31 CÂU HỎI
Hoạt động nào của ngân hàng trung ương nhằm thực thi chính sách tiền tệ mở rộng?
A.Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B.Tăng lãi suất tái chiết khấu
C.Bán tín phiếu ngân hàng từ các NHTM
D.Cho ngân sách nhà nước vay
Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của chính sách tiền tệ có hạn chế là gì?
A.Không thể sử dụng khi cần thay đổi lượng cung ứng tiền nhỏ
B.Kém linh hoạt
C.Phải có thị trường tài chính phát triển
D.Khó đảo chiều
Ngân hàng trung ương thực thi chính sách tiền tệ mở rộng nhằm mục tiêu nào?
A.Kiềm chế sự tăng trưởng quá nóng của nền kinh tế
B.Chống suy thoái nền kinh tế
C.Kiềm chế lạm phát
D.Hạn chế đầu tư
Công cụ nào của chính sách tiền tệ có tính chủ động cao nhất?
A.Lãi suất tái chiết khấu
B.Tín phiếu ngân hang
C.Nghiệp vụ thị trường mở
D.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ?
A.Phát hành tiền
B.Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước
C.Cả A và B
Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ?
A.Ổn định giá trị đồng nội tệ
B.Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của chính phủ
C.Cả A và B
Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ?
A.Là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
B.Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính phủ
C.Cả a và b
Ngân hàng trung ương ngày nay?
A.Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng
B.Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng
C.Cả a và b
Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
A.Tư vấn lĩnh vực tiền tệ ngân hàng cho Chính phủ
B.Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính phủ
C.Cả a và b
Theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ thống ngân hàng Việt Nam là hệ thống ngân hàng:
A.Một cấp
B.Hai cấp
C.Ba cấp
Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được kiểm soát bởi?
A.Ngân hàng Nhà nước
B.Chính phủ
C.Bộ tài chính
D.Quốc hội
NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây?
A.Phát hành tiền
B.Quản lý hệ thống thanh toán
C.Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D.Kiểm soát chính sách tài khóa
Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ nhằmdự trữ ngân hàng và
cung tiền
A.Tăng, tăng
B.Giảm, giảm
C.Tăng, giảm
D.Giảm, tăng
Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ?
A.Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
B.Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhau
C.Cả A và B
Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ?
A.Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn hạn
B.Mục tiêu kiềm chế lạm phát và tăng trưởng kinh tế mâu thuẫn với nhau trong dài hạn
C.Cả A và B
Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với?
A.Ổn định lãi suất
B.Tạo công ăn việc làm
C.Ổn định giá cả
D.Cả A, B và C
Tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại gửi ở NHNN Việt nam hiện nay?
A.Phụ thuộc vào quy mô cho vay của ngân hàng thương mại
B.Để đảm bảo an toàn cho hoạt động ngân hàng
C.Thực thi chính sách tiền tệ
D.Cả A, B và C
Lãi suất tái chiết khấu là:
A.Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm
B.Lãi suất NHTM cho khách hàng tốt nhất vay
C.Là lãi suất do NHTW ấn định
D.Là lãi suất do NHTW cho các NHTM vay
Cơ quan nào là nơi đề ra và vận hành chính sách tiền tệ?
A.Chính phủ
B.Ngân hàng Trung ương
C.Ngân hàng thương mại
D.Cả 3 phương án trên đều sai
Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích?
A.Đảm bảo khả năng thanh toán
B.Thực hiện chính sách tiền tệ
C.Tăng thu nhập cho NHTM
D.Cả A và B
Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu?
A.Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
B.Tỷ lệ tiết kiệm giảm
C.Nhu cầu đầu tư tăng lên
D.Cả A, B và C
Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao gồm?
A.Kinh tế tăng trưởng cao và ổn đinh
B.Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn định
C.Lạm phát thấp và ổn định
Tỷ lệ thất nghiệp thấp và ổn định Mục tiêu của chính sách tiền tệ?
A.Việc duy trì mức lạm phát ổn định
B.Việc xác định mệnh giá và cung ứng đồng tiền của một quốc gia
C.Một trong những chức năng quan trọng nhất của Chính phủ
D.Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định và mức tăng trưởng kinh tế cao, ổn định
Lãi suất tái chiết khấu của NHTW giảm khuyến khích?
A.Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
B.Các ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng
C.Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
D.Đáp án A và B
E.Đáp án B và C
Nếu NHTW mua trái phiếu từ công chúng sẽ làm?
A.Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó tăng
B.Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó giảm
C.Giá trái phiếu tăng và mức sinh lời của trái phiếu đó giảm
D.Giá trái phiếu giảm và mức sinh lời của trái phiếu đó tăng
Nghiệp vụ NHTW bán các chứng khoán trên thị trường mở sẽ?
A.Làm tăng dự trữ của các ngân hàng
B.Làm tăng giá các chứng khoán đó
C.Làm lãi suất tăng
Làm tăng cung ứng vốn trên thị trường tiền tệ Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của NHTW?
A.Có thể đảo ngược dễ dàng
B.Không thể đảo ngược được
C.Tác động là rất khó kiểm soát
D.Có độ trễ lớn
Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW bán tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì?
A.Dự trữ của các tổ chức tín dụng sẽ tăng
B.Lãi suất thị trường có xu hướng tang
C.Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ tăng Trong thời kỳ suy thoái, NHTW nên?
A.Mua trái phiếu tại thị trường mở
B.Bán trái phiếu tại thị trường mở
C.Tăng lãi suất ngân hang
D.Tăng lãi suất vay qua đêm
NHTW bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích?
A.Vay nợ từ công chúng
B.Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thể
C.Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệ
D.Giảm khối lượng tiền trong lưu thông
Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà nước thì?
A.Dự trữ của các tổ chức tín dụng sẽ giảm
B.Lãi suất thị trường có xu hướng tang
C.Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
D.Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ giảm