vietjack.com

420 câu trắc nghiệm Luật hành chính có đáp án - Phần 12
Quiz

420 câu trắc nghiệm Luật hành chính có đáp án - Phần 12

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các tổ chức xã hội đều có quyền và nghĩa vụ như nhau. 

A. Đúng 

B. Sai

2. Nhiều lựa chọn

Tổ chức xã hội hoạt động đủng điều lệ là một nội dung của tuân thủ pháp luật. 

A. Đúng 

B. Sai

3. Nhiều lựa chọn

Tổ chức xã hội có quyền gây quỹ hội trên cơ sở hội phí của hội viên. 

A. Đúng 

B. Sai

4. Nhiều lựa chọn

Các tổ chức xã hội có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật. 

A. Đúng

B. Sai

5. Nhiều lựa chọn

Các tổ chức xã hội có quyền ký kết, thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định của pháp luật. 

A. Đúng

B. Sai

6. Nhiều lựa chọn

Năng lực pháp luật của công dân Việt Nam luôn như nhau. 

A. Đúng 

B. Sai

7. Nhiều lựa chọn

Cá nhân đủ 18 tuổi có năng lực chủ thể tham gia các quan hệ pháp luật hành chính. 

A. Đúng 

B. Sai

8. Nhiều lựa chọn

Năng lực pháp luật của người nước ngoài cư trú ở tại Việt Nam luôn như nhau. 

A. Đúng 

B. Sai

9. Nhiều lựa chọn

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài là công dân Việt Nam.

A. Đúng 

B. Sai

10. Nhiều lựa chọn

Cá nhân công dân có thể ủy quyền cho người khác thực hiện quyền khiếu nại. 

A. Đúng 

B. Sai

11. Nhiều lựa chọn

Người có năng lực trách nhiệm hành chính là người có năng lực chủ thể tham gia quan hệ pháp luật hành chính. 

A. Đúng 

B. Sai

12. Nhiều lựa chọn

Quan hệ pháp luật giữa cơ quan hành chính nhà nước với công dân luôn là quan hệ pháp luật hành chính. 

A. Đúng 

B. Sai

13. Nhiều lựa chọn

Công dân có quyền khiếu nại đối với các quyết định hành chính do cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền ban hành. 

A. Đúng

B. Sai

14. Nhiều lựa chọn

Năng lực hành vi hành chính của cá nhân do pháp luật quy định. 

A. Đúng 

B. Sai

15. Nhiều lựa chọn

Quốc tịch thể hiện mối quan hệ giữa nhà nước Việt Nam với một cá nhân. 

A. Đúng 

B. Sai

16. Nhiều lựa chọn

Người không quốc tịch là người bị tước quốc tịch.

A. Đúng 

B. Sai

17. Nhiều lựa chọn

Công dân có quyền có việc làm. 

A. Đúng 

B. Sai

18. Nhiều lựa chọn

Chỉ có cơ quan hành chính mới có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính. 

A. Đúng 

B. Sai

19. Nhiều lựa chọn

Biện pháp xử lý hành chính chỉ được áp dụng đối với người có hành vi vi phạm hành chính. 

A. Đúng 

B. Sai

20. Nhiều lựa chọn

Mọi trường hợp vi phạm hành chính đều bị xử phạt vi phạm hành chính. 

A. Đúng 

B. Sai

21. Nhiều lựa chọn

Người có năng lực chủ thể thì có năng lực trách nhiệm hành chính. 

A. Đúng 

B. Sai

22. Nhiều lựa chọn

Trách nhiệm hành chính chỉ có thể được áp dụng độc lập đối với người có hành vi vi phạm hành chính. 

A. Đúng 

B. Sai

23. Nhiều lựa chọn

Hành vi trái pháp luật hành chính là hành vi vi phạm hành chính. 

A. Đúng 

B. Sai

24. Nhiều lựa chọn

Hình thức xử phạt cảnh cáo luôn phải thông qua thủ tục không lập biên bản. 

A. Đúng 

B. Sai

25. Nhiều lựa chọn

Việc áp dụng các hình thức xử phạt vi phạm hành chính đều phải bằng văn bản. 

A. Đúng 

B. Sai

26. Nhiều lựa chọn

Mọi hành vi vi phạm hành chính đều có động cơ mục đích. 

A. Đúng 

B. Sai

27. Nhiều lựa chọn

Mọi vi phạm hành chính cơ quan có thẩm quyền đều phải ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính. 

A. Đúng

B. Sai

28. Nhiều lựa chọn

Việc xử phạt vi phạm hành chính do người có thẩm quyền của Tòa án nhân dân thực hiện luôn theo thủ tục hành chính.

A. Đúng 

B. Sai

29. Nhiều lựa chọn

Việc lập biên bản là bắt buộc đối với hành vi vi phạm hành chính, là cơ sở để chủ thể có thẩm quyền xem xét ra quyết định xử phạt. 

A. Đúng 

B. Sai

30. Nhiều lựa chọn

Người có quyền lập biên bản vi phạm hành chính luôn là người có thẩm quyền ra quyết định xử phạt. 

A. Đúng 

B. Sai

© All rights reserved VietJack