala-Val.

anbumin (lòng trắng trứng).

Gly-Ala-Val-Gly.

Gly-Val.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng đồng phân amin bậc II ứng với công thức phân tử C4H11N là

5

2

4

3

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

màu vàng.

màu tím.

màu xanh lam.

màu đỏ máu

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào trong các chất sau đây có lực bazơ lớn nhất?

Đimetylamin.

Amoniac.

Anilin.

Etylamin.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack