10 câu hỏi
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
1; 2; 3; 5; 7;
2; 3; 5; 7;
1; 3; 5; 7; 9;
2; 3; 5; 7; 9.
Số nào trong các số sau là hợp số?
312; 213; 435; 417; 3311; 67
312; 213; 435; 417; 3311;
312; 213; 345; 3311;
312; 213; 3311; 67;
312; 213; 435; 417; 3311; 67.
Với P là tập các số nguyên tố, khẳng định nào sau đây sai:
1 \( \notin \) P;
2\( \in \) P;
5 \( \notin P\);
12 \( \notin \) P.
Dùng bảng nguyên tố ở cuối sách, tìm các số nguyên tố trong các số sau:
117; 131; 313; 469; 647.
117; 131; 647;
131; 313; 469;
117; 131; 313; 469; 647;
131; 313; 647.
Kết quả phép tính nào sau đây là số nguyên tố?
3. 5 + 2.2.2;
7.9.11.13 - 2.3.4.7;
3.5.7 + 11.13.17;
16354 + 67541.
Thay chữ số vào dấu (*) để 1*; 3* là hợp số?
Các số thỏa mãn là:
0; 2; 4; 5; 6; 8;
0; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9;
0; 2; 3; 5; 7;
0; 1; 2; 5; 6; 8.
Có bao nhiêu số tự nhiên k để số 23.k là số nguyên tố:
Không có số tự nhiên k nào thỏa mãn;
Có vô số số tự nhiên k thỏa mãn;
Có 1 số tự nhiên k thỏa mãn;
Có 10 số tự nhiên k thỏa mãn.
Khẳng định nào sau đây đúng?
Mọi số nguyên tố đều là số lẻ;
Mọi số chẵn đều là hợp số;
1 là số nguyên tố;
2 là số nguyên tố.
Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố;
Có hai số nguyên tố và hai hợp số trong các số trên;
Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số;
Không có số nguyên tố nào trong các số trên
Tìm số \(\overline {abcd} \), biết: a là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0, b là số nguyên tố nhỏ nhất, c là hợp số chẵn lớn nhất có 1 chữ số, d là số tự nhiên liền sau số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
Số tự nhiên đó là:
1384;
1283;
1383;
1284.
