25 CÂU HỎI
Phản ứng \[C{H_3}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3} + NaOH \to C{H_3}COONa + C{H_3}OH\]
Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là \[V = \left[ {C{H_3}COOC{H_3}} \right]\left[ {NaOH} \right]\]
Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH
B. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH
C. Phản ứng có bậc tổng quát là 1
D. Phản ứng có bậc tổng quát là 3
Lấy 20ml dd AgNO3 0,02M trộn với 10ml dd KI 0,01M ta được hệ AgI keo:
A. Mang điện tích dương
B. Mang điện tích âm
C. Không mang điện
D. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm
Khi cho KCl và hệ keo trên ở câu 78 sẽ có hiện tượng nào xảy ra:
A. Điện di
B. Keo tụ
C. Điện thẩm
D. Thẩm tích
Cấu tạo của keo AgI ở câu 78 có dạng:
A. \[{\left[ {m\left( {AgI} \right)n.NO_3^ - .\left( {n - x} \right){K^ + }} \right]^{x - }}.xA{g^ + }\]
B. \[{\left[ {m\left( {AgI} \right)n.A{g^ + }.\left( {n - x} \right){K^ + }} \right]^{x - }}.xNO_3^ - \]
C. \[{\left[ {m\left( {AgI} \right)n.A{g^ + }.\left( {n + x} \right){K^ + }} \right]^{x - }}.xNO_3^ - \]
D. \[{\left[ {m\left( {AgI} \right)n.NO_3^ - .\left( {n + x} \right){K^ + }} \right]^{x - }}.xA{g^ + }\]
Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 78, lớp hấp thụ mang điện tích gì:
A. Âm
B. Dương
C. Không mang điện
D. Đáp án khác
Khi đặt hệ keo ở câu 78 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào?
A. Âm
B. Dương
C. Không di chuyển
D. a, b, c đều sai
Trong các chất NaCl, NaBr, NaI. Chất có ngưỡng keo tụ lớn:
A. NaI
B. NaCl
C. NaBr
D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau
Chọn phát biểu đúng về Hạt keo:
A. Hạt keo có thể mang điện tích dương hoặc điện tích âm
B. Hạt keo không mang điện
C. Hạt keo trung hòa điện
D. Hạt keo vừa mang điện tích dương vừa mang điện tích âm
Chọn phát biểu đúng nhất về Chất bị hấp thụ:
A. Chất bị hấp phụ là chất thực hiện sự hấp phụ
B. Chất bị hấp phụ là chất bị thu hút trên bền mặt chất hấp phụ
C. Chất bị hấp phụ là chất có bề mặt thực hiện sự hấp phụ
D. b, c đúng
Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo:
A. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do....
B. Hạt keo di chuyển qua màng thẩm tích do lực hút của chân không
C. Các hạt keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
D. Các tiểu phân keo bị lôi cuốn và làm sạch bởi nước
Khi bốc hơi Na và ngưng hơi trong dung môi hữu cơ lạnh ta thu được:
A. Nhũ dịch Na trong dung môi hữu cơ
B. Hệ phân tán thô
C. Keo Na trong dung môi hữu cơ
D. Dd NaOH trong dung môi hữu cơ
Lấy 20ml dd AgNO3 2,4.10-4 M trộn với 10ml dd KI 6.10-4 M ta được hệ keo:
A. Mang điện tích dương
B. Không mang điện
C. Mang điện tích âm
D. Vừa mang điện dương,vừa mang điện âm
Trong cấu tạo của keo AgI ở câu 88, lớp hấp phụ mang điện tích:
A. Âm
B. Dương
C. Không mang điện
D. Đáp án khác
Cấu tạo của keo AgI ở câu 88 có dạng:
A. \[{\left[ {m\left( {AgI} \right)n.{I^ + }.\left( {n + x} \right){K^ + }} \right]^{{x^ + }}}.x{K^ + }\]
B. \[{\left[ {m\left( {AgI} \right)n.{K^ + }{I^ - }.\left( {n - x} \right){I^ + }} \right]^{{x^ - }}}.x{I^ + }\]
C. \[{\left[ {m\left( {AgI} \right)n.{K^ + }{I^ - }.\left( {n + x} \right){I^ + }} \right]^{{x^ - }}}.x{I^ + }\]
D. \[{\left[ {m\left( {AgI} \right)n.{I^ - }.\left( {n + x} \right){K^ + }} \right]^{{x^ - }}}.x{K^ + }\]
Khi cho NaCl và hệ keo trên ở câu 88 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:
A. Ag+
B. Na+
C. NO3-
D. Cl
Trong các chất điện ly: K2SO4 , BaSO4 , Fe2(SO4)3 . Chất nào khả năng gây keo tụ lớn nhất đối với hệ keo ở câu 88 là:
A. K2SO4
B. Fe2(SO4)3
C. BaSO4
D. a, b, c có ngưỡng keo tụ bằng nhau
Trong các chất điện ly: KCl, BaCl2 , FeCl3 , ngưỡng keo tụ của các chất điện ly trên hệ keo ở câu 88 giảm dần theo thứ tự:
A. \[{Y_{FeC{l_3}}} > {Y_{BaC{l_2}}} > {Y_{KCl}}\]
B. \[{Y_{KCl}} > {Y_{BaC{l_2}}} > {Y_{FeC{l_3}}}\]
C. \[{Y_{BaC{l_2}}} > {Y_{FeC{l_3}}} > {Y_{KCl}}\]
D. \[{Y_{BaC{l_2}}} > {Y_{KCl}} > {Y_{FeC{l_3}}}\]
Khi đặt hệ keo ở câu 88 vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán sẽ di chuyển vào cực nào?
A. Âm
B. Dương
C. Không di chuyển
D. a, b, c đều sai
Khi đặt hệ keo dương vào 1 điện trường thì lớp khuếch tán của hệ keo sẽ di chuyển vào cực dương. Đó là hiện tượng:
A. Điện di
B. Điện thế chảy
C. Điện thẩm
D. Điện thế sa lắng
Keo AgI ở câu 88 được điều chế bằng phương pháp:
A. Ngưng tụ bằng pp hóa học
B. Phân tán bằng cơ học
C. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi
D. Phân tán bằng pepti hóa
Khi phân tán NaCl vào môi trường nước ta được:
A. Nhũ dịch NaCl trong nước
B. Hệ phân tán thô
C. Keo NaCl trong nước
D. Hệ đồng thể
Tween là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm:
A. Là este của span+acid béo
B. Là este của sorbitan+poli ethylene glycol
C. Là ester của span+polioxi ethylen
D. Là este của sorbitan+polioxi ethylen
Khảo sát tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không cao, nếu tăng nhiệt độ lên 200C thì hằng số tốc độ phản ứng tăng:
A. Gấp 2 lần
B. Gấp 9 lần
C. Gấp 6 lần
D. Gấp 12 lần
Trong cấu tạo của hạt keo, ξ được định danh là:
A. Thế hóa học
B. Thể nhiệt động học
C. Thế động học
D. Thế điện động học
Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
A. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ
B. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch
C. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ
D. Tất cả đúng