32 CÂU HỎI
Nhược điểm của thuế gián thu?
A.Có thể gây ra phản kháng trong dân chúng
B.Khó thu
C.Không đảm bảo nguồn thu vững chắc cho NSNN
Khoản chi nào là chi thường xuyên bao gồm?
A.Chi dự trữ quốc gia
B.Chi cho sự nghiệp giáo dục
C.Chi xây dựng cơ sở hạ tầng
D.Chi trả nợ chính phủ
Khi Thu NSNN, nguồn tài chính nào không thuộc sở hữu nhà nước?
A.Thu Thuế của DNNN
B.Thu từ các hoạt động sự nghiệp
C.Vay nợ nước ngoài
D.Cho thuê tài sản thuộc sở hữu nhà nước
Đâu không phải là nguyên nhân trực tiếp gây bội chi: Do thay đổi chính sách thu chi NSNN(1); Do biến động của chu kỳ kinh doanh(2); Do nhà nước vi phạm nguyên tắc phát hành tiền(3); Do cơ cấu chi không hợp lý(4)
A.1,3
B.2,3
C.3
D.2,4
Nhân tố nào không ảnh hưởng trực tiếp tới thu của NSNN?
A.Tiềm năng đất nước về tài nguyên thiên nhiên
B.Tỷ suất doanh lợi trong nền kinh tế
C.Đặc điểm kinh tế- kỹ thuật của ngành kinh doanh
D.Bộ máy thu nộp
Khi thu thuế, nhà nước sử dụng tư cách nào?
A.Người có quyền sở hữu NTC
B.Người có quyền lực xã hội
C.Người có quyền lực chính trị
D.Người có quyền sử dụng NTC
Thuế là khoản thu không có đặc điểm nào sau đây?
A.Mang tính bắt buộc
B.Mang tính đối giá
C.Không hoàn trả trực tiếp
D.Được quy định từ trước
Vay nợ để giải quyết bội chi NSNN là giải pháp có ưu điểm?
A.Nâng cao hiệu quả thu NSNN
B.Tăng vốn cho đầu tư phát triển
C.Không làm tăng thuế.
D.Chi phí thấp
Để bình ổn giá trên thị trường hàng hóa khi cung lớn hơn cầu, nhà nước sử dụng công cụ Tài chính công: Thực hiện chính sách tài khóa thắt chặt(1); Tăng lương cho người lao động(2); Dùng tiền trong quỹ dự trữ quốc gia tạm trữ hàng hóa(3); Tăng Thuế sản xuất(4)
A.1,2,3
B.2,3,4
C.1,4
D.1,3
Nhà nước sử dụng công cụ thuế để phân phối lại thu nhập như thế nào: Mọi chủ thể đều phải nộp thuế như nhau(1); Sử dụng thuế suất lũy tiến trong thuế thu nhập cá nhân(2); Giảm thuế cho mặt hàng thiết yếu(3); Áp dụng thuế tiêu thụ đặc biệt cho hàng hóa xa xỉ(4)
A.1,2,4
B.1,3,4
C.1,2
D.2,3,4
Ưu điểm của thuế trực thu là gì?
A.Khuyến khích người dân đầu tư tăng thu nhập
B.Không gây ra phản kháng trong dân chúng
C.Nâng đỡ thu nhập thấp
D.Tăng thu cho NSNN vững chắc
Các bộ phận của Tài chính công: Ngân sách nhà nước(1); Các quỹ tài chính ngoài ngân sách(2); Tài chính của các DNNN(3); Tài chính của các cơ quan thuộc bộ máy chính quyền(4)
A.2,3,4
B.1,2,4
C.1,2,3
D.1,2
NSNN là công cụ?
A.Phân bổ gián tiếp nguồn tài chính quốc gia
B.Phân bổ trực tiếp nguồn tài chính quốc gia
C.Cả A và B
Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của NSNN?
A.NSNN luôn gắn chặt với sở hữu Nhà nước
B.NSNN nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội
C.NSNN luôn vận động thường xuyên, liên tục
D.Hoạt động thu, chi NSNN luôn luôn được thực hiện theo nguyên tắc không hoàn trả trực tiếp
Những đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất không hoàn trả trực tiếp của NSNN?
vào NSNN.
A.Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ có thể nhiều hơn khoản đóng góp mà họ đã nộp vào NSNN.
B.Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ luôn ít hơn khoản đóng góp mà họ đã nộp
C.Người nộp thuế không có quyền đòi hỏi Nhà nước phải cung cấp hàng hoá, dịch vụ công cộng trực tiếp cho mình mới nộp thuế cho Nhà nước;
D.Cả b và c
Tài chính công có vai trò?
A.Khắc phục thất bại thị trường.
B.Tái phân phối thu nhập xã hội.
C.Cả hai đáp án trên.
Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để giảm bớt sự chênh lệch về thu nhập giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội?
A.Đánh thuế Tiêu thụ đặc biệt
B.Đánh thuế thu nhập cá nhân
C.Trợ cấp
D.Cả 3 đáp án A, B và C
Để thu hẹp khoảng cách về thu nhập trong xã hội, qua việc sử dụng công cụ thuế, Nhà nước sẽ
A.Tăng thuế đối với hàng hóa thiết yếu
B.Tăng thuế đối với hàng hóa xa xỉ
C.Giảm thuế đối với hàng hóa xa xỉ
D.Giảm thuế đối với mọi mặt hàng
Phí là khoản thu?
A.Nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
B.Chỉ áp dụng với những người được hưởng lợi ích
C.Cả A và B
Phí thuộc ngân sách nhà nước thu về?
A.Đủ để bù đắp chi phí đã bỏ ra
B.Vượt quá chi phí đã bỏ ra
C.Không đủ bù đắp chi phí đã bỏ ra
Không tính tới chi phí đã bỏ ra Nhận định nào đúng về lệ phí?
A.Việc thu lệ phí chỉ nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
B.Lệ phí mang tính hoàn trả trực tiếp cho người nộp
C.Cả A và B
Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà nước ở Việt Nam?
A.Thuế
B.Phí
C.Lệ phí
D.Nguồn thu từ các hoạt động kinh tế của Nhà nước
Tại Việt Nam, khoản thu nào là nguồn thu 100% của ngân sách Trung ương?
A.Thuế nhập khẩu
B.Thuế giá trị gia tăng đối với hàng nhập khẩu
C.Lệ phí trước bạ
D.Đáp án A và B
Những khoản thu nào KHÔNG THUỘC khoản mục thu thường xuyên trong cân đối ngân sách Nhà nước?
A.Phí, lệ phí
B.Phát hành trái phiếu Chính phủ
C.Vay nợ nước ngoài
D.Cả B và C
E.Cả A, B và C
Thuế?
A.Là khoản đóng góp không mang tính chất bắt buộc
B.Không mang tính hoàn trả trực tiếp
C.Cả A và B
Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì?
A.Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và điều tiết vĩ mô nền KTQD.
B.Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu dây chuyền máy móc và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá hiện nay
C.Chính sách thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia
D.Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được Luật định
Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu?
A.Thuế tiêu thụ đặc biệt
B.Thuế xuất nhập khẩu
C.Thuế thu nhập doanh nghiệp
D.Không có đáp án đúng
Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của thuế
A.Thuế mang tính cưỡng chế
B.Thuế là một phần thu nhập của các tầng lớp dân cư bắt buộc chuyển giao cho Nhà nước
C.Không mang tính chất hoàn trả trực tiếp.
D.Thuế là một loại giá mà người dân phải trả khi sử dụng hàng hoá công cộng
Mức độ vay nợ của ngân sách nhà nước phụ thuộc trực tiếp vào những yếu tố nào sau đây
A.Nhu cầu chi tiêu của chính phủ
B.Tổng sản phẩm quốc nội
C.Hiệu quả chi tiêu của chính phủ
D.Đáp án A và B
E.Đáp án A, B và C
Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN
A.Phát hành tiền
B.Phát hành tín phiếu kho bạc
C.Phát hành tín phiếu NHTW
D.Phát hành trái phiếu Chính phủ
Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN ở Việt Nam trong những năm 1990
A.Phát hành tiền
B.Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở
C.Phát hành tín phiếu NHTW
D.Vay nợ
Khoản thu nào dưới đây được dùng cho chi thường xuyên
A.Tín phiếu Kho bạc
B.Trái phiếu Chính phủ
C.Phí và lệ phí
D.Tất cả các phương án trên