25 CÂU HỎI
Vai trò của span trong chất HĐBM là:
A. Chất tạo bọt
B. Chất trợ tan
C. Chất nhũ hóa N/D
D. Chất nhũ hóa D/N
Vai trò của Tween trong chất HĐBM là:
A. Chất tạo bọt
B. Chất trợ tan
C. Chất nhũ hóa D/N
D. Chất nhũ hóa N/D
Vai trò của Natri lauryl sunfat trong chất HĐBM là:
A. Chất tạo bọt
B. Chất trợ tan
C. Chất nhũ hóa N/D
D. Chất nhũ hóa D/N
Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
A. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
B. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
C. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
D. Tan tốt trong nước
Chọn câu đúng trong các câu sau:
1. Xà phòng Natri làm chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N.
2. Xà phòng Calci làm chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D.
3. Dung môi có sức căng bề mặt càng lớn càng khó thấm ướt.
4. Một chất HĐBM trong quá trình hoạt động làm giảm sức căng bề mặt của hệ.
5. Khả năng thấm ướt không phụ thuộc vào sức căng bề mặt
A. 1, 2, 3, 5 đều đúng
B. 1, 2, 3, 4 đều đúng
C. 1, 2, 3 đều đúng
D. Tất cả đều đúng
Trong sự thấm ướt hoàn toàn, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:
A. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn
B. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn
C. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với chất lỏng
D. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn
Chất nhũ hóa Tween là:
A. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N
B. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D
C. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N
D. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D
Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
A. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
B. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
C. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
D. Tan tốt trong nước.
Chất không ảnh hưởng đến hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
A. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
B. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
C. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
D. Tan tốt trong nước
Xà phòng kim loại hóa trị I như Natri là những chất nhũ hóa cho nhũ tương D/N có đặc điểm:
A. Có sức căng bề mặt lớn hơn sức căng bề mặt của dung môi
B. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
C. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
D. Tan tốt trong nước
Trong sự không thấm ướt, sự chảy lan chất lỏng trên bề mặt chất rắn là do:
A. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng mạnh hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn
B. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất lỏng yếu hơn tương tác giữa chất lỏng với chất rắn
C. Lực tương tác của các phân tử trong lòng chất rắn yếu hơn tương tác giữa chất rắn với chất lỏng
D. Sự chênh lệch không quá lớn giữa sức căng bề mặt giữa chất lỏng và chất rắn
Chất nhũ hóa Span là:
A. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N
B. Là sản phẩm este hóa của span polioxietilen có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D
C. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch D/N
D. Là sản phẩm este hóa của sorbitan và acid béo có tác dụng nhũ hóa nhũ dịch N/D
Xà phòng kim loại hóa trị II như Calci là những chất nhũ hóa cho nhũ tương N/D có đặc điểm:
A. Có sức căng bề mặt nhỏ hơn sức căng bề mặt của dung môi
B. Có sức căng bề mặt gần bằng sức căng bề mặt của dung môi
C. Tan tốt trong nước
D. Ít tan trong nước
Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất:
A. Chất tạo bọt
B. Chất trợ tan
C. Chất nhũ hóa N/D
D. Mono este hoặc este nhiều lần
Các chất HĐBM không phân li thành ion là những chất thường dùng làm:
A. Dùng trong kem đánh răng (chất trợ tan)
B. Dùng trong bột giặt (chất tạo bọt)
C. Chất nhũ hóa N/D
D. Dùng trong mỹ phẩm (Mono este hoặc este nhiều lần)
Chất không hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
A. Chất điện li, chất vơ cơ ( tan tốt trong nước)
B. Dung môi tinh khiết
C. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol
D. Tất cả đúng
Chất hoạt động bề mặt là những chất có đặc điểm:
A. Chất điện li, chất vơ cơ
B. Dung môi tinh khiết
C. Các acid béo hoặc muối của acid béo, các ancol (ít tan trong nước)
D. Tất cả đúng
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự hấp phụ:
A. Bản chất của hấp phụ
B. Nồng độ chất tan hay áp suất chất khí
C. Nhiệt độ
D. Lực liên kết phân tử
Nhận xét nào sau đây đúng khi nói về hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học.
1. Cả hai quá trình đều tỏa nhiệt.
2. Hấp phụ vật lý là quá trình bất thuận nghịch, hấp phụ hóa học là quá trình thuận nghịch.
3. Hấp phụ vật lý ở vùng nhiệt độ thấp, khi tăng nhiệt độ hấp phụ hóa học chiếm ưu thế.
4. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học lực tương tác đều là hóa học.
5. Sự hấp phụ xảy ra trên bề mặt chất bị hấp phụ
A. 1, 2, 3, 4 đúng
B. 1, 3 đúng
C. 1, 3, 5 đúng
D. 2, 3, 4 đúng
......................là quá trình chất bị hấp phụ xuyên qua lớp bề mặt và đi sâu vào bên trong thể tích chất hấp phụ.
A. Hấp phụ
B. Hấp thụ
C. Hấp thu
D. Giải hấp
Trong sự hấp phụ trên ranh giới Lỏng Rắn, nếu sức căng bề mặt của dung môi càng lớn thì:
A. Dung môi càng dễ dàng hấp phụ trên bề mặt rắn
B. Dung môi càng khó hấp phụ trên bề mặt rắn
C. Dung môi dễ bị giải hấp
D. Dung môi càng dễ dàng hấp thụ trên bề mặt rắn
Trong sự hấp phụ Acid Acetic trên bề mặt than hoạt tính thì acid acetic và than hoạt tính lần lượt là:
A. Chất hấp thụ và chất bị hấp phụ
B. Chất bị hấp phụ và chất hấp phụ
C. Chất bị hấp phụ và chất hấp thụ
D. Cả hai đều là chất hấp thu
Trong quá trình hấp phụ người ta kết luận: khi nhiệt độ tăng thì sự hấp phụ:
A. Sự hấp phụ tăng
B. Sự hấp phụ không ảnh hưởng
C. Tùy thuộc vào nồng độ
D. Sự hấp phụ giảm
Chọn câu sai khi nói về sự hấp phụ các chấy điện li:
A. Ion có bán kính hidrat hóa càng lớn thì càng khó hấp phụ
B. Ion có điện tích càng lớn càng dễ hấp phụ
C. Hạt keo sẽ ưu tiên hấp phụ ion có trong thành phần cấu tạo hạt keo hoặc những ion đồng hình với ion cấu tạo nên hạt keo
D. Bán kính càng nhỏ càng dễ bị hấp phụ
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hấp phụ:
A. Bản chất của hấp phụ, bản chất của chất bị hấp phụ
B. Nồng độ chất tan hau áp suất chất khí
C. Nhiệt độ
D. Tất cả đúng