vietjack.com

425 Bài tập chuyển hóa vật chất và năng lượng ở Thực vật (mức độ vận dụng) (P8)
Quiz

425 Bài tập chuyển hóa vật chất và năng lượng ở Thực vật (mức độ vận dụng) (P8)

A
Admin
50 câu hỏiSinh họcLớp 11
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vai trò chủ yếu của tế bào lông hút là gì?

A.Giúp cây bám chắc vào đất.

B.Hút nước và chất dinh dưỡng để nuôi cây.

C.Bám vào đất, làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng hô hấp của rễ.

D.Giúp cho rễ cây đâm sâu và lan rộng.

2. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào thể hiện sự hút khoáng chủ động của cây?

A.Khuyếch tán theo chiều gradien nồng độ.

B.Các ion khoáng hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.

C.Mang tính chọn lọc và ngược chiều gradien nồng độ.

D.Theo quy luật hút bám trao đổi.

3. Nhiều lựa chọn

Vi khuẩn cố định nitơ, có khả năng liên kết N2 với H2 để hình thành nên NH4+, khả năng hình thành NH4+ là nhờ:

A.Vi khuẩn cố định nitơ có enzim xenlulaza.

B.Vi khuẩn cố định nitơ có enzim nitrôgenaza.

C.Vi khuẩn có cấu trúc tế bào nhân sơ điển hình.

D.Vi khuẩn có khả năng oxi hóa và năng lượng.

4. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến điều kiện quá trình cố định nito khí quyển, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I.Có lực khử mạnh, được cung cấp năng lượng ATP.

II.Có sự tham gia của enzim nitrôgenanza.

III.Thực hiện trong điều kiện kị khí.

IV. Có sự tham gia của CO2 và nước.

V. Không có sự tham gia của O2.

A.1

B.2

C.3

D.4

5. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở tế bào thực vật, diễn ra giai đoạn theo trình tự nào?

A.Đường phân -> chu trình Crep ->chuỗi truyền electron hô hấp.

B.Đường phân ->chuỗi truyền electron hô hấp ->chu trình Crep.

C.Chu trình Crep ->đường phân ->chuỗi truyền electron hô hấp

D.Chuỗi truyền electron hô hấp ->đường phân ->chu trình Crep.

6. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C3 là gì?

A. RiDP.

B. PEP

C. AOA

D. APG

7. Nhiều lựa chọn

Sau khi vào tế bào lông hút, nước vận chuyển một chiều vào mạch gỗ của rễ do cơ chế nào?

A. Sự chênh lệch sức hút nước của tế bào theo hướng tăng dần từ ngoài vào trong.

B. Sự chênh lệch thế nước theo hướng tăng dần từ ngoài vào trong

C. Sự chênh lệch vầ áp suất thẩm thấu theo hướng giảm dần từ ngoài vào trong.

D. Sự chênh lệch sức hút nước của tế bào theo hướng giảm dần từ ngoài vào trong.

8. Nhiều lựa chọn

Trong quang hợp, khi nói về vai trò năng lượng ánh sáng mặt trời, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I.Kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi quỹ đạo.

II.Quang phân li H2O cho các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất.

III.Quang phân li H2O giải phóng O2.

Thực hiện quá trình khử CO2.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

. Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định nào sau đây đúng?

A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng.

B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quà thí nghiệm vẫn không thay đổi.

C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng nước vôi trong.

D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3.

10. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa A1PG thành glucôzơ.

B. Nếu không xảy ra quang phân li nước thì APG không được chuyển thành A1PG.

C. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của NADPH.

D. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ CO2.

11. Nhiều lựa chọn

Dựa trên hình vẽ thí nghiệm minh họa hô hấp thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Khí hút ra phía bên phải thí nghiệm là khí giàu CO2.

II. Sau thí nghiệm, ống nghiệm bên phải nước vôi vẫn đục là do hạt hô hấp thải ra CO2.

III. Dòng khí bên trái cung cấp vào bình chứa hạt nảy mầm có nhiều CO2.

IV. Khí hút ra bên phải bình chứa hạt là khí giàu CO2 mà nghèo O2.

A. 1

B. 2.

C. 3

D. 4.

12. Nhiều lựa chọn

Trong quang hợp, khi nói về vai trò năng lượng ánh sáng mặt trời, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi quĩ đạo.

II. Quang phân li H2O cho các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất.

III. Quang phân li H2O giải phóng O2.

IV. Thực hiện quá trình khử CO2.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

13. Nhiều lựa chọn

Liên quan đến sự hấp thụ ion khoáng chủ động ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nhờ tính thấm có chọn lọc của màng sinh chất.

II. Các chất khoáng cần thiết cho cây đều có khả năng được vận chuyển trái với qui luật khuyếch tán.

III. Quá trình này cần cung cấp năng lượng ATP.

IV. Các ion khoáng khuếch tán từ nơi có thế nước thấp đến nơi có thế nước cao.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

14. Nhiều lựa chọn

Nước từ tế bào lông hút vào mạch gỗ của rễ theo con đường nào?

A. Con đường qua gian bào và con đường qua tế bào chất

B. Con đường qua gian bào và con đường qua thành tế bào

C. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào

D. Con đường qua chất nguyên sinh và thành tế bào

15. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn khử trong pha tối của nhóm thực vật C3 được tóm tắt như thế nào?

A. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) à PEP

B. APG + (NADPH, ATP từ pha sáng) à A1PG

C. AOA + (NADPH, ATP từ pha sảng) à A1PG

D. AOA + (NADPH, ATP từ pha sáng) à AM

16. Nhiều lựa chọn

Dựa trên hình vẽ thí nghiệm hô hấp thực vật, có bao nhiêu phát biêu sau đây đúng?

I. Bình thí nghiệm A, khi mở nắp bình đưa ngọn lửa vào thì sẽ bị tắt

II. Bình thí nghiệm B, khi mở nắp bình đưa ngọn lửa vào thì cháy bình thường

III. Trong thí nghiệm A, trong bình lượng O2 thấp, CO2 cao hơn môi trường ngoài

IV Trong thí nghiệm B, trong bình lượng O2 cao, CO2 thấp hơn môi trường ngoài.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

17. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến quá trình hô hấp kị khí ở vi sinh vật, có bao nhiêu phát biếu sau đây đúng?

I. Có sự tham gia ôxi phân tử.

II. Chất nhận êlectron cuối cùng là ôxi phân tử.

III. Vị trí chuỗi chuyền êlectron là ở màng sinh chất.

IV. Sản phẩm cuối cùng là CO2 và H2O

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

18. Nhiều lựa chọn

Ở thực vật, nitơ có vai trò nào?

A. Thành phần của diệp lục.

B. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic.

C. Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp.

D. Thành phần của xitôcrôm, nhân tố phụ gia của enzim.

19. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến quá trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Diễn ra ở mọi cơ quan của cơ thể thực vật.

B. Những cơ quan hoạt động sinh lý mạnh thì hô hấp càng mạnh.

C. Hạt đang nảy mầm, hoa, quả đang sinh trưởng có quá trình hô hấp mạnh.

D. Thực vật có những cơ quan hô hấp chuyên trách, hoạt động hô hấp ngoài và trong rất mạnh.

20. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến quá trình vận chuyển các chất trong cây, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?

I. Vận chuyển chủ động một chất có thể xảy ra ngược chiều građien nồng độ.

II. Vận chuyển bị động một chất có thể xảy ra cùng chiều građien nồng độ.

III. Vận chuyển chủ động cần tiêu tốn năng lượng.

IV. Vận chuyển bị động không cần tiêu tốn năng lượng.

A. 1

B. 2

C.3

D. 4

21. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C3 là gì?

A. Rib – 1,5 điP.

B. PEP

C. AOA

D. APG

22. Nhiều lựa chọn

Một quá trình hô hấp được tiến hành ở tế bào chất của tế bào thực vật và không giải phóng CO2. Quá trình này là gì?

A. Hô hấp hiếu khí

B. Lên men lactic.

C. Lên men êtylic

D. Hô hấp kị khí.

23. Nhiều lựa chọn

Bộ phận nào của cây để tạo nên bề mặt tiếp xúc giữa rễ và và đất, đảm bảo cho rễ hấp cây hấp thụ nước và ion khoáng đạt hiệu quả cao nhất?

A. Đỉnh sinh trưởng.

B. Lông hút

C. Phần kéo dài

D. Phần rễ bên

24. Nhiều lựa chọn

Chất nhận CO2 khí quyển trong pha tối ở nhóm thực vật C3 là gì?

A. Rib – 1,5 điP

B. PEP

C. AOA

D. APG

25. Nhiều lựa chọn

Trong hô hấp hiếu khí,1 phân tử axit piruvic ( C3H4O3 ) khi vào chu trình Crep, phân giải hoàn toàn giải phóng ra:

A. 1 phân tử CO2

B. 3 phân tử CO2

C. 2 phân tử CO2

D. 6 phân tử CO2

26. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình hấp thụ và vận chuyển nước trong cây, phát biểu nào sai?

A. Cây hấp thụ nước qua hệ lông hút nhờ sự chênh lệch thế nước tăng dần từ đất đến mạch gỗ.

B. Nhờ lực đẩy của rễ mà nước được đẩy từ rễ lên thân.

C. Điều kiện để nước có thể vận chuyển từ rễ lên lá đó là tính liên tục của cột nước.

D. Hai con đường vận chuyển nước trong cây là vận chuyển qua tế bào sống và vận chuyển qua mạch dẫn.

27. Nhiều lựa chọn

Ở thực vật trên cạn, vì sao trên đất nhiều mùn cây sinh trưởng tốt?

A. Đất mùn có chứa nhiều oxi.

B. Trong mùn có chứa nhiều khoáng.

C. Trong mùn có chứa nhiều nitơ.

D. Đất mùn tơi xốp giúp cây hút nước dễ hơn.

28. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ dưới đây mô tả quá trình nào ở thực vật?

APha tối ở nhóm thực vật C3.

B. Pha tối ở nhóm thực vật C4.

C. Pha tối ở nhóm thực vật CAM.    

D. Pha sáng ở nhóm thực vật C3.

29. Nhiều lựa chọn

Hô hấp hiếu khí có ưu thế gì so với hô hấp kị khí?

A. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian.

B. Tích lũy năng lượng lớn hơn.

C. Tạo CO2 và H2) cần cho quang hợp.

D. Xảy ra trong điều kiện đủ O2.

30. Nhiều lựa chọn

Trong trồng trọt, vì sao cần cung cấp khoáng cho cây thường xuyên cho cây?

A. Chất khoáng là thành phần dinh dưỡng chủ yếu nhất của cây.

B. Chất khoảng tham gia vào thành phần cấu tạo và hoạt động của hệ ezim.

C. Chất khoáng là thành phần chính của gluxit và lipit.

D. Cung cấp đầy đủ khóng cho cây giúp cây hút nước tốt.

31. Nhiều lựa chọn

Trong quang hợp, oxi được hình thành từ đâu?

A. Diệp lục bị kích động.

B. Phân li H2O

C. Pha tối quang hợp

D. Điện phân H2O

32. Nhiều lựa chọn

Để giúp cho bộ rễ cây phát triển tốt, có bao nhêu biện pháp sau đây đúng?

I.  Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ.

II.Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất.

III. Vun gốc và xới xáo cây.

IV. Cắt bớt các cành không cần thiết.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

33. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến quá trình cố định nito, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình liên kết N2 với H2 để hình thành NH4+ nhờ vi sinh vật.

B. Quá trình liên kết N2 với O2 để hình thành NO3- nhờ vi sinh vật.

C. Quá trình liên kết N2 với O2 để hình thành NO2- nhờ vi sinh vật.

D. Chuyển hoá NO3- à N2.

34. Nhiều lựa chọn

Trong pha sáng quang hợp, quá trình quang phân li nước hình thành nên:

A. H+ , OH- , e-

B. H+ , OH-

C. O2 và CO2.

D. H+e-

35. Nhiều lựa chọn

Trong hô hấp kị khí, 1 phân tử axit pruvic (C3H4O3) được phân giải thành rượu êtylic hoặc axit lactic và

A. Giải phóng 2ATP

B. Giải phóng 36ATP.

C. Giải phóng 38ATP.

D. Không giải phóng ATP.

36. Nhiều lựa chọn

Rễ thực vật trên cạn phát triển thích nghi với chức năng hấp thụ nước và muối khoáng, số phát biểu về khả năng thích nghi của rễ?

I. Rễ đâm sâu, rộng làm tăng bề mặt hấp thụ.

II. Phát triển với số lượng lớn tế bào lông hút.

III. Có sự xuất hiện rễ chống giúp cây đứng vững.

IV. Rễ phát triển sâu và rộng giúp cây đứng vững trong môi trường.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

37. Nhiều lựa chọn

Các lớp tế bào rễ thực vật, đai caspari của tế bào nội bì có tác dụng gì?

A. Ngăn nước và các chất khoáng qua gian bào, nhằm kiểm soát lượng nước và ion khoáng.

B. Tăng khả năng hút nước và chất khoáng, nhằm kiểm soát lượng nước và ion khoáng.

C. Chống mất nước do thoát hơi nước, hạn chế lượng nước và ion khoáng bị thất thoát.

D. Tạo áp suất rễ cao, tăng sự hấp thu nước và ion khoáng từ môi trường đất.

38. Nhiều lựa chọn

Quá trình phân giải, không có oxi được tiến hành ở tế bào chất của tế bào thực vật và giải phóng CO2. Đó là quá trình gì?

A. Hô hấp kị khí

B. Hô hấp hiếu khí

C. Lên men êtylic

D. Lên men lactic

39. Nhiều lựa chọn

Tác nhân nào trực tiếp điều tiết độ mở của khí khổng?

A. Cường độ quang hợp và nồng độ CO2 trong không khí.

B. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng.

C. Nồng độ CO2 trong không khí.

D. Nhiệt độ môi trường.

40. Nhiều lựa chọn

Điều kiện cần thiết cho quá trình cố định nitơ phân tử theo con đường hoá học là gì?

A. Lực khử mạnh

B. Enzim nitrögenaza

C. Nhiệt độ và áp suất cao

D. Thực hiện trong điều kiện kị khí

41. Nhiều lựa chọn

Pha sáng quá trình quang hợp diễn ra ở đâu?

A. Ty thể

B. Tylacoic

C. Chất nền

D. Vùng cơ chất (stroma)

42. Nhiều lựa chọn

Điều kiện cần thiết cho cố định nitơ phân tử theo con đường sinh học là gì?

A. Nhiệt độ cao khoảng 200°c, điều kiện kị khí.

B. Áp suất 200 atm, lực khử mạnh, điều kiện kị khí.

C. Có enzim nitrôgenaza, lực khử mạnh, ATP, điều kiện kị khí.

D. Có enzim nitrôgenaza, lực khử mạnh, ATP, điều kiện hiếu khí.

43. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây để phân biệt giữa sự vận chuyển các chất trong mạch gỗ và mạch rây?

A. Vận chuyển trong mạch gỗ theo hướng từ trên xuống, mạch rây thì ngược lại.

B. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn mạch rây thì không.

C. Mạch gỗ vận chuyển theo hướng từ dưới lên, mạch rây thì ngược lại.

D. Mạch gỗ chuyển đường từ lá về cơ quan chứa, mạch rây thì không.

44. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến quá trình khử NO3- trong cơ thể thực vật, trình tự nào sau đây đúng?

A. Thực hiện nhờ enzim nitrôgenaza.

B. Là phản ứng khử NO2   NO3

C. Là phản ứng khử NO3-NO2-NH4+

D. Là phản ứng khử N2NO3-

45. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình hô hấp hiếu khí, phân giải glucôzơ, giai đoạn nào tạo ra nhiều ATP nhất?

A. Đường phân

B. Chu trình Crep.

C. Chuỗi truyền electron

D. Tạo thanh Axêtyl- CôenzimA.

46. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến tính hướng sáng ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. Tính hướng sáng của thân là sự sinh trưởng của thân, cành hướng về phía nguồn sáng.

C. Ở thân, cành, do tế bào phần sáng sinh trưởng dài ra nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía ánh sáng.

D. Ở rễ cây, do tế bào phía tối phân chia nhanh hơn làm cho rễ uốn cong về phía sáng.

A. 1

B 2

C. 3

D. 4

47. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến hô hấp tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Bản chất của hô hấp tế bào là một chuỗi các phản ứng oxi hoá khử.

II. Đưởng phân là quá trình biến đổi glucôzơ.

III. Quá trình đưởng phân xảy ra ở bào tương.

IV. Năng lượng tạo ra ở giai đoạn đưởng phân bao gồm: 2 ATP; 2 NADH.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

48. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến ý nghĩa sự thoát hơi nước ở lá, phát biểu nào sai?

A. Tạo ra lực hút nước ở rễ.

B. Điều hoà nhiệt độ bề mặt thoát hơi nước.

C. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước.

D. Tạo điều kiện cho CO2 từ không khí vào lá thực hiện chức năng quang hợp.

49. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến quang hợp và hô hấp tế bào, có bao nhiêu phát biểu dưới đây mô tả về sự khác nhau?

A. Quang hợp là quá trình thu năng lượng còn hô hấp là quá trình giải phóng năng lượng.

B. CO2 và H2O là sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí lại là nguyên liệu của quang hợp.

C. Trong hô hấp quá trình oxi hoá chiếm ưu thế còn quang hợp là quá trình khử.

D. Quang hợp diễn ra ở ti thể, hô hấp diễn ra ở lạp thể.

A. 1

B. 2

C. 3

D.4

50. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến tính trọng lực ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Hướng trọng lực là phản ứng của cây đối với trọng lực.

II. Đỉnh rễ hướng trọng lực dương, đỉnh thân hướng trọng lực âm.

III. Rễ cây hướng trọng lực âm, đâm sâu xuống đất giúp cây đứng vững.

IV. Tế bào rễ cây mặt sáng ít auxin hơn tế bào mặt tối của rễ, mà nồng độ auxin tế bào rễ cao làm ức chế, nên tế bào phía tối sinh trưởng kéo dài tế bào nhanh hơn phía sáng.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

© All rights reserved VietJack