vietjack.com

400 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa lí dược có đáp án - Phần 5
Quiz

400 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa lí dược có đáp án - Phần 5

A
Admin
25 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gelatin là chất hoạt động bề mặt loại: (HĐBM)

A. Là chất HĐBM anion

B. Là chất HĐBM không phân ly thành ion

C. Là chất HĐBM có nguồn gốc tự nhiên

D. b, c đúng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong cấu tạo hạt keo, thể φ định danh là:

A. Thế hóa học

B. Thể nhiệt động học

C. Thế động hóa học

D. Thế điện học

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong hệ dị thể, các phân tử trong lòng một pha có chất khác với các phân tử trên ranh giới của pha là:

A. Cân bằng về ngoại lực

B. Luôn hướng về bề mặt phân chia pha

C. Không cân bằng về ngoại lực

D. Luôn hướng về trong lòng các pha

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi vận tốc phản ứng:

A. Tỷ lệ nghịch với tích số nồng độ các chất phản ứng

B. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng

C. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm

D. Tỷ lệ thuận với tích số nồng độ các chất sản phẩm

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khi phân tán 1 chất lỏng thành những hạt lỏng nhỏ phân tán vào không khí ta được: 

A. Hệ keo lỏng

B. Nhũ dịch

C. Hệ keo khí trong lỏng

D. Khí dung

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Dựa theo trạng thái tập hợp các pha người ta chia Hồng Ngọc là hệ phân tán:

A. R/R

B. R/L

C. L/R

D. R/K

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho biết thuốc vitamin C thuộc hệ phân tán nào?

A. Hổn dịch

B. Nhủ dịch

C. Dung dịch phân tử

D. Hổn nhũ dịch

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Khi phân tán 1 chất lỏng vào môi trường phân tán là khí:

A. Môi trường keo lỏng

B. Nhũ dịch

C. Môi trường keo khí lỏng

D. Khí dung

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Khi phân tán NaCl vào môi trường H2O ta thu được gì:

A. Hệ phân tán thô

B. Hệ đồng thể

C. Keo NaCl

D. Hệ dị thể

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Điều chế keo bằng phương pháp phân tán để giảm công A người ta thường:

A. Đun nóng hệ keo trước khi nghiền hoặc xay

B. Thêm chất điện li

C. Tăng sức căng bề mặt phân chia pha

D. Thêm chất hoạt động bề mặt

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc chung của phương pháp thẩm tích thường trong điều chế keo:

A. Các ion điện li khuếch tán qua màng bán thấm

B. Các hạt keo tích điện khuếch tán qua màng bán thấm

C. Các ion chất điện li bị giữ lại qua màng bán thấm

D. Chỉ có các ion điện li khuếch tán các hạt keo không khuếch tán

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai về hệ số khuếch tán:

A. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường

B. Tỉ lệ nghịch với độ nhớt môi trường

C. Tỉ lệ nghịch với kích thước hạt keo

D. Tỉ lệ nghịch với nồng độ pha phân tán

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tính chất động học của hệ keo bao gồm:

A. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng

B. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, độ nhớt

C. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng

D. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai về gradient nồng độ:

A. Là đại lượng có hướng và luôn âm

B. Sự chênh lệnh nồng độ trên một đơn vị khoảng cách

C. Quyết định tốc độ và hướng của sự khuếch tán

D. Khi sự khuếch tán xảy ra gradient nồng độ luôn luôn không đổi

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Áp suất thẩm thấu phụ thuộc vào:

A. Nhiệt độ môi trường

B. Nồng độ pha phân tán

C. Chuyển động Brown

D. Sự dao động nồng độ.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân làm giảm sự sa lắng, tăng nồng độ bền động học của hệ:

A. Chuyển động Brown, khuếch tán, áp suất thẩm thấu

B. Chuyển động Brown, sự dao động nồng độ, giảm độ nhớt môi trường

C. Nhiễu xạ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng

D. Hấp thụ ánh sáng, khuếch tán, áp suất thẩm thấu, sa lắng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chuyển động Brown là chuyển động của các tiểu phân:

A. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5mm

>

B. Theo quỹ đạo tịnh tiến của các hạt có kích thước < 5μm

>

C. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước < 5μm

>

D. Theo quỹ đạo gấp khúc của các hạt có kích thước >5mm

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Độ bền vựng của hệ keo phụ thuộc vào đều gì?

A. Tính ướt

B. Tính tích điện

C. Nồng độ và khả năng liên kết hóa

D. Tất cả đúng

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hạt keo có thể tích điện gì:

A. Hạt keo mang điện dương hoặc âm

B. Không mang điện

C. Trung hòa về điện

D. Vừa mang dương vừa mang âm.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Độ bền của hệ phân tán chia làm mấy loại:

A. Độ bền động học, tập hợp

B. Độ bền tập hợp

C. Độ bền hóa học

D. a, b đúng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì chiều dày lớp khuếch tán:

A. Tăng

B. Giảm

C. Không đổi

D. Lúc đầu tăng sau đó giảm

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Khi tăng nồng độ chất điện li trơ thì thế nhiệt động và thế điện động:

A. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm

B. Thế nhiệt động và thế điện động giảm

C. Thế nhiệt động và thế điện động tăng

D. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì chiều dày lớp khuếch tán:

A. Tăng

B. Giảm

C. Không đổi

D. Lúc đầu tăng sau đó giảm

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế thì:

A. Thế nhiệt động không đổi, thế điện động giảm

B. Thế nhiệt động và thế điện động giảm

C. Thế nhiệt động và thế điện động tăng

D. Thế nhiệt động giảm và thế điện động không đổi

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Thêm ion hấp phụ có dấu cùng với ion tạo thế đến khi thế điện động đạt giá trị tới hạn thì thế nhiệt động:

A. Giảm

B. Tăng

C. Không đổi

D. Đổi dấu

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack