399 CÂU HỎI
Loại hối phiếu mà không cần kí hậu là:
A. Hối phiếu đích danh
B. Hối phiếu theo lệnh
C. Hối phiếu xuất trình
Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa là
A. Thanh toán ngay lập tức
B. Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến NH PH L/C yêu cầu thanh toán
C. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
Đồng tiền tính toán, đồng tiền thanh toán trong hợp đồng thương mại phải là ngoại tệ tự do chuyển đổi
A. Đúng
B. Sai
Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh hoạt
A. Hối phiếu
B. Lệnh phiếu
C. Séc
D. Thẻ
Loại L/C nào sau đây được coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu
A. Irrevocable credit
B. Red clause credit
C. Revolving credit
D. Irrevocable transferable credit
Vì lợi ích quốc gia, nhà nhập khẩu nên lựa chọn đk giao hàng:
A. FOB
B. FAS
C. CIF
D. CFR (C&F)
Theo UCP 500, khi L/C không quy định thời hạn xuất trình chứng từ thì được hiểu là:
A. 7 ngày làm việc của NH
B. 7 ngày sau ngày giao hàng
C. 21 ngày sau ngày giao hàng
D. 21 ngày sau ngày giao hàng nhưng phải nằm trong thời hạn hiệu lực của L/C đó
Trong mọi hình thức nhờ thu, trách nhiệm của Collecting Bank là:
A. Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu
B. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK trả tiền
C. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà NK kí chấp nhận hối phiếu
D. Tất cả các câu trên đều không chính xác
Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt bộ chứng từ hàng hóa:
A. Đúng
B. Sai
Ngày giao hàng được hiểu là:
A. Ngày “Clean on board” trên B/L
B. Ngày PH B/L
C. Tùy theo loại B/L sử dụng
Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch, là
A. Đúng
B. Sai
NH chuyển chứng từ (remitting bank) phải kiểm tra nội dung các chứng từ liệt kê trên yêu cầu nhờ thu nhận được từ người nhờ thu, là:
A. Đúng
B. Sai
Căn cứ xác định giao hàng từng fần trog vận tải biển
A. Số lượng con tầu, hành trình
B. Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ
C. Số lượng con tầu, số lượng cảng bốc cảng dỡ
D. Tất cả đều không chính xác
Người quyết định cuối cùng rằng bộ chứng từ có phù hợp với các đk và điều khoản của L/C là
A. Issuing bank
B. Applicant
C. Negotiating bank
D. Reimbursement bank
Không thể sử dụng 2 đồng tiền trong cùng 1 hợp đồng thương mại, là:
A. Đúng
B. Sai
Điều khoản chuyển tải chỉ có thể thực hiện được khi L/C đó cho phép giao hàng từng fần
A. Đúng
B. Sai
Để hạn chế rủi ro khi áp dung thanh toán nhờ thu, nhà xuất khẩu nên lựa chọn hối phiếu trơn, là
A. Đúng
B. Sai
UCP 500 là văn bản pháp lí bắt buộc tất cả các chủ thể tham gia thanh toán tín dụng chứng từ phải thực hiện là
A. Đúng
B. Sai
Lợi thế của nhà nhập khẩu trong D/P và D/A là như nhau
A. Đúng
B. Sai
Một B/L hoàn hảo bắt buộc phải có từ hoàn hảo clean trên bề mặt của vận đơn đó, là
A. Đúng
B. Sai
Thời điểm NH phát hành L/C bị ràng buộc trách nhiệm thanh toán đối với sửa đổi thư tín dụng được xác định là:
A. Từ ngày PH sửa đổi L/C đó
B. 7 ngày làm việc tiếp theo tính từ ngày PH sửa đổi L/C đó
C. Tất cả đều không chính xác
Hai loại hàng hóa được quy định trong L/C là: 30 xe tải và 15 máy kéo. L/C cho phép giao từng fần. NH PH từ chối thanh toán vì trên hóa đơn mô tả 20 xe tải, là:
A. Đúng
B. Sai
Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (Clean Collection), nhà xuất khẩu phải xuất tình chứng từ nào qua NH:
A. Bill of Lading
B. Bill of Exchange
C. nvoice
D. C/O
1 NH đã xác định thư tín dụng thì phải có trách nhiệm xác nhận những sửa đổi của L/C đó:
A. Đúng
B. Sai
Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở để
A. Nhà xuất khẩu đòi tiền NH PH L/C
B. Nhà nhập khẩu hòan trả NH PH số tiền đã thanh toán cho người thụ hưởng
C. NH xác nhận thực hiện cam kết thanh toán
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Rủi ro của NH phục vụ nhà nhập khẩu trong thanh toán nhờ thu và tín dụng chứng từ là như nhau
A. Đúng
B. Sai
Sửa đổi L/C chỉ được thực hiện bởi NH đã PH L/C đó, là
A. Đúng
B. Sai
Thông báo sửa đổi thư tín dụng cho người hưởng lợi chỉ được thực hiện bởi NH đã thông báo L/C đó, là:
A. Đúng
B. Sai
Ngày 10/10/2005 Ngân hàng A tiếp nhận 1 B/E đòi tiền kí phát ngày 01/10/2005 có quy định thời hạn thanh toán là: 30 days after sight. Là NH PH L/C, ngân hàng A phải trả tiền:
A. 30 ngày kể từ ngày 01/10/2005
B. 30 ngày kể từ ngày 11/10/2005
L/C quy định cho fép xuất trình chứng từ tại VCB. Chứng từ được xuất trình tại ICB và ICB đã chuyển chứng từ tời NH PH L/C để đòi tiền. Ngân hàng PH từ chối thanh toán, là:
A. Đúng
B. Sai
Trong thanh toán nhờ thu người kí phát hối phiếu là:
A. Xuất khẩu
B. Nhập khẩu
C. Ngân hàng
Trong thanh toán tín dụng chứng từ người trả tiền hối phiếu là
A. Xuất khẩu
B. Nhập khẩu
C. NHPH
D. NHTT
Khi nhận được các chỉ thị không đầy đủ hoặc không rõ ràng để thông báo thư tín dụng thì ai có trách nhiệm phải cung cấp các thông tin cần thiết không chậm trễ để giúp NHTB xác minh tính chân thật bề ngoài của thư tín dụng
A. XK E. NHXK
B. NK F. NHCK
C. NHPH G. NHHT
D. NHTB H. NHTT
Người kí trả tiền kì phiếu là:
A. NK
B. XK
C. Cả A và B
Trong thanh toán XNK có sử dụng hối phiếu. Các DN VN áp dụng ULB
A. Đúng
B. Sai
C. Tùy từng hợp đồng
Khi nhận được các chỉ thị không đầy đủ hoặc không rõ ràng để thông báo thư tín dụng thì NHTB có thể thông báo sơ bộ cho người hưởng lợi biết mà không phải chịu trách nhiệm gì:
A. Đúng
B. Sai
Trong thanh toán nhờ thu người kí chấp nhận trả hối phiếu là
A. XK
B. NK
C. Ngân hàng
Sử dụng L/C xác nhận trong trường hợp người xuất khẩu không tin tưởng vào khả năng thanh toán của NHPH là:
A. Đúng
B. Sai
Sử dụng D/P kì hạn trong thanh toán nhờ thu an toàn cho nhà XK hơn D/A là
A. Đúng
B. Sai
Người kí phát kì phiếu là :
A. NK
B. XK
C. Cả A và B
Người kí phát B/E là:
A. Ngân hàng
B. Xuất khẩu
C. Tùy thuộc B/E sử dụng
Việc đánh số trên từng tờ hối phiếu là căn cứ để xác định bản chính bản phụ là:
A. Đúng
B. Sai
Để hạn chế rủi ro cho mình trong thanh toán nhờ thu, nhà XK nên lựa chọn hối phiếu trơn là
A. Đúng
B. Sai
Trong nghiệp vụ tín dụng chứng từ, tất cả các bên hữu quan chỉ giao dịch căn cứ vào:
A. Chứng từ
B. Hàng hóa, dvụ
C. Các giao dịch khác mà chứng từ mà có thể liên quan đến
Đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán trong HĐTM phải là ngoại tệ tự do chuyển đổi là:
A. Đúng
B. Sai
Trong thanh toán nhờ thu người phải trả tiền hối phiếu là
A. XK
B. NK
C. Ngân hàng
Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch là
A. Đúng
B. Sai
Trong thanh toán nhờ thu người kí hậu hối phiếu là:
A. XK
B. NK
C. Ngân hàng
Ngân hàng chuyển chứng từ (Remitting bank) phải kiểm tra nội dung các chứng từ liệt kê trong giấy nhờ thu nhận được từ người XK là
A. Đúng
B. Sai
Trong thương mại quốc tế, nhà Xk nên sử dụng lại séc nào
A. Theo
B. Đích danh
C. Gạch chéo
D. Xác nhận
Trong TMQT khi tỷ giá hối đoái tăng (theo pp yết giá trực tiếp) thì có lợi cho ai?
A. Nhà XK
B. Nhà NK
C. NH
D. Tất cả các bên
Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại?
A. Draft
B. Promissory note
C. Cheque
D. Invoice
Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào sau đây là chứng từ thương mại
A. Draft
B. Promissory
C. Cheque
D. C/O
Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa do ai kí phát
A. Người NK
B. Người XK
C. Nhà sx
D. Nhà sx, 1 tổ chức pháp nhân
Bộ chứng từ thanh toán quốc tế do ai lập?
A. Nhà XK
B. Nhà NK
C. Ngân hàng NK
D. Ngân hàng XK
Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight prepaid” thể hiện đây là điều kiện cơ sở giao hàng gì?
A. FOB
B. FAS
C. CIF
D. EXW
Trong vận đơn đường biển ghi cước phí “Freight to collect”, thể hiện đây là đk cơ sở giao hàng gì?
A. FOB
B. CIF
C. C & F
D. CPT
Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được sử dụng phổ biến?
A. Trả ngay, đích danh
B. Kì hạn, vô danh
C. Ngân hàng
D. Theo lệnh
Trong thương mại quốc tế, loại séc nào được sử dụng phổ biến
A. Đích danh
B. Vô danh
C. Theo lệnh
D. Xác nhận
Mục “người nhận hàng” ở vận đơn đường biển trong bộ chứng từ thanh toán nhờ thu là ai ?
A. NH NK
B. Người NK
C. Đại diện của người XK
D. NH được chỉ định
Các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau loại nào có khả năng chuyển nhượng cao hơn
A. Hối phiếu theo lệnh
B. Hối phiếu trong thanh toán nhờ thu
C. Hối phiếu trong thanh toán L/C
D. Hối phiếu được bảo lãnh
Theo UCP 500 của ICC, chứng từ bảo hiểm phải được phát hành bằng loại tiền nào?
A. Ghi trên hóa đơn thương mại
B. Theo quy định của L/C
C. Ghi trong hợp đồng thương mại
D. Do người mua bảo hiểm chọn
Theo URC 522 của ICC chứng từ nào dưới đây là chứng từ tài chính
A. Invoice
B. Contract
C. Bill of lading
D. Bill of exchange
Theo URC 522 của ICC, chứng từ nào dưới đây là chứng từ tài chính
A. Promissory note
B. Contract
C. Invoice
D. C/O
L/C loại trả tiền ngay bằng điện, NH được chỉ định thanh toán khi trả tiền phải làm gì?
A. Kiểm tra bộ chứng từ phù hợp L/C
B. Không phải kiểm tra chứng từ
C. Kiểm tra hối phiếu thương mại
D. Kiểm tra hóa đơn thương mại
Trong thương mại quốc tế, khi nào lệnh (giấy) nhờ thu được nhà XK lập?
A. Trước khi giao hàng
B. Sau khi giao hàng
C. Đúng lúc giao hàng
D. Nhà nhập khẩu nhận được hàng hóa
Trong L/C điều khỏan về hàng hóa không xuất hiện con số dung sai và cũng không có các thuật ngữ “For”, “about”, “circa”. Theo UCP 500 của ICC thì được hiểu dug sai ntn?
A. Không
B. +10%
C. +5%
D. +3%
Người nhận hàng ở vận đơn đường biển trong bộ chứng từ thanh toán L/C là ai?
A. Người nhập khẩu
B. Đại diện của người NK
C. Theo lệnh của NH PH L/C
D. NH được chỉ định
Khi nào giấy chứng nhận bảo hiểm hàng hóa được kí phát
A. Trước ngày giao hàng
B. Cùng ngày giao hàng
C. Sau ngày giao hàng
D. Do NH được lựa chọn
Ngày kí phát hóa đơn thương mại là ngày nào
A. Trước ngày giao hàng
B. Sau ngày chứng nhận bảo hiểm
C. Sau ngày vận đơn đường biển
D. Do người vận chuyển quyết định
Khi nào vận đơn đường biển được kí phát
A. Trước ngày hối phiếu trả ngay
B. Trước ngày bảo hiểm
C. Trước ngày hóa đơn thương mại
D. Sau ngày hóa đơn thương mại
Trong bộ chứng từ thanh toán L/C quy định xuất trình “Insurrance policy” thì phải xuất trình
A. Insurrance certificate
B. Insurrance policy
C. Insurrance certificate or Insurrance a policy
D. Covernote
Trong hợp đồng thanh toán chậm nhà XK nên chọn hối phiếu gì?
A. Trả ngay
B. Có kí chấp nhận
C. Hối phiếu NH
D. Có bảo lãnh
Trong hối phiếu thương mại “Blank endorsed” được hiểu là gì ?
A. Không kí hậu
B. Kí hậu ghi rõ tên người chuyển nhượng và người được chuyển nhượng
C. Kí hậu ghi tên người chuyển nhượng
D. Kí hậu ghi tên người được chuyển nhượng
Trong thương mại quốc tế nhà XK nên sử dụng sec gì?
A. Theo lệnh
B. Gạch chéo
C. Đích danh
D. Xác nhận
Trong quan hệ thương mại quốc tế khi các bên tham gia hiểu biết và tin tưởng lẫn nhau thì nên sử dụng phương thức thanh toán nào?
A. Chuyển tiền
B. Mở tài khỏan ghi sổ
C. Nhờ thu trơn
D. Tín dụng chứng từ
Người thiết lập các điều khỏan nhờ thu D/P là ai?
A. Importer
B. Exporter
C. Remiting
D. Collecting bank
Trong thương mại quốc tế người yêu cầu sử dụng hình thức thanh toán chuyển tiền (T/T; M/T) là ai?
A. Người NK
B. Người XK
C. NH bên NK
D. NH bên XK
VÌ sao trong thanh toán fi mậu dịch tại NH, tỷ giá mua ngoại tệ tiền mặt lại thấp hơn tỷ giá mua chuyển khoản?
A. NH không thích nhận tiền mặt
B. NH thích nhận bằng chuyển khoản
C. Cung ngoại tệ tiền mặt nhiều
D. CF cho tiền mặt cao
Thời hạn giao hàng của L/C giáp lưng với L/C gốc phải ntn?
A. Trước
B. Sau
C. Cùng ngày
D. Tùy người giao hàng chọn
Trong phương thức gia công thương mại quốc tế các bên có thể áp dụng loại L/C nào dưới đây:
A. Irrevocable credit
B. Confirmed credit
C. Reciprocab credit
D. Red Clause credit
Ở VN tổ chức nào phát hành C/O?
A. Người XK
B. Ngân hàng thương mại
C. Phòng thương mại và công nghiệp VN
D. Vinacontrol
Bảo lãnh thanh toán hàng hóa XNK có lợi cho ai?
A. Người NK
B. Người XK
C. Ngân hàng NK
D. Ngân hàng XK
Một hợp đồng thương mại được bảo lãnh thanh toán sẽ có lợi cho ai
A. Người XK
B. Người NK
C. NH NK
D. NH XK
Trong L/C điều khoản về hàng hóa sử dụng các thuật ngữ “for”, “about”, “circa”-chỉ số lượng hàng hóa theo UCP500 của ICC thì dung sai là bao nhiêu
A. Không
B. +10%
C. +5 %
D. +3%
Bộ chứng từ thương mại quốc tế được lập theo yêu cầu của ai?
A. Nhà XK
B. Nhà NK
C. NH NK
D. NH XK
Theo UCP 500 của ICC trong chứng từ bảo hiểm nếu không quy định rõ số tiền được bảo hiểm thì số tiền tối thiểu phải là bao nhiêu?
A. 100%giá CIF
B. 110%giá CIF
C. 110%giá FOB
D. 100%giá hóa đơn
NH kiểm tra chỉ chấp nhận thanh toán loại vận đơn nào dưới đây
A. Receive for shipment B/L
B. Clean B/L
C. Clean shipped on board B/L
D. Order B/L endorsement in blank
Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn (clean collection) người XK phải xuất trình chứng từ nào?
A. Bill of lading
B. Bill of exchange
C. Invoice
D. Contract
Ai là người kí phát hồi phiếu L/C
A. Người XK
B. NH thông báo
C. Người thụ hưởng
D. NH được ủy quyền
Một chứng từ có ngày kí sau ngày lập chứng từ thì từ ngày phát hành là:
A. Ngày lập
B. Ngày kí
C. Có thể ngày lập hoặc ngày kí
D. Do NH tự quyết định
Ai là người quyết định sửa đổi L/C
A. Người NK
B. Người XK
C. NH thông báo
D. NH phát hành
L/C được xác nhận có lợi cho ai?
A. Người NK
B. Người XK
C. NHPH
D. Ngân hàng thông báo
Tiền kí quỹ xác nhận L/C do ai trả
A. Người NK
B. Người XK
C. NH PH L/C
D. NH thông báo
Những chứng từ nào có thể do bên thứ 3 cấp theo yêu cầu của L/C “Third party documents acceptable”
A. Draft
B. Invoice
C. C/O
D. Packing list
1 L/C giao hàng đk CIF và yêu cầu 1 giấy chứng nhận bảo hiểm trong số các loại sau, giấy chứng nhận nào được chấp nhận
A. Bảo hiểm đóng 100% giá trị hóa đơn
B. Bảo hiểm đóng 120% CIF
C. Bảo hiểm 110% CIF, nếu L/C không quy định số tiền bảo hiểm tối thiểu
D. Bảo hiểm 110% số tiền bảo hiểm tối thiểu quy định trong L/C
Theo UCP 500 của ICC hối phiếu có thể được kí phát với số tiền ít hơn giá trị hóa đơn không?
A. Không
B. Có
C. Tùy theo NH quy định
D. Tùy theo nhà XK quy định
Tài khoản NOSTRO là tài khỏan tiền gửi của 1 NH mở ở đâu?
A. NH ở nước ngòai bằng ngọai tệ
B. NH nước ngòai bằng ngoại tệ
C. NH trong nước bằng ngoại tệ
D. NH trong nước bằng nội tệ
Kí quỹ mở L/C sẽ có lợi cho ai?
A. Người NK
B. Người XK
C. NH PH
D. NH thông báo
Ai là người kí quỹ mở L/C nhập khẩu?
A. Người NK
B. Người XK
C. NH PH
D. NH thông báo
Hình thức mở L/C (thư, điện…) do ai quyết định
A. Người NK
B. Người XK
C. NH PH
D. NH thông báo
Là người NK trong thanh toán L/C, nếu được chọn loại L/C thì không nên chọn loại nào?
A. Irrevocable credit
B. Irrevocable confirmed credit
C. Revoling credit
D. Red clause credit
Người chịu trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng trong thanh toán L/C là ai?
A. Người NK
B. NHPH
C. NH thông báo
Trong các loại L/C sau loại nào người trung gian không phải lập chứng từ hàng hóa?
A. Irrvocable credit
B. Transferable credit
C. Back to back credit
D. Revoling credit
Trong thanh toán L/C người NK dựa vào văn bản nào để kiểm tra chứng từ thanh toán?
A. Hợp đồng
B. L/C
C. Thỏa ước Nh
D. Hợp đồng và L/C
Giả sử người XK không giao hàng nhưng xuất trình được bộ chứng từ phù hợp với điều khỏan của L/C thì NH PH xử lí ntn?
A. Vẫn thanh toán
B. Không thanh toán
C. Thanh toán 50% giá trị
D. Tùy NH quyết định
NH nước A muốn trả tiền cho NH nước B nhưng giữa 2 NH này chưa thiết lập quan hệ đại lí hỏi việc thanh toán có thể thực hiện được không?
A. Có
B. Không
C. Tùy thuộc NH A
D. Tùy thuộc NH B
Ngày xuất tronh chứng từ trong thanh toán L/C phải là ngày nào?
A. Trước hoặc cùng ngày giao hàng
B. Cùng ngày giao hàng
C. Sau ngày giao hàng
D. Trước hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C
Trong đk giao hàng CIF, trên B/L phải ghi phí cước ntn?
A. Freight to collect
B. Freight prepayable
C. Freight prepaid
D. Freight to be prepaid
Khi sử dụng L/C tuần hòan sẽ có lợi cho ai?
A. Người NK
B. Người XK
C. NH PH
D. NH thông báo
Khi sử dụng L/C có xác nhận sẽ có lợi cho người NK
A. Đúng
B. Sai
C. Không đúng hoàn toàn
D. Tùy thuộc NH PH
“ Stand by credit” là phương thức trả tiền hàng hóa XNK?
A. Đúng
B. Sai
C. Không đúng hoàn toàn
D. Tùy thuộc người trả tiền
“Stand by credit” là 1 công cụ đảm bảo thực hiện hợp đồng thương mại quốc tế?
A. Đúng
B. Sai
C. Thời kí thuộc NH
D. Không hoàn toàn đúng
“Back to back credit” được sử dụng trong trường hợp nào?
A. 2 bên XK không tin nhau
B. Mua bán chuyển … tái XK
Loại L/C nào sau đây được coi là phương tiện cấp vốn cho bên… trước khi giao hàng
A. Irrevocable credit
B. Red clause credit
C. Revoling credit
D. Irrevocable transferable credit
“Reciprocab credit” được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Hàng đổi hàng
B. NH 2 bên XNK tin tưởng nhau
C. Nhà XK không tin tưởng NH trả tiền
D. 2 bên XNK mở tài khỏan ở cùng 1 NH.
Loại L/C nào được sử dụng khi người xuất khẩu đóng vai trò là người môi giới
A. Revoling credit
B. Transferable credit
C. Stand by credit
D. Red clause credit
Một khách hàng có 1 tờ sec 20.000USD muốn đổi sang HKD. Biết tỷ giá USD/HKD=6,8514/20. Hỏi khách hàng sẽ nhận được bao nhiêu HKD?
A. 137.038
B. 137.028
C. 137.048
D. 137.040
1 khách du lịch có 2000 EUR muốn đổi sang VND với NH biết tỷ giá mua 1EUR=20.240 VND, 1 EUR=20.260 VND. Hỏi khách du lịch sẽ nhận được số VND là bao nhiêu?
A. 40.520.000
B. 40.480.000
C. 40.620.000
D. 40.500.000
Một khách hàng đến NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu thu được 200.000SGD, họ đề nghị NH đổi sang JPY
Biết tỷ giá USD/SGD=1,6812/20
USD/JPY=112,24/321
Hỏi khách hàng sẽ nhận được số tiền bằng JPY là bao nhiêu?
A. 13.354.735,15
B. 13.361.884,37
C. 13.346.016,65
D. 13.350.210,50
Một khách hàng đến NH chiết khấu hối phiếu thu được 500.000 HKD, họ muốn đổi sang SGD để thanh toán hàng NK. Biết tỷ giá: USD/HKD=7,4020/28
USD/SGD=1,7826/32
Hỏi số SGD khách hàng sẽ nhận được là bao nhiêu?
A. 120.400,39
B. 120.453,93
C. 120.413,40
D. 120.420,42
Nh chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 600.000 SGD lãi suất CK là 3% và số tiền CK 3000 SGD hỏi thời gian chiết khấu là bao nhiêu tháng?
A. 1,5
B. 2
C. 2,5
D. 3
NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 600.000 USD và thời hạn 2 tháng số tiền chiết khấu là 3000 USD. Hỏi lãi xuất chiết khấu tính theo % năm là bao nhiêu?
A. 2,0
B. 3,0
C. 2,5
D. 4,0
NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 500.000 EUR, l/s chiết khấu 2,5%/năm. Thời hạn 3 tháng. Số tiền chiết khấu (EUR) là bao nhiêu?
A. 3125
B. 3150
C. 3200
D. 3250
Ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối phiếu, thời hạn chiết khấu 3 tháng, l/s chiết khấu 2,5%/năm, số tiền chiết khấu 3125 USD. Hỏi tờ hối phiếu này có giá trị ban đầu là bao nhiêu USD?
A. 502.000
B. 500.000
C. 520.000
D. 540.000
NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 500.000 USD thời hạn 3 tháng số tiền CK 3125 USD l/s tính % theo năm là bao nhiêu?
A. 2,0
B. 2,5
C. 3,0
D. 3,5
(79): NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 500.000 HKD, l/s chiết khấu 2,5%/năm. Số tiền CK 3125 HKD. Hỏi thời hạn chiết khấu hối phiếu tính theo tháng là bn?
A. 3,0
B. 2,0
C. 2,5
D. 3,5
Trong nhờ thu D/A người XK (A. chuyển nhượng hối phiếu đã được chấp nhận cho người thụ hưởng mới (B. đến hạn người thu hưởng B đòi tiền nhưng người nhập khẩu không trả tiền với lí do hàng hóa họ nhận được không đúng với hợp đồng. Hỏi trách nhiệm thanh toán này ai phải gánh chịu
A. Người XK
B. Người NK
C. Người XK và người thụ hưởng
D. Người thụ hưởng
(81): NH xác nhận vẫn phải thanh toán các chứng từ phù hợp được xuất trình đến NH sau ngày L/C. Xác nhận hết hạn nếu NH kiểm tra chứng từ gửi văn bản xác nhận rằng chứng từ đã được xuất trình đến NH này trong thời gian hiệu lực của L/C
A. Đúng
B. Sai
C. Do NH phát hành quy định
D. Do NH thông báo
Chứng từ xuất trình chậm là chứng từ xuất trình sau
A. Khi L/C hết hạn hiệu lực
B. Thời hạn xuất trình quy định
(83): Theo UCP 500 của ICC nếu L/C không quy định gì khác thì giá trị hối phiếu có được phép vượt số dư của L/C hoặc giá trị cho phép trong L/C hay không?
A. Có
B. Không
C. Do người XK quyết định
D. Do NH thanh toán quyết định
Là người XK trong thanh toán L/C nếu được chọn L/C thì nên chọn loại nào?
A. Irrevocable credit
B. Revocable credit
C. Revoling credit
D. Irrevocable confirmed credit
Người XK khi kiểm tra L/C phát hiện sai sót cần bổ xung sửa đổi thì phải liên hệ đề nghị với ai?
A. NH thông báo
B. NH phát hành
C. NH thanh toán
D. Người nhập khẩu
1 L/C đã được thanh toán sau đó người NK nhận hàng phát hiện hàng hóa bị thiếu.Họ khiếu nại yêu cầu NH PH hòan trả lại số tiền của hàng hóa bị thiếu.Nhận xét của anh chị về khiếu nại này
A. Sai
B. Đúng
C. Tùy NH quyết định
D. Tùy người vận chuyển quyết định
Một L/C có những thông tin
Date of issve: 1-3-2005
Period of presentation:20-4-2005
Expiry date: 1-5-2005
Hiệu lực L/C được hiểu là ngày nào?
A. 1-3-2005
B. 20-4-2005
C. 1-5-2005
D. Từ 1-3-2005 tới 1-5-2005
Trong L/C xác nhận, người có nghĩa vụ thanh toán cho người thụ hưởng là ai?
A. Importer
B. Issuing bank
C. Advising bank
D. Confiming bank
KHi nhận được bộ chứng từ thanh toán L/C NH phát hiện có 1 chứng từ không có quy định của L/C thì NH sẽ xử lí chứng từ này ntn?
A. Phải kiểm tra
B. Phải kiểm tra và gửi đi
C. Gửi trả lại cho người xuất trình
D. Gửi trả lại cho người xuất trình gửi chứng từ này đi mà không chịu trách nhiệm
Một hối phiếu thương mại kì hạn được người NK kí chấp nhận. Hối phiếu đã được chuyển nhượng. Đến hạn thanh toán, người NK không trả tiền hối phiếu với lí do hàng hóa hộ nhận được chất lượng kém so với hợp đồng. Hỏi việc làm đó người NK là thế nào?
A. Đúng
B. Sai
C. Tùy người NK quyết định
NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu kì hạn 2 tháng l/s 3% năm số tiền chiết khấu 3000 SGD tờ hối phiếu có gía trị ban đầu là bao nhiêu SGD?
A. 580.000
B. 600.000
C. 620.000
D. 630.000
Nghiệp vụ acbit là:
A. Mua bán ngoại tệ giao ngay
B. Mua bán ngoại tệ có kỳ hạn
C. Kinh doanh chênh lệch tỷ giá giao ngay
D. Kinh doanh hưởng chênh lệnh tỷ giá giao ngay và tỷ giá giao sau
Tại sao xuất hiện nghiệp vụ acbit?
A. Vì tỷ giá giao sau khác tỷ giá giao ngay
B. Vì tỷ giá mua chênh lệnh quá lớn với tỷ giá bán
C. Vì tỷ giá mua chênh lệnh quá bé với tỷ giá bán
D. Do tỷ giá chéo giữa các thị trường có sự chênh lệch
Thế nào là mua ngoại tệ chuyển khoản?
A. Mua ngoại tệ rồi chuyển ngoại tệ đi nước ngoài
B. Nộp nội tệ bằng tiền mặt để mua ngoại tệ nhưng chuyển ngoại tệ vào tài khoản
C. Trích tài khoản nội tệ hoặc tài khoản ngoại tệ này mua một ngoại tệ khác và chuyển ngay đi nước ngoài
D. Trích tài khoản tiền gửi ngoại tệ để đổi lấy nội tệ chuyển vào tài khoản
Thế nào là bán ngoại tệ chuyển khoản?
A. Người bán, bán số ngoại tệ đang từ nước ngoài chuyển về
B. Bán ngoại tệ trên tài khoản để lấy tiền mặt nội tệ
C. Trích tài khoản tiền gửi ngoại tệ để bán lấy nội tệ hoặc một ngoại tệ khác chuyển vào tài khoản
D. Trích tài khoản tiền gửi ngoại tệ để bán lấy một ngoại tệ khác chuyển ngay đi nước ngoài
Khi kinh doanh acbit nhà kinh doanh phải giao dịch với bao nhiêu thị trường?
A. Giao dịch với thị trường giao dịch ngay và thị trường kì hạn
B. Giao dịch với thị trường giao ngay
C. Giao dịch với ít nhất là 2 thị trường tại 2 quốc gia
D. Giao dịch với 3 thị trường
Thị trường ngoại hối kỳ hạn là:
A. Thị trường phái sinh, trao đổi ngoại tệ tròng tương lai
B. Thị trường có hợp đồng chống rủi ro tỷ giá ngoại tệ
C. Thị trường ký hợp đồng tỷ giá xác định ngay nhưng chuyển giao ngoại tệ sau một kỳ hạn
D. Thị trường ký hợp đồng xác định 2 tỷ giá cho 2 thời điểm hiện tại và kỳ hạn xác định trong hợp đồng
Giao dịch hoán đổi Swap là:
A. Giao dịch giữa ngân hàng vơi khách hàng
B. Giao dịch có kỳ hạn từ lớn hơn 0 đến 6 tháng
C. Giao dịch giữa hại ngân hàng thương mại đổi ngoại tệ cho nhau, sau một thời gian đổi lại với tỷ giá khác được xác định trước
D. Một giao dịch kép bao gồm mua và bán có kỳ hạn, tương tự cho vay lẫn nhau trong một thời gian
Hợp đồng outright là gì?
A. Hợp đồng mua bán ngoại tệ giao ngay
B. Hợp đồng mua bán ngoại tệ có kỳ hạn
C. Hợp đồng mua bán ngoại tệ kỳ hạn giữa khách hàng và ngân hàng
D. Hợp đồng mua bán ngoại tệ kỳ hạn giữa hại ngân hàng với nhau
Hợp đồng Swap là gì?
A. Hợp đồng mua bán ngoại tệ giao ngay bằng tiền mặt
B. Hợp đồng mua bán ngoại tệ giao ngay bằng chuyển khoản
C. Hợp đồng mua bán ngoại tệ kỳ hạn giữa khách hàng với ngân hàng
D. Hợp đồng mua bán ngoại tệ giữa hai ngân hàng với nhau
Nội dung hợp đồng outright là gì?
A. Doanh nghiệp bán ngoại tệ cho ngân hàng, sau một thời gian sẽ mua lại ngoại tệ đó
B. Doanh nghiệp mua ngoại tệ của ngân hàng và sau một thời gian bán lại ngoại tệ đó
C. Doanh nghiệp mua (hoặc bán) ngoại tệ với ngân hàng nhưng sau đó không bán (hoặc không) mua lại
D. Doanh nghiệp mua (hoặc bán) ngoại tệ với ngân hàng nhưng sau một kỳ hạn bán (hoặc mua lại)
Nội dung chủ yếu của hợp đồng Swap là gì?
A. Hai ngân hàng hoán đổi ngoại tệ cho nhau sau hai ngày kể từ ngày thoả thuận
B. Hai ngân hàng hoán đổi một lượng ngoại tệ nhất định cho nhau, sau một thời hạn sẽ đỗ lại
C. Hai ngân hàng hoán đổi một lượng ngoại tệ cho nhau theo tỷ giá giao ngay, sau một kỳ hạn sẽ đổi lại
D. Hai ngân hàng hoán đổi một lượng ngoại tệ cho nhau theo tỷ giá giao ngay, sau một kỳ hạn đổi lại với tỷ giá khác
Thực hiện nghiệp vụ Swap ngân hàng có lợi gì?
A. Cả hai ngân hàng đều bán (hoặc muA. được ngoại tệ mình cần
B. Cả hại ngân hàng đều thu được lợi nhuận
C. Cả hai ngân hàng đều không phụ thuộc vào rủi ro tín dụng, không ảnh hưởng đến cân đối và khả năng vay, trả
D. Cả hai ngân hàng đều coi như cho vay lẫn nhau không phải trả nợ và đều thu được lợi nhuận như nhau
Điểm tỷ giá kỳ hạn là gì?
A. Chênh lệnh giữa lãi suất đồng tiền định giá và đồng tiền yết giá
B. Chênh lệch lãi suất giữa đồng tiền yết giá và đồng tiền định giá
C. Chênh lệch tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá giao ngay
D. Chênh lệch tỷ giá kỳ hạn và lãi suất kỳ hạn
Công thức đơn giản tính tỷ giá kỳ hạn là:
A. Tỷ giá giao ngay công (+) lãi suất giao sau
B. Tỷ giá giao ngay công (+) lãi suất kỳ hạn
C. Tỷ giá giao ngay cộng (+) điểm kỳ hạn
D. Tỷ giá giao ngay công (+) lãi suất kỳ hạn trừ (-) lãi suất giao sau
Tỷ giá outright được niêm yết như thế nào?
A. Yết mức chênh lệch với tỷ giá giao ngay
B. Yết tương tự như yết tỷ giá giao ngay
C. Yết điểm tăng (+), giảm (-) bênh cạnh tỷ giá giao ngay
D. Yết điểm tỷ giá kỳ hạn cộng (+), trừ (-) điểm tỷ giá tăng, giảm
Tỷ giá Swap được niêm yết kiểu nào?
A. Yết phần chênh lệch theo số điểm giữa tỷ giá kỳ hạn và tỷ giá giao ngay
B. Yết như yết tỷ giá giao ngay
C. Yết điểm tỷ giá giao ngay, cộng (+), trừ (-) điểm tỷ giá kỳ hạn tăng hay giảm
D. Yết điểm tỷ giá kỳ hạn, cộng (+), trừ (-) điểm tỷ giá giao ngay
Tỷ giá kỳ hạn được xác định dựa trên cơ sở lý thuyết nào?
A. Lý thuyết tạo tiền của ngân hàng thương mại
B. Lý thuyết cân bằng lãi suất quốc tế
C. Lý thuyết lãi suất cho vay lớn hơn lãi suất tiền gửi
D. Lý thuyết lãi suất ngoại tệ bé hơn lãi suất nội tệ
Thuyết cân bằng lãi suất có nội dung như thế nào?
A. Lãi suất cho vay bằng lãi suất tiền gửi
B. Lãi suất nội tệ bằng lãi suất ngoại tệ
C. Lãi suất cho vay ngoại tệ bằng lãi suất tiền gửi nội tệ
D. Chênh lệch lãi suất giữa hai quốc gia được bù đắp bằng chênh lệch tỷ giá giữa 2 đồng tiền
Vận dụng học thuyết cân bằng lãi suất có tác dụng gì?
A. Làm cho lãi suất giữa các quốc gia không có chênh lệch
B. Làm cho lãi suất tiền gửi ngoại tệ băng lãi suất cho vay nội tệ
C. Chống sự chuyển tiền từ nước này sang nước khác
D. Hạn chế việc thu lợi nhuận do chênh lệch lãi suất
Niêm yết tỉ giá gồm những phương pháp nào?
A. Niêm yết tỷ giá mua tỷ giá bán
B. Niêm yết tỷ giá chính thức, tỷ giá thị trường
C. Niêm yết trực tiếp, niêm yết gián tiếp
D. Niêm yết tỷ giá đóng cửa, tỷ giá mở cửa, tỷ giá chéo
Về hình thức vị trí đồng tiền khi yết giá trực tiếp và gián tiếp có điểm nào giống nhau?
A. Đơn vị yết giá cố định
B. Đơn vị yết giá biến đổi
C. Đồng yết giá đứng trước
D. Đồng yết giá đứng sau
Một ngân hàng niêm yết tỷ giá như sau:
EUR/USD = 1,328 – 38
GBP/USD = 1,830 – 40
Khi đó người ta nói Ngân hàng niêm yết tỷ giá theo phương pháp nào?
A. Tỷ giá mua trước, tỷ giá bán sau
B. Tỷ giá bán trước, tỷ giá mua sau
C. Phương pháp niêm yết trực tiếp
D. Phương pháp niêm yết gián tiếp
Thị trường nào được gọi là thị trường cơ bản:
A. Tiền mặt
B. Hoán đổi
C. Giao ngay
D. Kì hạn
Thị trường phái sinh ra đời trên cơ sở thị trường nào?
A. Là thị trường cơ bản
B. Thị trường không cơ bản nhưng hoạt động rộng
C. Thị trường bắt nguồn từ thị trường giao ngay
D. Thị trường tiền mặt và chuyển khoản
Thị trường phái sinh gồm những thị trường nào?
A. Tiền mặt, chuyển khoản, kì hạn, giao ngay
B. Kì hạn, hoán đổi, giao sau, tương lai, quyền chọn
C. Không tổ chức, chuyển khoản, giao sau, quyền chọn
D. Có tổ chức, giao sau, hoán đổi
Căn cứ động lực phát triển thị trường người ta chia các thành viên tham gia vào những nhóm nào?
A. Các nhà kinh doanh, môi giới, đầu cơ
B. Thương mại và đầu tư; Ngân hàng thương mại; Ngân hàng TW; cá nhân và gia đình; Ngân hàng TW
C. Các ngân hàng Thương Mại; Doanh nghiệp
D. Ngân hàng thương mại; Doanh nghiệp; Môi giới; Đầu cơ
Căn cứ chức năng hoạt động người ta chia các thành viên thị trường ngoại hối thành những nhóm nào?
A. Các Ngân hàng, Các Doanh nghiệp
B. Các nhà kinh doanh; môi giới; Ngân hàng thương mại; Ngân hàng TW
C. Các nhà kinh doanh tiền tệ; môi giới; đầu cơ; các nhà kinh doanh acbit
D. Các nhà kinh doanh; Các Ngân hàng thương mại; Ngân hàng TW; môi giới
Căn cứ hình thức tổ chức người ta chia thị trường ngoại hối thành những thị trường nào?
A. Thị trường tiền mặt và thị trường chuyển khoản
B. Thị trường hoán đổi và thị trường quyền chọn
C. Thị trường có tổ chức và thị trường không tổ chức
D. Thị trường giao ngay và thị trường giao sau
Căn cứ nghiệp vụ kinh doanh người ta chia thị trường ngoại hối thành các thị trường nào?
A. Có tổ chức, không tổ chức
B. Tiền mặt, giao ngay, cơ bản, phái sinh
C. Tiền mặt, giao ngay, kì hạn, giao sau, hoán đổi, quyền chọn
D. Giao ngay, giao sau, hoán đổi, quyền chọn, cơ bản phái sinh
Tại sao phải thực hiện thanh toán quốc tế:
A. Vì còn sản xuất và lưu thông
B. Vì còn lưu thông hàng hoá và lưu thông tiền tệ
C. Vì các quốc gia có chế độ tiền khác nhau
D. Vì các quan hệ giữa các nước phải thanh toán
Tại sao chế độ tỷ giá cố định dựa trên USD sụp đổ:
A. Vì vàng khan hiếm và lên giá liên tục
B. Vì các nước thành viên không thực hiện
C. Vì Mỹ tuyên bố USD không đổi được ra vàng
D. Vì USD mất giá liên tục
Niêm yết tỷ giá gồm những phương pháp nào:
A. Niêm yết tỷ giá mua, tỷ giá bán
B. Niêm yết tỷ giá chính thức và tỷ giá thị trường
C. Niêm yết tỷ giá đóng cửa, tỷ giá mở cửa, tỷ giá chéo
D. Niêm yết trực tiếp, niêm yết gián tiếp
Tỷ giá cố định dựa trên USD quy định như thế nào?
A. Quy định 35 USD/ounce vàng. Nếu tỷ giá đó thay đổi, Mỹ và các nước thành viên sẽ dùng vàng để can thiệp
B. Quy định tỷ giá cố định giữa USD và đồng tiền giữa các nước thành viên
C. Tất cả các nước thành viên phải quy định hàm lượng vàng cho đồng tiền của mình
D. Tỷ giá 1.2 USD = 1 SRD Nếu tỷ giá đó thay đổi Mỹ sẽ can thiệp bằng USD
Công thức nào sau đây xuất phát từ học thuyết cân bằng lãi suất
– Gọi F là tỷ giá kỳ hạn
– S là tỷ giá mua giao ngay
– r(D. lãi suất hiện tại đồng tiền định giá
– r(y) lãi suất hiệ tại đồng tiền yết giá
A. F = S(1 + r(D. )/(1 + r(y))
B. pS (1 + r(y))/F = p( 1+ r(D. )
C. pS (1 + r(D. )/F = p( 1+ r(y))
D. F = S(1 + r(y))/(1 + r(D. )
Khi ký phát séc, người phát hành séc tiền mặt (hoặc séc chuyển khoản) phải làm thủ tục gì?
A. Tới ngân hàng để xác nhận chữ ký
B. Gặp người thu hưởng séc, lấy chữ ký người thụ hưởng séc
C. Gửi séc đã ký tới ngân hàng, nơi người thụ hưởng séc có tài khoản
D. Viết séc ghi đầy đủ các yếu tố trên séc, ký tên (đóng dấu nếu có)
Chế độ bản vị vàng có những đặc điểm lớn gì?
A. Mọi người được tự do đúc tiền vàng theo tiêu chuẩn do Nhà nước quy định
B. Tiền giấy được tư do đổi ra vàng
C. Vàng được tự do lưu thông trong nước và giữa các nước với nhau
D. Chế độ bản vị vàng có cả 3 đặc điểm này
Hệ thống cơ chế tiền tệ trong chế độ bản vị vàng được tính toán như thế nào?
A. Tính theo hàm kim lượng đồng tiền mỗi nước kể cả các đồng tiền không quy định hàm lượng vàng
B. Bằng một đồng tiền chủ chốt làm trụ cột, các đồng tiền đều so sánh với đồng tiền chủ chốt
C. Tính toán đơn giản, tính giá tiền tệ tính theo “Đồng giá vàng”, lấy hàm kim lượng của tiền tệ làm căn cứ
D. Tính toán theo từng đôi (Song phương) các đồng tiền có quan hệ trực tiếp với nhau
Chế độ bản vị vàng hối đoái là gì?
A. Các đồng tiền quốc gia (bản tệ) đổi ra vàng sau đó từ vàng đổi ra đồng tiền thanh toán quốc tế
B. Từ vàng đổi ra đồng tiền thanh toán quốc tế, sau đó từ đồng tiền thanh toán quốc tế đổi ra đồng tiền nước mình
C. Dùng đồng tiền quốc gia (bản tệ) đổi ra đồng tiền chủ chốt, tức là đồng tiền có quy định hàm lượng vàng, sau đó từ đồng tiền chủ chốt này đổi ra vàng
D. Các nước phải dùng vàng đổi lấy đồng tiền chủ chốt, sau đó dùng đồng tiền chủ chốt (tức là đồng tiền có quy định hàm lượng vàng) đổi ra đồng tiền quốc gia (bản tệ)
Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) ra đời trong bối cảnh nào?
A. Phe phát xít thua trận sau chiến tranh thế giới thứ 2, Liên xô, Mỹ và phe đồng minh thắng trận, Mỹ giàu lên sau chiến tranh
B. Sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933, kinh tế toàn cầu suy sụp, tương quan lực lượng kinh tế giữa Mỹ và Châu Âu thay đổi sau chiến tranh
C. Đồng Dollar Mỹ lên giá, các đồng tiền các nước Châu âu mất giá nhanh, các nước Tây Âu thiếu hụt cán cân thanh toán quốc tế
D. Tất cả các bối cảnh trên
IMF ra đời dựa trên các đề án nào?
A. Đề án của Melton Friedman
B. Đề án của Harry White và John Maynard Keynes
C. Đề án của John Maynard Keynes và Samuelson
D. Đề án của chính phủ Mỹ
Hiệp ước nào quyết định sự sa đời của IMF?
A. Berlin
B. Jamaica
C. Breton Wood
D. Wasington
Theo điều lệ IMF có nhiệm vụ gì?
A. Thúc đẩy hợp tác giữa các nước hội viện
B. Duy trì sức mua các đồng tiền, tránh phá giá tiền tệ
C. Thiết lập chế độ thanh toán đa biên và cho các hội viên vay
D. Tất cả các nhiệm vụ trên
Tỷ giá cố định dựa trên USD quy định như thế nào?
A. Tỷ giá 1,2 USD = 1 SRD nếu tỷ giá đó thay đổi Mỹ sẽ can thiệp bằng USD
B. Quy định tỷ giá cố định giữa USD và đồng tiền giữa các nước thành viên
C. Tất cả các nước thành viên phải quy định hàm lượng vàng cho đồng tiền của mình
D. Quy định 35 USD/ 1 ounce vàng. Nếu tỷ giá đó thay đổi, Mỹ và các nước thành viên sẽ dùng vàng để can thiệp
IMF quy định duy trì chế độ tỷ giá dựa trên chế độ nào?
A. Bản vị vàng
B. Bản vị tất cả các đồng tiền của các nước hội viên
C. Tỷ giá cố định dựa trên chế độ bản vị USD
D. Tỷ giá dựa trên đồng tiền SDR của IMF
Các hội viên của IMF góp quỹ như thế nào?
A. Đóng góp tuỳ theo khả năng của mỗi nước nhưng góp bằng vàng
B. Tuỳ khả năng nhưng góp 50% bằng vàng còn lại bằng bản tệ
C. Tuỳ khả năng nhưng góp 25% bằng vàng, 75% bằng bản tệ
D. Ấn định các nước phải góp bằng nhau trong đó 10% bằng vàng, 90% bằng bản tệ
Phần góp vốn của từng hội viên IMF quyết định vấn đề gì quan trọng nhất cho hội viên:
A. Quyền ứng cử, bầu cử
B. Quyền quyết định và quyền vay vốn của hội viên
C. Quyền thanh toán quốc tế
D. Quyền quyết định chính sách hoạt động của IMF
Tại sao Mỹ quyết định hầu hết các hoạt động của IMF Vì đồng USD mạnh:
A. Mỹ là chủ tịch IMF
B. Trụ sở IMF đóng ở Mỹ
C. Mỹ góp vốn lớn nhất
IMF đã có những biện pháp gì để duy trì chế độ tỷ giá cố định dựa trên cơ sở USD?
A. Các nước hội viên phải có chế độ quản lý ngoại hối thật chặt chẽ
B. Các nước hội viên phải xoá bỏ chế độ quản lý ngoại hối
C. Các nước hội viên phải quy định hàm lượng vàng cho đồng tiền của mình và phải can thiệp khi tỷ giá vượt biên độ (+ hoặc – 1%)
D. Các nước hội viên phải can thiệp bằng vàng khi USD vượt quá mức 35 USD/ 1 ounce vàng
Hệ thống Bretton Wood nhằm mục đích nào là chủ yếu để thực hiện cho thanh toán quốc tế?
A. Củng cố địa vị đồng Dollar Mỹ
B. Khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán của châu âu sau chiến tranh thế giới thứ 2
C. Đưa ra đồng tiền thanh toán quốc tế khắc phục tình trạng bế tắc trong thanh toán sau khi chế độ bản vị vàng sụp đổ
D. Ổn định tiền tệ của tất cả các nước trên cơ sở các nước phải quy định hàm lượng vàng trong đồng tiền của nước mình
Tại sao chế độ tỷ giá cố định dựa trên USD sụp đổ?
A. Vì vàng khan hiếm và lên giá liên tục
B. Vì các nước thành viên không thực hiện
C. Vì USD mất giá liên tục
D. Vì Mỹ tuyên bố USD không đổi được ra vàng
Tại sao phải thực hiện thanh toán quốc tế?
A. Vì còn sản xuất và lưu thông hàng hoá
B. Vì còn lưu thông hàng hoá và lưu thông tiền tệ
C. Vì các quốc gia có chế độ tiền tệ khác nhau
D. Vì các quan hệ kinh tế – xã hội giữa các nước phải thanh toán bằng tiền
Ngoại hối là gì?
A. Là ngoại tệ tức tiền nước ngoài
B. Là ngoại tệ và nội tệ có thể thanh toán chuyển đổi với nhau
C. Là ngoại tệ mạnh và vàng
D. Là ngoại tệ, vàng và các công cụ thanh toán bằng ngoại tệ
Thị trường nào được coi là trung tâm của thị trường ngoại hối?
A. Thị trường chứng khoán, nơi mua bán các chứng khoán bằng ngoại tệ
B. Thị trường tiền tệ London nước Anh
C. Nơi giao dịch giữa các ngân hàng thương mại và các công ty xuất nhập khẩu có ngoại tệ
D. Thị trường ngoại tệ liên ngân hàng
Tính chất nào của thị trường ngoại hối thể hiện phạm vi và tầm cỡ của nó?
A. Tính chất không nhất thiết phải tập trung
B. Tính chất hoạt động rộng lớn của các ngân hàng thương mại
C. Tính chất quốc tế và tính chất liên tục 24/24
D. Tính chất và bản chất chức năng của các đồng tiền
Chức năng nào của thị trường ngoại hối là đem lại lợi ích cho các doanh nghiệp:
A. Chức năng phục vụ luân chuyển các khoản đầu tư quốc tế
B. Chức năng đáp ứng việc mua bán ngoại tệ phục vụ thanh toán quốc tế
C. Cung cấp các công cụ bảo hiểm rủi ro tỷ giá cho các khoản thu chi ngoại tệ do xuất nhập khẩu
D. Thông qua thị trường ngoại hối để xác định giá trị đồng tiền trong nước
Căn cứ vào hình thức tổ chức người ta chia thị trường ngoại hối thành những thị trường nào?
A. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp
B. Thị trường giao ngay, thị trường có kỳ hạn
C. Thị trường có tổ chức, thị trường không có tổ chức
D. Thị trường hoán đổi và thị trường quyền chọn
Các doanh nghiệp tham gia thị trường kỳ hạn nhằm mục đích gì?
A. Kiếm lợi nhuận về chênh lệnh tỷ giá
B. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
C. Để bảo hiểm rủi ro tỷ giá và hạn chế ảnh hưởng của lãi suất
D. Được mua bán ngoại tệ phục vụ thanh toán xuất nhập khẩu
Các nhà môi giới tham gia thị trường hối đoái nhàm mục đích gì?
A. Được mua bán ngoại tệ phục vụ kinh doanh
B. Đầu cơ ngoại tệ do thay đổi tỷ giá
C. Làm trung gian trong các giao dịch hưởng hoa hồng
D. Kinh doanh chênh lệch tỷ giá kiếm lời
Các nhà đầu cơ khi tham gia thị trường hối đoái họ phải tính toán vấn đề gì?
A. Tính toán tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn
B. Tính toán chênh lệch tỷ giá nội tệ, ngoại tệ
C. Tính toán chênh lệch tỷ giá giữa các đồng tiền
D. Dự đoán xu hướng thị trường thật chính xác thì mới có lời
Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh người ta chia thị trường ngoại hối thành những thị trường nào?
A. Thị trường có tổ chức và thị trường không tổ chức
B. Thị trường tiền mặt và thị trường, chuyển khoản
C. Thị trường có tổ chức, không tổ chức, tiền mặt, chuyển khoản, giao ngay, quyền chọn, hoán đổi
D. Thị trường tiền mặt, giao ngay, kỳ hạn, giao sau, hoán đổi, quyền chọn
Ngân hàng trung ương tham gia thị trường hối đoái nhằm mục đích gì?
A. Tham gia kinh doanh ngoại tệ, kiếm lợi nhuận
B. Tích luỹ ngoại tệ cho nhà nước, tăng dự trữ ngoại tệ để ổn định tiền tệ
C. Tổ chức điều hành, kiểm soát, can thiệp ổn định thị trường, thực hiện chính sách tiền tệ
D. Kiểm soát, can thiệp, ổn định tỷ giá và cuối cùng là thu lợi nhuận
Các doanh nghiệp tham gia thị trường hối đoái giao ngay nhằm mục đích gì?
A. Kiếm lợi nhuận vì chênh lệch tỷ giá
B. Đầu cơ ngoại tệ thu lợi nhuận khi tỷ giá tăng
C. Thực hiện chính sách tiền tệ
D. Chuyển đổi ngoại tệ để thanh toán xuất nhập khẩu
Các ngân hàng thương mại tham gia thị trường ngoại hối nhằm mục đích gì?
A. Phục vụ các doanh nghiệp có nhu cầu ngoại tệ
B. Thay mặt NH quốc gia, ổn định tỷ giá, thực hiện chính sách tiền tệ
C. Kinh doanh ngoại hối, kiếm lời
D. Phục vụ cho toàn xã hội và nhu cầu ngoại tệ
Trạng thái ngoại tệ là gì?
A. Là tổng số ngoại tệ có trong kho NHTM và tổng số ngoại tệ có trong kho NHTW
B. Là chênh lệch giữa Tài sản có và Tài sản nợ từng loại ngoại tệ
C. Là chênh lệnh giữa cho vay ngoại tệ và huy động tiền gửi ngoại tệ
Trạng thái ngoại tệ ròng là?
A. Tổng số mua vào của một loại ngoại tệ
B. Tổng số bán ra của một loại ngoại tệ
C. Số dư luỹ kế của một loại ngoại tệ
D. Chênh lệch giữa doanh số mua vào và bán ra một loại ngoại tệ
Tỷ giá hối đoái là?
A. Tỷ lệ phần trăm (%) giá trị đồng tiền hai trước
B. Sự só sánh giá cả đồng tiền của hai nước
C. Sự so sánh sức mua 2 đồng tiền của 2 nước
D. Tỷ số so sánh giá trị của đồng tiền này với đồng tiền khác
Tỷ giá giao ngay là. Tỷ giá căn cứ thị trường:
A. Tỷ giá mua bán trao tay ngay khi mua bán
B. Tỷ giá thoả thuận ngày hôm nay, nhưng có thể thanh toán trong phạm vi 2 ngày kể từ khi ký hợp đồng
C. Tỷ giá kí hợp đồng thanh toán ngay lập tức
Tỷ giá chính thức là:
A. Tỷ giá thoả thuận giữa doanh nghiệp và ngân hàng thương mại
B. Tỷ giá do ngân hàng thương mại niêm yết tại sở giao dịch
C. Tỷ giá bình quân trên thị trường liên ngân hàng
D. Tỷ giá ngân hàng trung ương công bố để làm căn cứ thanh toán
Tỷ giá chéo là:
A. Tỷ giá không tính theo đường thẳng mà tính theo đường chéo
B. Tỷ giá không tính toán trực tiếp, mà tính toán gián tiếp
C. Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tính toán thông qua một “rổ” gồm nhiều đồng tiền mạnh
D. Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tình toán thông qua đồng tiền thứ ba
Điểm tỷ giá là:
A. Giao điểm giữa đường cung và đường cầu tỷ giá
B. Số đơn vị tiền tệ của tỷ giá được niêm yết
C. Số tăng hay giảm tỷ giá hôm sau so với hôm trước
D. Con số cuối cùng của tỷ giá được niêm yết
USD là Dollar Mỹ, CAD là Dollar Ca na đa, khi người ta viết USD/CAD = 1.36 có nghĩa là gì?
A. Tỷ giá giữa USD và CAD là 136%
B. Tỷ giá giữa USD và CAD là 1,36%
C. Tỷ giá một đồng CAD = 1,36 USD
D. Một đồng USD = 1,36 CAD
Về mặt đo lường “đồng tiền yết giá” – “đồng tiền định giá” khác nhau thế nào?
A. Số lượng biến đổi – Số lượng cố định
B. Đứng sau – Đứng trước
C. Đơn vị cố định – Số lượng thay đổi
D. Đơn vị thay đổi – Đơn vị cố định
Về mặt vị trí “đồng tiền yết giá” – “đồng tiền định giá” khác nhau ở chổ nào?
A. Số lượng biến đổi – Số lượng cố định
B. Đơn vị biến đổi – Số lượng cố định
C. Đứng trước – Đứng sau
D. Đơn vị cố định – Đơn vị thay đổi
Khi niêm yết tỷ giá người ta viết tỷ giá mua và tỷ giá bán như thế nào?
A. Tỷ giá mua dòng trên, tỷ giá bán dòng dưới
B. Tỷ giá mua dòng trên, tỷ giá bán dòng trên
C. Cùng dòng, tỷ giá mua trước, tỷ giá bán sau
D. Cùng dòng, tỷ giá bán trước, tỷ giá mua sau
Những nhân tố chủ yếu nào ở Việt Nam tạo nên cơ chế hình thành tỷ giá:
A. Cung cầu ngoại tệ
B. Cán cân thanh toán quốc tế, sức mua của nội tệ, chính sách ngoại hối và yếu tố tâm lý
C. Cung cầu ngoại tệ, sự hoạt động của các ngân hàng thương mại và sức mua của nội tệ
D. Sự hoạt động của các công ty xuất nhập khẩu có nhu cầu ngoại tệ, sự cung ứng của các ngân hàng thương mại
Tỷ giá mua, bán ngoại tệ được NH niêm yết, có ý nghĩa như thế nào đối với doanh nghiệp:
A. Doanh nghiệp gửi ngoại tệ theo tỷ giá mua, vay ngoại tệ theo tỷ giá bán
B. Doanh nghiệp vay ngoại tệ theo tỷ giá mua, gửi ngoại tệ theo tỷ giá bán
C. Doanh nghiệp bán ngoại tệ theo tỷ giá mua, mua ngoại tệ theo tỷ giá bán
D. Doanh nghiệp bán ngoại tệ theo tỷ giá bán, mua ngoại tệ theo tỷ giá mua
Ký hiệu đồng tiền được viết bằng 3 ký tự, những ký tự nào là tên đồng tiền?
A. Ký tự đầu tiên
B. Hai ký tự đầu
C. Hai ký tự cuối
D. Ký tự cuối
Ký hiệu đồng tiền được viết bằng 3 ký tự, các ký tự ấy biểu thị nội dung gì?
A. Ký tự đầu tiên là tên đồng tiền, hai ký tự sau là tên quốc gia
B. Hai ký tự đầu là tên đồng tiền, ký tự sau là tên quốc gia
C. Ký tự đầu là tên quốc gia, hai ký tự sau là tên đồng tiền
D. Hai ký tự đầu là tên quốc gia, ký tự cuối là đồng tiền
Nghiệp vụ hối đoái giao ngay là?
A. Mua bán ngoại tệ, chuyển đổi ngoại tệ giao ngay khi thoả thuận
B. Mua bán ngoại tệ thoả thuận về số lượng và tỷ giá nhưng có thể giao sau hai ngày
C. Mua bán tỷ giá thoả thuận hôm này, số lượng sẽ giao sau 15 ngày
D. Thoả thuận giao số lượng sau 02 ngày và tỷ giá cũng sau 02 ngày
Chuyển đổi ngoại tệ là?
A. Đổi nội tệ lấy ngoại tệ, giao ngay
B. Đổi ngoại tệ lấy nội tệ, sau một thời gian
C. Đổi ngoại tệ này để lấy ngoại tệ khác
D. Mua bán ngoại tệ giao ngay nhưng đối khoản là một ngoại tệ khác
Qua các mặt biểu hiện nào thì biết được sức mua của tiền tệ biến động:
A. Lãi suất cho vay tăng lên hay giảm xuống
B. Giá vàng
C. Giá ngoại hối
D. Tất cả đáp án trên
Cán cân TTQT dư thừa sẽ tác động đến tỷ giá hối đoái:
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
Các chứng từ mà Tín dụng thư không yêu cầu xuất trình sẽ không được ngân hàng kiểm tra và không ràng buộc đối với ngân hàng, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Các chứng từ tài chính trong thanh toán quốc tế có:
A. Hối phiếu, kỳ phiếu, séc, giấy chuyển tiền
B. Kỳ phiếu, séc, giấy chuyển tiền
C. Kỳ phiếu
D. Giấy chuyển tiền
Câu nào sau đây là đúng:
A. Chứng từ là “certificate of origin” thì đương nhiên phải ghi rõ xuất xứ hàng
B. Chứng từ là “Certificate of quality” thì phải thể hiện chất lượng hàng hóa
C. Chứng từ là “Packing list” phải thể hiện bao nhiêu thùng hàng, mỗi thùng gồm bao nhiêu hàng
D. Cả 3 đáp án trên
Có phải UCP là văn bản pháp lý duy nhất để dẫn chiếu vào L/C
A. Có
B. Không
Có thể áp dụng một hoặc một số điều khoản nào đó của URC 522-1995 ICC trái với những nguyên tắc cơ bản của luật Việt Nam
A. Có
B. Không
Có thể ghi lãi suất bên cạnh số tiền của hối phiếu trả tiền ngay nếu như trong chỉ thị nhờ thu có quy định khoảng thời gian mà trong khoảng thời gian mà trong khoảng thời gian đó người trả tiền phải thực hiện thanh toán:
A. Có
B. Không
Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt bộ chứng từ hàng hóa:
A. Đúng
B. Sai
Chứng từ dù bất hợp lệ cũng có nên gửi trên cơ sở nhờ thu hay không?
A. Có
B. Không
Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt bộ chứng từ hàng hóa:
A. Đúng
B. Sai
Điều khoản chuyển tải chỉ có thể thực hiện được khi L/C đó cho phép giao hàng từng phần
A. Đúng
B. Sai
Hai biên lai bưu điện được xuất trình do các bưu điện khác nhau đóng đấu nhưng cùng 1 ngày có thể hiểu giao hàng từng phần hay không?
A. Có
B. Không
Hai loại hàng hóa được quy định trong L/C là: 30 xe tải và 15 máy kéo. L/C cho phép giao từng phần. NH PH từ chối thanh toán vì trên hóa đơn mô tả 20 xe tải
A. Đúng
B. Sai
Hãng vận tải chỉ nhận chuyên chở hàng hóa, họ có cần biết chi tiết thế nào, giá trị ra sao của hàng hóa đó hay không?
A. Có
B. Không
Khác biệt cơ bản và quan trọng của UCP 600 so với UCP 500 là gắn việc xác định sự phù hợp của dữ liệu trong một chứng từ với:
A. Ngữ cảnh của TDT
B. Chính chứng từ đó
C. Thực hành ngân hàng theo tiêu chuẩn quốc tế và không nhất thiết phải đồng nhất với dữ liệu TDT quy định và dữ liệu tại các chứng từ khác
D. Tất cả phương án trên
Khi áp dụng URC cho chứng từ thì chứng từ có còn quyền được đảm bảo bởi UCP hay không?
A. Có
B. Không
Khi nhận được các chỉ thị không đầy đủ hoặc không rõ ràng để thông báo thư tín dụng thì NHTB có thể thông báo sơ bộ cho người hưởng lợi biết mà ko phải chịu trách nhiệm gì?
A. Đúng
B. Sai
L/C yêu cầu một AWB liệu một HAWB có được chấp nhận không nếu tất cả các yêu cầu AWB trong UCP nếu đáp ứng đầy đủ?
A. Có
B. Không
L/C yêu cầu một bộ AWB đầy đủ. AWB số 3 dành cho người gửi hàng có được chấp nhận không?
A. Có
B. Không
Một vận đơn theo hợp đồng thuê tàu do đại lý của chủ tàu ký vẫn phải ghi rõ tên của thuyền trưởng?
A. Đúng
B. Sai
Một vận tải đơn của người chuyên chở do đại lý của thuyền trưởng ký mà không chỉ rõ tên của thuyền trưởng có được chấp nhận không?
A. Có
B. Không
Ngày hết hiệu lực 20 tháng 5, người hưởng được phép xuất trình chứng từ vào hoặc trước ngày ngân hàng được chỉ định phải lập biểu gửi chứng từ cho ngân hàng phát hành. Đó là ngày nào?
A. Ngày 20/5
B. Ngày 27/5
C. Ngày 25/5
D. A hoặc C
Ngân hàng thu từ chối nhận chứng từ vì người nhập khẩu thông báo rằng người xuất khẩu không giao hàng
A. Đúng
B. Sai
Ngân hàng xác nhận sẽ làm gì tiếp theo khi xác nhận chứng từ xuất trình là hợp lệ:
A. Thanh toán
B. Chiết khấu cho chứng từ đó
C. Thực hiện chuyển bộ chứng từ về ngân hàng phát hành
D. Cả A và C
Những loại chứng từ được quy định rõ về người phát hành, nội dung dung diễn đạt, đó là:
A. Hóa đơn thương mại
B. Chứng từ bảo hiểm
C. Chứng từ vận tải
D. Cả 3 loại trên
Ta có dữ liệu sau: Ngày 03/01/2013 (Thứ năm), người thụ hưởng là công ty X xuất trình bộ chứng từ đến ACB (với ACB là ngân được chỉ định), yêu cầu ACB thanh toán cho bộ chứng từ đó. Vậy thời gian nào là ngày mà ACB ra thông báo xác định chứng từ là hợp lệ:
A. 10/01/2013
B. 08/01/2013
C. 18/01/2013
D. A hoặc B
Tín dụng thư ghi rõ các điều kiện khác: “Sau khi giao hàng, người hưởng phải điện thông báo cho người mở chi tiết về hàng hóa, số tiền, tên tàu, ngày giao hàng…”, (Other conditions: after shipment, beneficiary must cable advise to applicant details of goods shipped, amount, name of vessel, date of delivery…), nhưng nếu Tín dụng thư không yêu cầu xuất trình Bản xác nhận và /hoặc Bản điện thông báo của người hưởng, thì ngân hàng không có trách nhiệm kiểm tra việc thông báo giao hàng có được thực hiện hay không. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Theo L/C xác nhận người hưởng lợi có thể gửi thẳng chứng từ tới ngân hàng phát hành để yêu cầu thanh toán
A. Đúng
B. Sai
Theo UCP 500 của ICC hối phiếu có thể được ký phát với số tiền ít hơn giá trị hóa đơn không?
A. Có
B. Không
Theo UCP500 phiếu bảo hiểm tạm thời chỉ có thể được chấp nhận nếu chúng được cho phép rõ ràng?
A. Đúng
B. Sai
Trên các chứng từ như: Chứng nhận xuất xứ, Chứng nhận chất lượng sản phẩm của nhà máy, Chứng từ đóng gói… thì hàng hóa là các máy móc thiệt bị, đòi hỏi rất nhiều chi tiết kĩ thuật, quy cách phẩm chất có cần diễn tả đầy đủ trên hóa đơn nhằm cung cấp dữ liệu cho người mua không?
A. Có
B. Không
Trên cùng một chứng từ mà có phông chữ khác nhau thậm chí có chữ viết tay thì được coi chứng từ đó đã bị sửa chữa và thay đổi?
A. Đúng
B. Sai
Trong thời gian 5 ngày làm việc, ngân hàng có thể yêu cầu người hưởng sửa chữa, điều chỉnh, thay thế chứng từ. Nếu trong vòng 5 ngày đó người hưởng không đáp ứng được yêu cầu sửa đổi đó thì việc xuất trình vẫn được coi là hợp lệ, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Trong thư ủy thác nhờ thu (collection letter) chỉ rõ người trả tiền (Drawee) phải thanh toán cả tiền lãi (nếu có) và không giải thích gì thêm. Do người trả tiền chi trả tiền hàng mà không trả tiền lãi cho nên ngân hàng không trao chứng từ cho người trả tiền. Theo quy định của URC 522-1995 ICC là:
A. Đúng
B. Sai
Theo thỏa thuận hoàn trả liên ngân hàng, nếu TDT không quy định việc hoàn trả phải theo quy định ICC về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng thì:
A. Ngân hàng đòi tiền không phải cấp cho ngân hàng hoàn trả một xác nhận về sự phù hợp với các điều kiện và điều khoản của TDT
B. Ngân hàng phát hành phải cấp cho ngân hàng hoàn trả một uỷ quyền hoàn trả phù hợp với quy định về giá trị thanh toán ghi trong TDT
C. Ngân hàng phát hành phải chịu trách nhiệm mọi thiệt hại về tiền lãi và mọi chi phí phát sinh nếu việc hoàn trả không được thực hiện ngay khi có yêu cầu đầu tiên của ngân hàng hoàn trả
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Thủ tục hoàn trả tiền giữa các ngân hàng như nào:
A. Ngân hàng phát hành Tín dụng thư cho phép ngân hàng chiết khấu đòi tiền tại ngân hàng thứ ba – là ngân hàng đại l tiền gửi của mình tại nước khác
B. Ngân hàng phát hành thư Tín dụng đạt được một thỏa thuận Tín dụng (credit line) với một ngân hàng Mỹ bằng USD (hoặc với bất cứ ngân hàng thương mại nào và bằng ngoại tệ nào) với mục đích sử dụng thanh toán hàng hóa nhập khẩu vào nước mình hoặc bán sang Mỹ
C. A hoặc C
D. Không có phương án nào đúng
Việc đánh số trên từng tờ hối phiếu là căn cứ để xác định bản chính bản phụ là:
A. Đúng
B. Sai
UCP 600 chỉ cho phép người giao hàng (consignor) ghi trên chứng từ vận tải không phải là người hưởng, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
UCP 500 là văn bản pháp lí bắt buộc tất cả các chủ thể tham gia thanh toán tín dụng chứng từ phải thực hiện là:
A. Đúng
B. Sai
Ngân hàng không cần kiểm tra cách tính toán chi tiết trong chứng từ mà chỉ cần kiểm tra tổng quát giá trị của chứng từ so với yêu cầu của L/C là:
A. Đúng
B. Sai
Ngân hàng chuyển chứng từ (Remitting bank) phải kiểm tra nội dung các chứng từ liệt kê trong giấy nhờ thu nhận được từ người xuất khẩu là:
A. Đúng
B. Sai
Ngân hàng có thể từ chối chứng từ vì lý do tên hàng ghi trên L/C “Machine 333” nhưng hóa đơn thương mại ghi “mashine 333”
A. Đúng
B. Sai
Ngay cả khi UCP được dẫn chiếu áp dụng các ngân hàng có thể không áp dụng một số điều khoản nào đó đối với từng loại UCP riêng biệt:
A. Đúng
B. Sai
Rủi ro của ngân hàng phục vụ nhà nhập khẩu trong thanh toán nhờ thu và tín dụng chứng từ là như nhau:
A. Đúng
B. Sai
Loại hối phiếu nào có tính lưu thông cao nhất?
A. HP đích danh
B. HP trả cho người cầm phiếu
C. HP theo mệnh lệnh
D. HP trả tiền ngay
Ai là người hưởng lợi đầu tiên của hối phiếu?
A. Người ký phát hối phiếu
B. Người nhận hối phiếu
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
Nếu hối phiếu hợp lệ mà không được thanh toán, người hưởng lợi có được khiếu nại hay không?
A. Có
B. Không
NH không chấp nhận những hối phiếu xuất trình trễ hơn 21 ngày kể từ ngày người hưởng lợi nhận được HP đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Trong các phương thức thanh toán quốc tế sau, phương thức nào đảm bảo an toàn cho người bán
A. Chuyển tiền trả trước
B. L/C có điều khoản đỏ
C. CAD
D. Tất cả đều đúng
Để đảm bảo an toàn khi áp dụng L/C chuyển nhượng, nhà XK nên yêu cầu có ngân hàng xác nhận là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
L/C chuyển nhượng được chuyển nhượng mấy lần?
A. Chỉ 1 lần
B. Nhiều lần
C. Không được chuyển nhượng
D. Cả 3 câu trên đúng
Chi phí chuyển nhượng do ai trả:
A. Người hưởng lợi
B. Người hưởng lợi đầu tiên
C. Không ai trả
D. Cả 3 câu sai
Những công việc mà nhà Xuất khẩu làm sau khi giao hàng
A. Lập bộ chứng từ thanh toán
B. Chiết khấu BCT
C. Cả 2 câu trên đúng
D. Cả 2 câu trên sai
Các phương thức thanh toán có lợi cho nhà nhập khẩu:
A. Phương thức nhờ thu
B. Phương thức trả chậm
C. L/C có thể hủy ngang
D. Tất cả các câu trên
Thường L/C quy định địa điểm hết hiệu lực tại nước người bán là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Các yếu tố kinh tế tác động đến việc lựa chọn phương thức thanh toán:
A. Sự hiểu biết của cán bộ xuất nhập khẩu về các phương thức thanh toán
B. Phụ thuộc vào khả năng khống chế đối tác trong việc trả tiền hoặc giao hàng
C. Phụ thuộc vào chính sách thanh toán của nước mà đối tác có quan hệ thương mại với doanh nghiệp
D. Cả 3 câu trên
Nguyên tắc hoạt động của L/C
A. Độc lập (độc lập với hợp đồng ngoại thương trong thanh toán)
B. Tuân thủ
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
Trong thư tín dụng giáp lưng, trách nhiệm của 2 ngân hàng thanh toán độc lập với nhau là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Thư tín dụng đối ứng có giá trị hiệu lực khi nào?
A. Ngay khi được lập
B. Khi L/C đối ứng với nó đã được mở
C. Sau 21 ngày
D. Cả 3 câu trên
Đàm phán mềm được áp dụng trong trường hợp nào?
A. Mối quan hệ tốt đẹp
B. Mọi lợi thế đều thuộc về đối tác
C. Dù nhượng bộ vẫn không mất đi lợi ích tối thiểu
D. Cả 3 câu trên
Những điều nào sao đây không phải là ưu điểm của kiểu đàm phán:
A. Thuận lợi nhanh chóng
B. Bầu không khí thoải mái, ít căng thẳng, gây cấn
C. Luôn đạt được mục tiêu và lợi ích mong muốn
D. Hợp đồng ngoại thương thường kí kết được
Ưu điểm của đàm phán theo kiểu cứng:
A. Luôn đạt mục tiêu và lợi ích mong muốn
B. Thuận lợi, nhanh chóng
C. Nhanh chóng khi gặp đối tác dùng kiểu mềm
D. A và C đúng
Nhược điểm của phương pháp đàm phán kiểu cứng:
A. Dù ký hợp đồng nhưng nếu đối tác không thực hiện được thì cũng vô nghĩa
B. Nếu gặp phải đối tác cũng dùng kiểu cứng sẽ gây nên không khí căng thẳng và phá vỡ mối quan hệ
C. Ký được những điều khoản bất lợi, khó thực hiện
D. Câu A và B
Giai đoạn chuẩn bị đàm phán gồm:
A. Chuẩn bị chung cho mọi cuộc đàm phán
B. Chuẩn bị cụ thể trước 1 cuộc đàm phán HĐNT
C. Cả 2 câu trên đúng
D. Cả 2 câu trên sai
Loại hối phiếu mà không cần ký hiệu là:
A. Hối phiếu đích danh
B. Hối phiếu theo lệnh
C. Hối phiếu xuất trình
Thuật ngữ chiết khấu có nghĩa là:
A. Thanh toán ngay lập tức
B. Kiểm tra chứng tứ rồi gửi chứng từ đến NHPHL/C yêu cầu thanh toán
C. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
Đồng tiền tính toán, đồng tiền thanh toán trong hợp đồng thương mại phải là ngoại tệ tự do chuyển đổi
A. Đúng
B. Sai
Loại L/C nào được coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu:
A. Irrevocable credit
B. Red clause credit
C. Revolving credit
D. Irrevocable Tranferable credit
Trong mọi hình thức nhờ thu trách nhiệm của Collecting Bank là:
A. Trao chứng từ cho nhà nhập khẩu
B. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu trả tiền
C. Khống chế chứng từ cho đến khi nhà nhập khẩu kí chấp nhận hối phiếu
D. Tất cả các câu trên đều không chính xác
Chiết khấu miễn truy đòi trong thanh toán tín dụng chứng từ thực chất là mua đứt bộ chứng từ hàng hoá:
A. Đúng
B. Sai
Sử dụng thẻ thanh toán có nhiều ưu điểm hơn séc du lịch:
A. Đúng
B. Sai
Căn cứ xác định giao hàng từng phần trong vận tải biển:
A. Số lượng con tàu, hành trình
B. Hành trình, số lượng cảng bốc, cảng dỡ
C. Số lượng con tàu, số lượng cảng bốc cảng dỡ
D. Tất cả đều không chính xác
Điều khoản chuyển tải chỉ có thể thực hiện được khi L/C đó cho phép giao hàng từng phần:
A. Đúng
B. Sai
Để hạn chế rủi ro khi áp dụng thanh toán nhờ thu nhà xuất khẩu nên lựa chọn hối phiếu trơn là:
A. Đúng
B. Sai
Trong thanh toán nhờ thu người ký phát hối phiếu là:
A. Xuất khẩu
B. Nhập khẩu
C. Ngân hàng
Người ký trả tiền kỳ phiếu là:
A. Nhập khẩu
B. Xuất khẩu
C. Cả A và B
Để hạn chế rủi ro cho mình trong thanh toán nhờ thu nhà xuất khẩu nên lựa chọn hối phiếu trơn là:
A. Đúng
B. Sai
Đồng tiền tính toán và đồng tiền thanh toán trong hợp đồng thương mại phải là ngoại tệ tự do chuyển đổi là:
A. Đúng
B. Sai
Trong L/C xác nhận người có trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng là:
A. Importer
B. Issuing bank
C. Advising bank
D. Confirming bank
Ngày xuất trình chứng từ trong thanh toán L/C phải là ngày nào?
A. Trước hoặc cùng ngày giao hàng
B. Cùng ngày giao hàng
C. Sau ngày giao hàng
D. Trước hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C
Tiền ký quỹ xác nhận L/C do ai trả:
A. người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu
C. Ngân hàng PH L/C
D. Ngân hàng thông báo
Ai là quyết định sửa đổi L/C:
A. Người xuất khẩu
B. Người nhập khẩu
C. Ngân hàng thông báo
D. Ngân hàng phát hành
Bảo lãnh thanh toán hàng hoá xuất nhập khẩu có lợi cho ai:
A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu
C. Ngân hàng nhập khẩu
D. Ngân hàng xuất khẩu
Trong thương mại quốc tế loại sec nào được sử dụng phổ biến:
A. Đích danh
B. Vô danh
C. Theo lệnh
D. Xác nhận
Phương pháp yết giá ngoại tệ ở VN là:
A. Phương pháp gián tiếp
B. Phương pháp trực tiếp
Đồng tiền nào là đồng tiền yết giá trên thị trường:
A. GBP
B. USD
C. SDR
D. Tất cả đáp án trên
Chính sách chiết khấu do ngân hàng nào tiến hành:
A. Ngân hàng nhà nước
B. Ngân hàng thương mại
Chính sách chiết khấu cao có tác dụng đến:
A. Tỷ giá hối đoái giảm xuống
B. Tỷ giá hối đoái tăng lên
C. Khuyến khích đầu tư nước ngoài
D. Tất cả đáp án trên
Phá giá tiền tệ có tác động đến:
A. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá
B. Giảm đầu tư vào trong nước
C. Khuyến khích du lịch ra nước ngoài
D. Tỷ giá hối đoái trở nên ổn định hơn
Trong điều kiện dự đoán đồng tiền thanh toán trong hợp đồng xuất khẩu có chiều hướng giảm giá vào thời điểm thu tiền về người xuất khẩu thường áp dụng các biện pháp gì?
A. Đưa điều khoản đảm bảo ngoại hối vào hợp đồng lúc ký hợp đồng
B. Ký hợp đồng bán ngoại tệ đó trên thị trường hối đoái giao sau
C. Ký hợp đồng nhập khẩu thanh toán bằng đồng tiền đó vào thời điểm thu được tiền về
D. Tất cả đáp án trên
Trong gửi hàng thanh toán nhờ thu phiếu trơn, người xuất khẩu có uỷ thác cho ngân hàng khống chế chứng từ gửi hàn đối với người nhập khẩu hay không?
A. Có
B. Không
Bill of lading trong bộ chứng từ thanh toán nhờ thu D/A và D/P là loại nào:
A. B/L đích danh
B. B/L theo lệnh
Người viết đơn yêu cầu ngân hàng phát hành L/C là:
A. Người xuất khẩu hàng hoá
B. Người nhập khẩu hàng hoá
C. Ngân hàng đại diện cho người xuất khẩu
Theo UCP 500, 1993, ICC, ai là người phát hành L/C:
A. Công ty thương mại
B. Công ty tài chính
C. Ngân hàng thương mại
D. Bộ tài chính
Ngân hàng phát hành trả tiền cho người hưởng lợi L/C với điều kiện là:
A. Bộ chứng từ gửi hàng phù hợp với hợp đồng
B. Bộ chứng từ gửi hàng phù hợp với L/C
C. Hàng hoá nhận tại cảng đến phù hợp với L/C
UCP số 500, 1993, ICC là một thong lệ quốc tế mang tính chất pháp lý:
A. Tùy ý
B. Bắt buộc
C. Vừa tùy ý, vừa bắt buộc
Thời hạn hiệu lực của L/C được tính kể từ:
A. Ngày phát hành L/C
B. Ngày giao hang quy định trong L/C
C. Ngày xuất trình chứng từ của người xuất khẩu
Trong buôn bán thông qua trung gian, loại L/C nào thường được sử dụng:
A. Revolving L/C
B. Back to back L/C
C. Red Clause L/C
D. Transferable L/C
Theo UCP 500, một thư tín dụng ghi “chúng tôi sẵn sàng thanh toán các hối phiếu của người bán ký phát đòi tiền người xin mở L/C” là:
A. Có
B. Không
Theo UCP 500, ngân hàng phát hành chấp nhận B/L nào?
A. Ocean B/L
B. Seaway bill nếu L/C quy định
C. Shipped on board B/L
D. Tất cả đáp án trên
Những phương thức thanh toán nào mà việc thanh toán không dựa vào chứng từ gửi hàng:
A. Remittance
B. Open account
C. Clean collection
D. Tất cả đáp án trên
Khi ký hợp đồng tín dụng quốc tế, người ta thường sử dụng tiền vay:
A. Thời hạn tín dụng chung
B. Thời hạn tín dụng trung bình
Khi đi vay, con nợ thường chọn cách cấp phát và hoàn trả tín dụng nào?
A. Bình quân
B. Luỹ tiến
C. Giảm dần
Loại lãi suất nào ảnh hưởng đến giá cả cổ phiếu trên thị trường chứng khoán quốc tế?
A. LIBID
B. LIBOR
Phí suất và lãi tín dụng là:
A. Giống nhau
B. Khác nhau
Incoterm là chữ viết tắt của
A. International Commercial Terms
B. Internation Company Terms
C. International Commerce Terms
D. Cả 3 câu trên sai
Incoterms là bộ qui tắc do ai phát hành để giải thích các điều kiện thương mại quốc tế:
A. Phòng thương mại
B. Phòng thương mại quốc tế
C. Cả 2 câu trên đúng
D. Cả 2 câu trên sai
Những yếu tố cần tham khảo khi quyết định lựa chọn điều kiện Incoterms nào?
A. Tình hình thị trường
B. Giá cả
C. Khả năng thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm
D. Tất cả đáp án trên
Những vấn đề Incoterms không giải quyết:
A. Chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa
B. Giải thoát trách nhiệm hoặc miễn trừ trách nhiệm trong trường hợp bất khả kháng
C. Vi phạm hợp đồng
D. Cả 3 câu trên
Incoterms đã sửa đổi bao nhiêu lần:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
Incoterms 1990 và 2000 có bao nhiêu điều kiện và bao nhiêu nhóm?
A. 12 điều kiện - 4 nhóm
B. 13 điều kiện - 4 nhóm
C. 14 điều kiện - 3 nhóm
D. 15 điều kiện - 3 nhóm
Nhóm điều kiện Incoterms nào mà người bán có nhiệm vụ giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định?
A. Nhóm C
B. Nhóm D
C. Nhóm E
D. Nhóm F
Nhân tố nào không phải là nhân tố chủ quan ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái:
A. Sự biến động của thị trường tài chính tiền tệ khu vực và thế giới
B. Tỉ lệ lạm phát và sức mua của đồng tiền bản địa
C. Chênh lệch cán cân thanh toán quốc gia
D. Cả 3 câu trên sai
Có mấy loại phương pháp biểu thị tỷ giá hối đoái?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Phương pháp trực tiếp là phương pháp thể hiện tỷ giá của một đơn vị tiền tệ trong nước bằng một số ngoại tệ là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Căn cứ vào phương thức quản lý ngoại tệ, tỷ giá hối đối có mấy loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Căn cứ vào thời điểm công bố, tỷ giá hối đoái gồm:
A. Tỷ giá mở cửa
B. Tỷ giá chính thức
C. Tỷ giá đóng cửa
D. Câu A và C
Căn cứ vào cách xác định tỷ giá, tỷ giá hối đối gồm:
A. Tỷ giá danh nghĩa và tỷ giá thực
B. Tỷ giá mở cửa và tỷ giá đóng cửa
C. Tỷ giá chính thức và tỷ giá kinh doanh
D. Cả 3 câu sai
Các biện pháp bảo đảm giá trị của tiền tệ
A. Đảm bảo bằng vàng
B. Đảm bảo bằng 1 đồng tiền mạnh có giá trị ổn định
C. Đảm bảo theo “rổ tiền tệ”
D. Cả 3 câu trên
Điều kiện áp dụng phương thức ghi sổ:
A. Mua bán nội địa
B. Thanh toán tiền gửi bán hàng ở nước ngoài
C. Khi đôi bên mua bán rất tin cậy nhau
D. Tất cả đáp án trên
Ưu điểm của phương thức ghi sổ:
A. Thủ tục giảm nhẹ, tiết kiệm chi phí thanh toán
B. Nhà xuất khẩu tăng khả năng bán hàng, thiết lập quan hệ làm ăn lâu dài với bên mua
C. Quyền định đoạt về hàng hóa và thanh toán do bên mua quyết định
D. Cả 3 câu trên
Nhược điểm của phương thức ghi sổ:
A. Không đảm bảo quyền lợi cho người bán
B. Tốc độ thanh toán chậm
C. Rủi ro trong thanh toán cao, vốn bị ứ động
D. Việc đảm bảo thanh toán phức tạp trong trường hợp nhu cầu 2 bên khác nhau
Có mấy hình thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
Ưu điểm của phương thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:
A. Mở rộng khả năng xuất khẩu
B. Thủ tục được giảm nhẹ
C. Giảm rủi ro trong thanh toán
D. Câu A và C đúng
Những điều nào sau đây không phải là nhược điểm của phương thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:
A. Không đảm bảo quyền lợi cho người bán
B. Tốc độ thanh toán chậm
C. Rủi ro trong thanh toán cao, vốn bị ứ động
D. Tất cả đáp án trên
Phương thức nhờ thu gây bất lợi cho người bán đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Trong phương thức nhờ thu trơn (clean Collection), Ngân hàng đóng vai trò rất quan trọng đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, có các hình thức nào:
A. Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ - D/P (Documents Against Payment)
B. Nhờ thu chấp nhận thanh toán giao chứng từ - D/A (Document Against Acceptance)
C. Giao chứng từ theo các điều kiện khác – D/OT (Delivery of Documents on othor terms anh conditions)
D. Cả 3 câu trên
Có mấy loại hình thức chuyển tiền:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chuyển tiền bằng thư nhanh hơn và tốn phí hơn đúng hay sai ?
A. Đúng
B. Sai
Nhược điểm của phương thức chuyển tiền là phụ thuộc hoàn toàn vào khả năng và thiện chí của NM đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Ưu điểm của phương thức giao chứng từ trả tiền:
A. Nghiệp vụ giản đơn
B. NB giao hàng xong, xuất trình đầy đủ chứng từ hợp lệ sẽ lấy tiền ngay
C. Bộ chứng từ xuất trình đơn giản
D. Câu B và C đúng
Bộ chứng từ cần xuất trình trong phương thức giao chứng từ trả tiền gồm:
A. Thư xác nhận đã giao cho người mua có đại diện ở nước xuất khẩu
B. Bản copy vận đơn và hóa đơn thương mại có xác nhận của đại diện người mua ở nước xuất khẩu
C. Vận đơn gốc, hóa đơn thương mai, giấy chứng nhận số lượng, trọng lượng, chất lượng
D. Cả 3 câu trên
Đặc điểm của hối phiếu không phải là?
A. Tính liên tục
B. Tính trừu tượng
C. Tính bắt buộc
D. Tính lưu thông
Một L/C có những thông tin Date of issve: 1-3-2005 Period of presentation: 20-4-2005 Expiry date: 1-5-2005. Hiệu lực L/C được hiểu là ngày nào?
A. 1-3-2005
B. 20-4-2005
C. 1-5-2005
D. Từ 1-3-2005 tới 1-5-2005
Trong L/C xác nhận, người có nghĩa vụ thanh toán cho người thụ hưởng là ai?
A. Importer
B. Issuing bank
C. Advising bank
D. Confiming bank
Khi nhận được bộ chứng từ thanh toán L/C ngân hàng phát hiện có 1 chứng từ không có quy định của L/C thì ngân hàng sẽ xử lí chứng từ này như thế nào?
A. Phải kiểm tra
B. Phải kiểm tra và gửi đi
C. Gửi trả lại cho người xuất trình
D. Gửi trả lại cho người xuất trình gửi chứng từ này đi mà không chịu trách nhiệm
Một hối phiếu thương mại kì hạn được người nhập khẩu kí chấp nhận. Hối phiếu đã được chuyển nhượng. Đến hạn thanh toán, người nhập khẩu không trả tiền hối phiếu với lí do hàng hóa hộ nhận được chất lượng kém so với hợp đồng. Hỏi việc làm đó người nhập khẩu là thế nào?
A. Đúng
B. Sai
NH chiết khấu 1 tờ hối phiếu kì hạn 2 tháng l/s 3% năm số tiền chiết khấu 3000 SGD tờ hối phiếu có giá trị ban đầu là bao nhiêu SGD?
A. 580.000
B. 600.000
C. 620.000
D. 630.000
URC 522, 1995 ICC quy định những chứng từ thương mại:
A. Invoice
B. Certificate of origin
C. Bill of Lading
D. Tất cả đáp án trên
Theo URC 522 ICC, Ngân hàng nhờ thu (Collecting Bank) có thể từ chối sự ủy thác nhờ thu của ngân hàng khác mà không cần thông báo lại cho họ về sự từ chối đó:
A. Có
B. Không
Cơ sở hình thành tỷ giá hối đoái của VND và ngoại tệ hiện nay là:
A. Ngang giá vàng
B. Ngang giá sức mua
C. So sánh sức mua đối nội của VND và sức mua đối ngoại của ngoại tệ
D. Do Nhà nước Việt Nam quy định
Phương pháp yết giá ngoại tệ ở VN là:
A. Phương pháp gián tiếp
B. Phương pháp trực tiếp
Đồng tiền nào là đồng tiền yết giá trên thị trường
A. GBP
B. USD
C. SDR
D. Tất cả các đáp án trên
Tại London, Ngân hàng công bố tỷ giá GBP/Tokyo tăng từ 140,50 lên 150,60 là:
A. Đúng
B. Sai
C. Vừa đúng vừa sai
FRF/VND = USD/VND : USD/VND là:
A. Đúng
B. Sai
ASK USD/FRF = BID USD/GBP * BID GBP/FRF là:
A. Đúng
B. Sai
Những nhân tố nào ảnh hưởng tới sự biến động của tỷ giá hối đoái:
A. Lạm phát, giảm phát
B. Cung cầu ngoại hối
C. Tình hình thừa hay thiếu hụt của cán cân thanh toán quốc tế
D. Tất cả các đáp án trên
Những loại nào được coi là ngoại hối ở nước ta:
A. Séc do ngân hàng Việt Nam phát hành bằng ngoại tệ
B. Hối phiếu ghi bằng USD
C. Công trái quốc gia ghi bằng VND
D. Tất cả các đáp án trên
Tỷ giá sẽ là:
A. Bằng giá tỷ giá điện hối
B. Cao hơn tỷ giá điện hối
C. Thấp hơn tỷ giá điện hối
Tỷ giá nào là tỷ giá cơ sở:
A. Tỷ giá T/T
B. Tỷ giá M/T
C. Tỷ giá séc
D. Tỷ giá mở hay đóng cửa
Cơ chế tỷ giá hối đoái hiện nay là:
A. Tỷ giá cố định
B. Tỷ giá thả nổi
Chính sách chiết khấu cao có tác dụng đến:
A. Tỷ giá hối đoái giảm xuống
B. Tỷ giá hối đoái tăng lên
C. Khuyến khích đầu tư nước ngoài
D. Tất cả đáp án trên
Qua các mặt biểu hiện nào thì biết được sức mua của tiền tệ biến động:
A. Lãi suất cho vay tăng lên hay giảm xuống
B. Giá ngoại hối
C. Giá vàng
D. Tất cả đáp án trên
Loại cán cân thanh toán quốc tế nào ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái:
A. Cán cân thanh toán quốc tế tại một thời điểm nhất định
B. Cán cân thanh toán quốc tế tại một thời kỳ nhất định
Những hạng mục nào thuộc về hạng mục thường xuyên thuộc cán cân thanh toán quốc tế:
A. Xuất nhập dịch vụ
B. Chuyển tiền
C. Xuất nhập khẩu hàng hoá
D. Tất cả đáp án trên
Cán cân TTQT dư thừa sẽ tác động đến tỷ giá hối đoái:
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
Nhà nước thường sử dụng những chính sách và biện pháp nào để điều chỉnh sự thiếu hụt của cán cân thanh toán quốc tế:
A. Chính sách chiết khấu cao
B. Vay nợ nước ngoài
C. Bán rẻ chứng khoán ngoại hối
D. Tất cả các đáp án trên
Người trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức nhờ thu là:
A. Người xuất khẩu hàng hoá
B. Người NK hàng hoá
C. Người phát hành L/C
D. Ngân hàng nhà nước
Người hưởng lợi hối phiếu thương mại là:
A. Người xuất khẩu hàng hoá
B. Người nhập khẩu hàng hoá
C. Một người thứ 3 do người hưởng lợi chuyển nhượng
D. A và C
Người trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức tín dụng chứng từ là:
A. Người xuất khẩu hàng hoá
B. Người nhập khẩu hàng hoá
C. Ngân hàng xác nhận
D. B và C
Một thương nhân Anh quốc ký phát hối phiếu đòi tiền một thương nhân Hồng Kông, trên hối phiếu có ghi lí do của việc đòi tiền. Hỏi thương nhân Hồng Kông có quyền từ chối thanh toán hối phiếu không?
A. Có
B. Không
Hình mẫu hối phiếu trong thanh toán quốc tế ở nước ta phải do ngân hàng in sẵn và nhượng lại cho các đơn vị xuất nhập khẩu là:
A. Nên làm
B. Không nên làm
Hối phiếu là một lệnh đòi tiền:
A. Có điều kiện
B. Vô điều kiện
Trong trường hợp có sự khác nhau giữa số tiền ghi bằng số và số tiền ghi bằng chữ trên hối phiếu thương mại thì:
A. Thanh toán số tiền nhỏ hơn, nếu hối phiếu nhờ thu phiếu trơn
B. Từ chối thanh toán nếu là hối phiếu tín dụng chứng từ
C. Trả lại người ký phát hối phiếu
Những hối phiếu nào có thể chuyển nhượng bằng thủ tục ký hậu:
A. Hối phiếu theo lệnh (To order bill of exchange)
B. Hối phiếu đích danh (Name bill of exchange)
C. Hối phiếu đích danh (N ame bill of exchange)
Theo ULB năm 1930, có thể chấp nhận hối phiếu bằng văn thư riêng biệt hay không?
A. Không
B. Có
Ai là người ký phát séc thương mại quốc tế:
A. Người xuất khẩu hàng hóa
B. Người nhập khẩu hàng hóa
Khi ta nhận được một hối phiếu đòi tiền của thương nhân Pháp, trên hối phiếu đó không in tiêu đề "Hối Phiếu" hỏi ta có quyền từ chối thanh toán không?
A. Có
B. Không
Một thương nhân Anh quốc ký phát hối phiếu đòi tiền một thương nhân Hồng Kông, trên hối phiếu có ghi lí do của việc đòi tiền. Hỏi thương nhân Hồng Kông có quyền từ chối thanh toán hối phiếu không?
A. Có
B. Không
Có thể tạo lập hối phiếu bằng:
A. Chứng thư
B. Ghi vào băng cassette
C. Ghi vào đĩa từ
D. Ghi vào băng video
Hình mẫu hối phiếu thương mại có quyết định đến tính pháp lý của hối phiếu hay không?
A. Có
B. Không
Hối phiếu có thể:
A. Viết tay
B. In sẵn
C. Đánh máy
D. Tất cả đáp án trên
Séc ra đời từ chức năng:
A. Phương tiện thanh toán của tiền tệ
B. Phương tiện cất trữ của tiền tệ
Loại séc nào có quy định thời hạn hiệu lực:
A. Séc ngân hàng
B. Séc thương mại
Dùng phương thức nào để thu tiến của séc:
A. Chuyển tiền
B. Ghi sổ
C. Nhờ thu
D. Tín dụng chứng từ
Ai là người ký phát kỳ phiếu thương mại:
A. Người xuất khẩu hàng hóa
B. Người nhập khẩu hàng hóa
C. Ngân hàng phát hành L/C
Thời hạn hiệu lực của hối phiếu trả tiền ngay là:
A. 180 ngày kể từ ngày ký phát hối phiếu
B. 360 ngày kể từ ngày ký phát hối phiếu
C. Do các bên thoả thuận
Có thể đảm bảo hối đoái dựa vào hàm lượng vàng của tiền tệ trong thời gian ngày nay
A. Có thể
B. Không thể