vietjack.com

425 Bài tập chuyển hóa vật chất và năng lượng ở Thực vật (mức độ vận dụng) (P7)
Quiz

425 Bài tập chuyển hóa vật chất và năng lượng ở Thực vật (mức độ vận dụng) (P7)

A
Admin
50 câu hỏiSinh họcLớp 11
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các nhân tố sau:

(1) Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng.

(2) Độ dày, mỏng của lớp cutin.

(3) Nhiệt độ môi trường.

(4) Gió và các ion khoáng.

(5) Độ pH của đất.

Có bao nhiêu nhân tố liên quan đến điều tiết độ mở khí khổng? Nhân tố nào là chủ yếu?

A. 2 và (3)

B. 3 và (2)

C. 2 và (1).

D. 3 và (1).

2. Nhiều lựa chọn

Trong một khu vườn có nhiều loài hoa, người ta quan sát thấy một cây đỗ quyên lớn phát triển tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận đúng về cây này là:

A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây.

B. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ.

C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn.

D. Có thể cây này đã được bón thừa kali.

3. Nhiều lựa chọn

Khi làm thí nghiệm trồng cây trong chậu đất nhưng thiếu một nguyên tố khoáng thì triệu chứng thiếu hụt khoáng thường xảy ra trước tiên ở những lá già. Nguyên tố khoáng đó là

A. sắt

B. nitơ

C. canxi

D. lưu huỳnh

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây không đúng về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật?

A. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây.

B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt.

C. Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nhỏ.

D. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao.

5. Nhiều lựa chọn

Trong các nguyên nhân sau:

(1) Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất.

(2) Cân bằng nước trong cây bị phá hủy.

(3) Thế năng nước của đất là quá thấp.

(4) Hàm lượng oxi trong đất quá thấp.

(5) Các ion khoáng độc hại đối với cây.

(6) Rễ cây thiếu oxi nên cây hô hấp không bình thường.

(7) Lông hút bị chết.

Cây trên cạn ngập úng lâu sẽ chết do những nguyên nhân:

A. (3), (4) và (5)

B. (2), (6) và (7)

C. (3), (5) và (7)

D. (1), (2) và (6)

6. Nhiều lựa chọn

Các nguyên tố đại lượng cần cho mọi loài cây gồm:

A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.

B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Si

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Na.

D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

7. Nhiều lựa chọn

Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ hoạt động nào sau đây?

A. Hấp thụ năng lượng của nước

B. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử trong quang hợp

C. Quang phân li nước.

D. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động

8. Nhiều lựa chọn

Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây:

1. Gây độc hại đối với cây.

2. Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường.

3. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết.

4. Dư lượng phân bón khoáng chất sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.

Số nhận định không đúng là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

9. Nhiều lựa chọn

Quá trình hô hấp hiếu khí gồm ba giai đoạn: Đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp. Trong đó, chu trình Crep xảy ra ở

A. tế bào chất.

B. màng trong ti thể.

C. chất nền của ti thể.

D. chất nền của lục lạp.

10. Nhiều lựa chọn

Nguyên liệu của quá trình hô hấp gồm có:

A. CO2, H2O, năng lượng.

B. Glucôzơ, ATP, O2.

C. ATP, NADPH, O2

D. Cacbohiđrat, O2.

11. Nhiều lựa chọn

Rễ cây trên cạn hấp thụ những chất nào?

A. Nước cùng các ion khoáng.

B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.

C. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.

D. Nước và các chất khí.

12. Nhiều lựa chọn

Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là

A. CO2..

B. ATP, NADPH.

C. O2.

D. O2, ATP, NADPH

13. Nhiều lựa chọn

Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?

A. Chiếu sáng từ ba hướng.

B. Chiếu sáng từ nhiều hướng.

C. Chiếu sáng từ một hướng.

D. Chiếu sáng từ hai hướng.

14. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là

A. chuỗi chuyền electron hô hấp.

B. chu trình Crep.

C. đường phân.

D. trung gian.

15. Nhiều lựa chọn

Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là

A. miệng ® ruột non ® thực quản ® dạ dày ® ruột già ® hậu môn.

B. miệng ® thực quản ® dạ dày ® ruột non ® ruột già ® hậu môn.

C. miệng ® ruột non ® dạ dày ® hầu ® ruột già ® hậu môn

D. miệng ® dạ dày ® ruột non ® thực quản ® ruột già ® hậu môn.

16. Nhiều lựa chọn

Nitơ phân tử được trả lại cho đất, nước và bầu khí quyển nhờ hoạt động của nhóm sinh vật nào:

A. vi khuẩn nitrit hóa.

B. vi khuẩn nitrat hóa.

C. vi khuẩn cố định nitơ trong đất.

D. vi khuẩn phản nitrat hóa .

17. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình bảo quản nông sản, hoạt động hô hấp của nông sản gây ra tác hại nào sau đây?

A. Làm giảm nhiệt độ.

B. Làm tăng khí O2; giảm CO2 .

C. Làm giảm độ ẩm.

D. Tiêu hao chất hữu cơ.

18. Nhiều lựa chọn

Hô hấp diễn ra mạnh nhất trong trường hợp nào sau đây?

A. Lúa đang trổ bông.

B. Lúa đang chín.

C. Hạt lúa đang nảy mầm.

D.a đang làm đòng.

19. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của con đường thoát hơi nước qua khí khổng ở thực vật là:

A. Lượng nước thoát ra lớn, không thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng

B. Lượng nước thoát ra nhỏ, không thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng

C. Lượng nước thoát ra nhỏ, có thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng

D. Lượng nước thoát ra lớn, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng

20. Nhiều lựa chọn

Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là:

A. H2O, ATP, NADPH

B. NADPH, H2O, CO2

C. O2, ATP, NADPH

D. ATP, NADPH, CO2

21. Nhiều lựa chọn

Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?

A. Đường phân → Chu trình Crep → Chuỗi truyền electron hô hấp

B. Chu trình Crep → Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp

C. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep

D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân

22. Nhiều lựa chọn

Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitơ của đất trồng là:

A. Vi khuẩn cố định ni tơ

B. Vi khuẩn phản nitrat

C. Vi khuẩn nitrat

D. Vi khuẩn a môn

23. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào dưới đây về hô hấp sáng ở thực vật là đúng?

A. Hô hấp sáng xảy ra khi cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích luỹ nhiều.

B. Thực vật C3 và thực vật CAM đều có hô hấp sáng.

C. Nguyên liệu của hô hấp sáng là glucôzơ.

D. Hô hấp sáng tạo ATP, axit amin và O2.

24. Nhiều lựa chọn

Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2?

A. Dung dịch NaCl.

B. Dung dịch Ca(OH)2.

C. Dung dịch KCl.

D. Dung dịch H2SO4.

25. Nhiều lựa chọn

Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.

B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.

C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.

D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.

26. Nhiều lựa chọn

Ở thực vật C4, giai đoạn cố định CO2

A. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.

B. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

C. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.

D. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào mô xốp.

27. Nhiều lựa chọn

Khi sống ở môi truòng có khí hậu khô nóng, các loài cây thuộc nhóm thực vật nào sau đây có hô hấp sáng?

A. Thực vật C3 và C4.

B. Thực vật C3.

C. Thực vật CAM.

D. Thực vật C4.

28. Nhiều lựa chọn

Cây trên cạn ngập úng lâu ngày có thể bị chết do nguyên nhân nào sau đây?

A. Quá trình hấp thụ khoáng diễn ra mạnh mẽ, cây bị ngộ độc.

B. Cây hấp thụ được quá nhiều nước.

C. Cây không hút được nước dẫn đến mất cân bằng nước trong cây.

D. Hô hấp hiếu khí của rễ diễn ra mạnh mẽ.

29. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

I. Thực vật C4 có năng suất thấp hơn thực vật C3.

II. Khí khổng của các loài thực vật CAM đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.

III. Quá trình quang phân li nước diễn ra trong xoang của tilacôit.

IV. Thực vật C3 có 2 lần cố định CO2 trong pha tối.

A. 4.

B. 3.

C. 2

D. 1.

30. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là:

A. C6H12O6 + O2→ 12CO2 + 12H2O + Q (năng lượng).

B. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng)

C. C6H12O6 + 6O2→6CO2 + 6H2O.

D. C6H12O6 + O2→ CO2 + H2O + Q (năng lượng).

31. Nhiều lựa chọn

Khi tế bào khí khổng no nước thì

A. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra.

B. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra.

C. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra.

D. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra.

32. Nhiều lựa chọn

Nhận định không đúng khi nói về khả năng hấp thụ nito của thực vật là

A. Nito trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật

B. Thực vật có khả năng hấp thụ một luợng rất nhỏ nito phân tử

C. Cây không thể trực tiếp hấp thụ nito hữu cơ trong xác sinh vật

C. Cây không thể trực tiếp hấp thụ nito hữu cơ trong xác sinh vật

33. Nhiều lựa chọn

Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ trên?

A. (1). NH4+ ; (2). N2 ; (3). NO3- ; (4) Chất hữu cơ

B. (1). NH4+ ; (2). NO3; (3). N2 ; (4) Chất hữu cơ

C. (1). NO3- ; (2). N2; (3). NH4+; (4) Chất hữu cơ

D. (1). NO3- ; (2). NH4+; (3). N2; (4) Chất hữu cơ

34. Nhiều lựa chọn

Khi nói về quá trình hô hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Phân giải kị khí tạo ra ít ATP hơn so với phân giải hiếu khí

II. Hô hấp hiếu khí diễn ra mạnh trong cấc mô, cơ quan đang có các hoạt động sinh lí mạnh như hạt đang nảy mầm, hoa đang nở....

III. Hô hấp sáng không tạo ATP, gây lãng phí nguyên liệu quang hợp nhưng tạo được một số axit amin

IV. Phân giải hiếu khí gồm 3 giai đoạn là đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron. Trong đó chuỗi chuyền electron tạo nhiều ATP nhất

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

35. Nhiều lựa chọn

Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ thể hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là:

A. Nước và các ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động

B. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động.

C. Nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động

D. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động

36. Nhiều lựa chọn

Khi nói đến quá trình phân giải kị khí trong hô hấp thực vật, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây sai?

I. Xảy ra khi rễ bị ngập úng, hạt bị ngâm vào nước

II. Xảy ra cây ở trong điều kiện thiếu oxi

III. Xảy ra ở tế bào chất của tế bào

IV. Diễn ra qua 3 quá trình là đường phân, lên men và chu trình Crep

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

37. Nhiều lựa chọn

Để tách chiết các nhóm sắc tố từ lá, người ta tiến hành thí nghiệm như sau:

Lấy khoảng 2-3g lá khoai lang tươi, cắt nhỏ, cho vào cối sứ, nghiền với một ít axeton 80% cho thật nhuyễn, thêm axeton, khuấy đều, lọc qua phễu lọc vào bình chiết được hỗn hợp màu xanh lục. Sau đó cho thêm lượng benzen gấp đôi lượng dịch vừa chiết vào bình chiết, lắc đều rồi để yên. Vài phút sau quan sát bình chiết thấy dung dịch phân thành 2 lớp. Giải thích nào sau đây là đúng?

A. Lớp dưới màu vàng là màu của carotenoit hòa tan trong benzen, lớp trên màu xanh lục là màu của diệp lục hòa tan trong axeton

B. Lớp dưới màu vàng là màu của carotenoit hòa tan trong axeton, lớp trên màu xanh lục là màu của diệp lục hòa tan trong benzen

C. Lớp trên màu vàng là màu của carotenoit hòa tan trong benzen, lớp dưới màu xanh lục là màu của diệp lục hòa tan trong axeton

D. Lớp trên màu vàng là màu của carotenoit hòa tan trong axeton, lớp trên màu xanh lục là màu của diệp lục hòa tan trong benzen

38. Nhiều lựa chọn

Vì sao nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào?

A. Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể.

B. Vì một lượng CO2 còn lưu trữ trong phế nang.

C. Vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi.

D. Vì một lượng CO2 thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.

39. Nhiều lựa chọn

Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?

A. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích).

B. Quá trình quang phân li nước.

C. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.

D. Quá trình khử CO2.

40. Nhiều lựa chọn

Hệ số hô hấp (RQ) là

A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra/số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.

B. Tỷ số giữa số phân tử O2 thải ra/ số phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp.

C. Tỷ số giữa số phân tử CO2 thải ra/ số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.

D. Tỷ số giữa số phân tử CO2 thải ra/ số phân tử H2O lấy vào khi hô hấp.

41. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?

A. Mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng.

B. Mép (Vách) trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng.

C. Mép (Vách) trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày.

D. Mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày.

42. Nhiều lựa chọn

Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua

A. lông hút của rễ.

B. chóp rễ.

C. khí khổng.

D. toàn bộ bề mặt cơ thể

43. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận định sau đây về hô hấp thực vật với vấn đề bảo quản nông sản, thực phẩm:

1. Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng

bảo quản.

2. Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng.

3. Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí

trong môi trường bảo quản.

4. Hô hấp không làm thay đổi khối lượng nông sản,

thực phẩm.

Số nhận định sai trong các nhận định nói trên là:

A. 3

B, 1

C. 2

D. 4

44. Nhiều lựa chọn

Những cây thuộc nhóm thực vật C3

A. lúa, khoai, sắn, đậu

B. rau dền, kê, các loại rau, xương rồng

C. dừa, xuong rồng, thuốc bông

D. mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu

45. Nhiều lựa chọn

Năng lượng chủ yếu tạo ra từ quá trình hô hấp là

A. ATP

B. NADH

C. ADP

D. NADPH

46. Nhiều lựa chọn

Quá trình thoát hơi nước qua lá là

A. động lực đầu trên của dòng mạch gỗ

B. động lực đầu dưới của dòng mach rây

C. động lực đầu trên của đòng mạch rây.

D. động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.

47. Nhiều lựa chọn

Enzim tham gia cố định Nitơ tự do là:

A. Restrictaza

B. Oxygenaza

C. Cacboxylaza

D. Nitrogenaza

48. Nhiều lựa chọn

Chất nhận CO2 đầu tiên của chu trình C3

A. Ribulozo diphotphat (RiDP)

B. Axit photpho glyxeric (APG)

C. axit photpho enol pyruvic (PEP)

D. axit oxalo axetic (AOA).

49. Nhiều lựa chọn

Người ta đã tiến hành thí nghiệm để phát hiện hô hấp tạo ra khí CO2 qua các thao tác sau :

(1) Cho 50g các hạt mới nhú mầm vào bình thủy tinh.

(2) Vì không khí đó chứa nhiều CO2 nên làm nước vôi trong bị vẩn đục.

(3) Nút chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U và phễu thủy tinh.

(4) Cho đầu ngoài của ống thủy tinh hình chữ U đặt vào ống nghiệm có chứa nuớc vôi trong.

(5) Nước sẽ đẩy không khí trong bình thủy tinh vào ống nghiệm.

(6) Sau 1,5 đến 2 giờ ta rót nước từ từ từng ít một qua phễu vào bình chứa hạt.

Các thao tác thí nghiệm được tiến hành theo trình tự đúng là

A. (2) - (3) - (4) - (1) - (5) - (6).

B. (1) - (3) - (4) - (6) - (5)- (2).

C. (2) - (1) - (3) - (4) - (6) - (5).

D. (1) - (2) - (3) - (4) - (5) - (6).

50. Nhiều lựa chọn

ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?

A. Bộ máy Gôngi

B. Lục lạp.

C. Tỉ thể

D. Ribôxôm

© All rights reserved VietJack