vietjack.com

45 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 10: Số nguyên tố có đáp án
Quiz

45 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 10: Số nguyên tố có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 67 lượt thi
19 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào trong các số sau là số nguyên tố?

3;

8;

12;

15.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau: 16; 17; 20; 21; 23; 97. Có bao nhiêu số là hợp số?

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành phát biểu sau: “Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có …”:

ước là 1.

ước là chính nó.

duy nhất một ước.

hai ước là 1 và chính nó.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 30. Chọn đáp án đúng.

1 ∈ A;

2 ∉ A;

29 ∉ A;

17 ∈ A

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là:

phân tích số đó thành tích của số nguyên tố với các hợp số.

phân tích số đó thành tích của các số tự nhiên.

Phân tích số đó thành tích của các thừa số nguyên tố.

Phân tích số đó thành tích của hai thừa số nguyên tố.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách để phân tích một số ra thừa số nguyên tố?

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

a) Ước nguyên tố của 18 là 1; 2; và 3.

b) Tích của hai số nguyên tố bất kì luôn là số lẻ.

c) Mọi số chẵn đều là hợp số.

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chữ số a để  49a là số nguyên tố:

1;

9;

A và B đều đúng;

cả A và B đều sai.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích 70 ra thừa số nguyên tố ta được: 70 = 2x.5y.7z. Tổng x + y + z = ?

3;

4;

5;

6.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành sơ đồ cây sau:

Bài tập trắc nghiệm Số nguyên tố có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

* = 8; ** = 2; *** = 4.

* = 4; ** = 8; *** = 2.

* = 8; ** = 4; *** = 2.

* = 4; ** = 2; *** = 8.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố là:

75 = 3.25;

75 = 15.5;

75 = 3.52;

75 = 75.1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Nam phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố như sau: 120 = 23.3.5.

Bạn An phân tích 105 ra thừa số nguyên tố như sau: 105 = 3.5.7.

Chọn đáp án đúng.

Bạn Nam;

Bạn An;

Cả Nam và An đều sai.

Cả Nam và An đều đúng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy phân tích A = 42.95 ra thừa số nguyên tố.

A = 42.95.

A = 24.95.

A = 42.310.

A = 24.310.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai:

504 = 23.32.7.

102 = 2.3.17.

75 = 2.52.

170 = 2.5.17.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số còn thiếu trong sơ đồ phân tích một số ra thừa số nguyên tố sau:

Bài tập trắc nghiệm Số nguyên tố có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

Các số cần điền từ lần lượt từ trên xuống dưới là:

105; 5 và 7.

105; 7 và 5.

150; 5 và 7.

150; 7 và 5.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm các số thích hợp điền vào ô trống trong sơ đồ sau: 

Bài tập trắc nghiệm Số nguyên tố có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

Các số cần điền lần lượt từ trên xuống dưới là:

630; 35; 105.

35; 105; 630.

630; 105; 35.

35; 630; 105.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có 30 học sinh. Cô giáo muốn chia lớp thành các nhóm để thực hiện các dự án học tập nhỏ. Biết rằng, các nhóm đều có số người bằng nhau, số người trong một nhóm là các số nguyên tố. Hỏi có bao nhiêu cách chia?

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nghi lễ thượng cờ lúc 6 giờ sáng và hạ cờ lúc 21 giờ hàng ngày ở Quảng trường Ba Đình, đội tiêu binh có 34 người gồm 1 sĩ quan chỉ huy đứng đầu và 33 chiến sĩ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 33 chiến sĩ thành các hàng, sao cho mỗi hàng có số người như nhau?

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai số nguyên tố được gọi là sinh đôi nếu chúng hơn kém nhau hai đơn vị. Ví dụ 17 và 19 là hai số nguyên tố sinh đôi. Em hãy liệt kê các cặp số nguyên tố sinh đôi nhỏ hơn 40. Có tất cả bao nhiêu cặp?

5;

6;

7;

8.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack