vietjack.com

450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết (P1)
Quiz

450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết (P1)

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aniline có công thức là

CH3COOH.

C6H5NH2.

CH3OH.

C6H5OH.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng ?

Các amin không độc

Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.

Các protein đều dễ tan trong nước.

Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

cho sơ đồ chuyển hóa

Alanin +HClX +NaOHY

Chất Y là chất nào sau đây?

H2N−CH2−CH2−COOH

CH3−CH(NH2)−COONa

CH3−CH(NH3Cl)−COONa

CH3−CH(NH3Cl)−COOH

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?

(CH3)3N

CH3NHCH3

CH3CH2NHCH3

CH3NH2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,628 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X

4

6

8

2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có CTPT C2H7NO2 tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Chất X thuộc loại hợp chất nào sau đây?

Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.

Aminoaxit hoặc muối của amin với axitcacboxylic.

Aminoaxit hoặc este củaaminoaxit.

Este của aminoaxit hoặc muốiamoni.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?

CH3COOH

FeCl3.

HCl.

NaOH.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?

nước muối.

nước.

giấmăn.

cồn.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch?

Benzylamoni clorua

Anilin

Metyl fomat

Axit fomic

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khí ở điều kiện thường?

CH3NH2

(CH3)3N

CH3NHCH3

CH3CH2NHCH3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Alanin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là

C, H, N

C, H, Cl

C, H

C, H, N, O

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C2H5)2NH (3), NH3 (4), (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là

(3), (2), (4), (1)

(3), (1), (2), (4)

(4), (2), (3), (1)

(4), (1), (2), (3)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Peptit X có công thức sau: Gly-Ala-Val. Khối lượng phân tử của peptit X (đvC) là

245

281

227

209

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X (mạch hở) chỉ thu được 1 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là

1

2

6

4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amin X bậc 1, có công thức phân tử C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của X là

7

4

8

5

5

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

Lysin.

Metỵlamin.

Glyxin.

Axit glutamic.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là

axit cacboxylic.

α-amino axit.

este.

β-amino axit.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalamin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là

Gly-AI a-Val -Val -Phe.

Gly-Ala-Val-Phe-Gly.

Gly-Phe-Gly-Ala-Val.

Val-Phe-Gly-Ala-Gly.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

H2NCH2COOH.

C2H5NH2.

HCOONH4.

CH3COOC2H5.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là

1.

2.

4.

3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thủy phân peptit có công thức sau:

H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH2CONHCH2CONHCH(CH3)COOH

thì sản phẩm thu được có tối đa bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure?

4.

3.

5

6.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO3. Công thức của axit malic

HOOCCH(OH)CH2COOH.

CH3OOCCH(OH)COOH.

HOOCCH(CH3)CH2COOH.

HOOCCH(OH)CH(OH)CHO.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hết 4,5 gam đimetylamin thu được sản phẩm gồm N2, H2O và a mol khí CO2. Giá trị của a bằng:

0,20.

0,30.

0,10.

0,15.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là

Phe.

Ala.

Val.

Gly.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng đẻ ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?

HCHO.

HCOOH.

CH3CHO.

C2H5OH.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin?

Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom

Isopropylamin là amin bậc hai.

Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2- CO-NH-CH2-COOH thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau?

4.

3.

5

2.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do:

phản ứng thủy phân của protein.

sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

phản ứng màu của protein.

sự đông tụ của lipit.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số amin bậc I chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N là

3.

5.

2.

4.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là

7.

6.

5

4.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit mạch hở X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm alanin và glyxin. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là

6.

3.

9.

12.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl3, CuSO4, Zn(NO3)2, CH3COOH thì số lượng kết tủa thu được là:

1.

0.

3.

2.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

Cu(OH)2.

dung dịch NaOH.

dung dịch NaCl.

dung dịch HCl.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho alanin tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với lượng dư NaOH thu được sản phẩm hữu cơ Y. Công thức của Y là:

ClNH3C2H4COONa.

ClNH3C2H4COOH.

NH2CH2COOH.

CH3CH(NH2)COONa.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là:

3.

5.

2.

4.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là:

4.

3.

5.

6.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho amin đơn chức X tác dụng với axit sunfuric thu được muối sunfat Y có công thức phân tử là C4H16O4N2S. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

8.

4.

2.

3.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.

Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.

Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím ..(1)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím..(2)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím..(3)…… Vậy (1), (2), (3) tương ứng là

chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

Xút.

Soda.

Nước vôi trong.

Giấm ăn.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là

3.

1.

2.

4.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là

axit glutamic.

axit glutaric.

glyxin.

glutamin.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là:

7.

6.

5.

4.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đâỵ đúng?

Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

C6H5NH2.

CH3NHCH3.

(CH3)3N.

CH3NH2.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thấy xuất hiện kết tủa trắng?

Anilin.

Glyxin.

Đimetylamin.

Alanin.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu:

(1) Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng.
(2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo.
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng.
(4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

Alanin làm quì tím chuyển thành màu đỏ.

Các phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit trong phân tử.

Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là?

Moocphin.

Heroin.

Cafein.

Nicotin.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc của amin?

CH3CH2NHCH3; CH3NH2; (CH3)2NCH2CH3.

C2H5NH2; (CH3)2CHNH2; (CH3)3CNH2.

CH3NH2; CH3CH2NHCH3; (CH3)2NCH2CH3.

CH3NH2; (CH3)2NCH2CH3; CH3CH2NHCH3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack