25 CÂU HỎI
Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 có đơn vị:
A. Mol-1
B. Phút-1
C. Phút-1 .mol.lít-1
D. Mol-1.lít.phút-1
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)?
A. \[k = \frac{{2.303}}{{t\left( {a - b} \right)}}\lg \frac{{b.\left( {a + x} \right)}}{{a.\left( {b + x} \right)}}\]
B. \[k = \frac{{2.303}}{{t\left( {a - b} \right)}}\lg \frac{{b.\left( {a - x} \right)}}{{a.\left( {b - x} \right)}}\]
C. \[k = \frac{{2.303}}{{\left( {a - b} \right)}}\lg \frac{{b.\left( {a - x} \right)}}{{a.\left( {b - x} \right)}}\]
D. \[k = \frac{{2.303}}{{t\left( {a - b} \right)}}\lg \frac{{b.\left( {a - x} \right)}}{{a.\left( {b - x} \right)}}\]
Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1:
A. Không phụ thuộc nồng độ ban đầu
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ
C. Phụ thuộc nồng độ ban đầu
D. Phụ thuộc nồng độ tại thời điểm khảo sát
Phản ứng bậc 1 có T9/10 tính theo công thức:
A. \[{T_{\frac{9}{{10}}}} = \frac{{2.303.\left| {{A_o}} \right|}}{k}\]
B. \[{T_{\frac{9}{{10}}}} = \frac{{0.105}}{{k\left| {{A_o}} \right|}}\]
C. \[{T_{\frac{9}{{10}}}} = \frac{{0.105}}{k}\]
D. \[{T_{\frac{9}{{10}}}} = \frac{{2.303}}{k}\]
Theo công thức của Arhenius: k = Ae-Ea/RT , thì Ea là:
A. Hệ số tần số
B. Hằng số khí
C. Nhiệt độ tuyệt đối
D. Năng lượng hoạt hóa
Cặp oxy hóa khử Zn2+ /Zn có thế điện cực theo phương trình Nernat là:
A. \[{\varepsilon _{Z{n^{2 + }}/Zn}} = {\varepsilon ^0}_{Z{n^{2 + }}/Zn} - \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{\left[ {Z{n^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {Zn} \right]}}\]
B. \[{\varepsilon _{Z{n^{2 + }}/Zn}} = {\varepsilon ^0}_{2H/{H_2}} - \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{\left[ {Z{n^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {Zn} \right]}}\]
C. \[{\varepsilon _{Z{n^{2 + }}/Zn}} = {\varepsilon ^0}_{Z{n^{2 + }}/Zn} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{\left[ {Z{n^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {Zn} \right]}}\]
D. \[{\varepsilon _{Z{n^{2 + }}/Zn}} = {\varepsilon ^0}_{Z{n^{2 + }}/Zn} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{\left[ {Z{n^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {Zn} \right]}}\]
Cặp oxy hóa khử Fe3+ /Fe2+ có thế điện cực theo phương trình Nernst là:
A. \[{\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^0}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} - \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{\left[ {F{e^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {F{e^{3 + }}} \right]}}\]
B. \[{\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^0}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} - \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{\left[ {F{e^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {F{e^{3 + }}} \right]}}\]
C. \[{\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^0}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{\left[ {F{e^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {F{e^{3 + }}} \right]}}\]
D. \[{\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^0}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{\left[ {F{e^{2 + }}} \right]}}{{\left[ {F{e^{3 + }}} \right]}}\]
Cho phản ứng \[H{g_2}C{l_2} + 2e = 2Hg + 2C{l^ - }\]. Phương trình Nernst của điện cực calomel là:
A. \[{\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^0}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{{\left[ {Hg} \right]}^2}.{{\left[ {C{l^ - }} \right]}^2}}}{{\left[ {H{g_2}C{l_2}} \right]}}\]
B. \[{\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^0}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{\left[ {H{g_2}C{l_2}} \right]}}{{{{\left[ {Hg} \right]}^2}.{{\left[ {C{l^ - }} \right]}^2}}}\]
C. \[{\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^0}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{\left[ {Hg} \right].\left[ {C{l^ - }} \right]}}{{\left[ {H{g_2}C{l_2}} \right]}}\]
D. \[{\varepsilon _{cal}} = 0 + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{\left[ {H{g_2}C{l_2}} \right]}}{{\left[ {Hg} \right].\left[ {C{l^ - }} \right]}}\]
Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức:
A. \[\lambda = \frac{\alpha }{c}\left( {S.c{m^2}} \right)\]
B. \[\lambda = \frac{1}{c}\left( {S.c{m^2}} \right)\]
C. \[\lambda = \alpha C\left( {S.c{m^2}} \right)\]
D. \[\lambda = \frac{{1000}}{c}\left( {S.c{m^2}} \right)\]
Độ dẫn điện dương lượng được ở độ pha loãng vô hạn λo của ion nào lớn nhất?
A. H+
B. K+
C. Cl
D. OH
Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện riêng K:
A. C thấp : C tăng K giảm
B. C cao: C tăng K giảm
C. K không phụ thuộc C
D. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ
Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có được trong dung dịch: A. K = const tại mọi thời điểm
B. K = 0 tại điểm tương đương
C. Cực đại tại thời điểm tương đương
D. Cực tiểu tại thời điểm tương đương
Định lượng AgNO bằng dung dịch NaCl chuẩn:
\[AgN{O_3} + NaCl \to AgCl + NaN{O_3}\]
Biết \[{\lambda _{A{g^ + }}} = 61.92,{\lambda _{N{a^ + }}} = 50.11,{\lambda _{C{l^ - }}} = 66,94,{\lambda _{NO_3^ - }} = 71.44\]
A. K tăng trước điểm tương đương
B. K giảm sau điểm tương đương
C. K = min tại điểm tương đương
D. K = max tại điểm tương đương
Trong dãy hoạt động hóa học của các kim loại, kim loại đứng trước hydro có thế điện cực ε:
A. < 0
>
B. = 0,242
C. > 2,303
D. < -0,763
>
Một chất phóng xạ có chu kỳ bán hủy (bán rã) là 30 năm. Hỏi cần thời gian bao lâu để 90% số nguyên tử:
A. 99,658 năm
B. 9,9658 năm
C. 996,58 năm
D. 9658 năm
Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2: 2A-> Sản phẩm bằng 8,0105 .l.mol-1 .phut-1 . Xác định thời gian cần thiết để nồng độ chất phản ứng giảm từ 1M xuống còn 0.5M:
A. 1250 phút
B. 125000 phút
C. 12500 phút
D. 125 phút
Điện cực nào là điện cực loại 2 (điện cực so sánh): -1 -1
A. Điện cực chuẩn hydro (SHE)
B. Điện cực Florua
C. Điện cực bạc/ bạc clorua (Ag/AgCl)
D. Điện cực màng lỏng
Cấu tạo điện cực thủy tinh (điện cực đo PH):
A. Cặp điện cực caronen-Thủy tinh
B. Cặp điện cực chuẩn Hydro-Thủy tinh
C. Cặp điện cực chỉ thị(IE)-Thủy tinh
D. Cả A và B đều đúng
Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE):
A. \[Ag\left( r \right).AgCl\left( r \right)\left| {KClLa\left. M \right\|} \right.\]
B. \[Pt\left| {{H_2}} \right.\left( {P = 1atm} \right).\left[ {{H^ + }} \right] = 1,000\left. M \right\|\]
C. \[Zn\left( r \right)\left| {ZnC{l_2}} \right.\left. {AM} \right|\]
D. \[Hg\left( I \right).H{g_2}C{l_2}\left( r \right)\left| {KClaM\left\| {Pt\left| {{H_2}} \right.} \right.} \right.\left( {P = 1atm} \right).\left[ {{H^ + }} \right] = 1,00\]
E. \[Hg\left( I \right).H{g_2}C{l_2}\left( r \right)\left| {KCla\left. M \right\|} \right.\]
Chọn câu đúng nhất: Cho Pin Zn/ZnSO4//CuSO4/Cu:
A. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu
B. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn
C. Dòng điện đi từ cực Zn sang Cu và dòng electron đi ngược lại
D. Dòng điện đi từ cực Cu sang Zn và dòng electron đi ngược lại
Chọn câu đúng nhất về Chất khử:
A. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất
B. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất
C. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất
D. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất
Một phản ứng xảy ra trong dung dịch có cơ chế sau:
Giai đoạn 1: (chậm)
\[C{e^{4 + }} + M{n^{2 + }} \to C{e^{3 + }} + M{n^{3 + }}\]
Giai đoạn 2: (nhanh)
\[C{e^{4 + }} + M{n^{2 + }} \to C{e^{3 + }} + M{n^{4 + }}\]
Giai đoạn 3: (nhanh)
\[M{n^{4 + }} + T{i^ + } \to M{n^{2 + }} + T{i^{3 + }}\]
A. Tác chất: Ce4+, Mn2+, Mn3+, Mn4 , Ti+
B. Sản phẩm: Ce3+, Mn2+, Ti3+
C. Chất trung gian: Mn4+, Mn3+, Mn2+
D. Chất xúc tác: Mn2+
Tốc độ sa lắng của tiểu phân hạt keo được biểu diễn theo công thức sau:
A. \[v = \frac{{2{r^2}{{\left( {d - {d_o}} \right)}_\eta }}}{{9g}}\]
B. \[v = \frac{{{r^2}{{\left( {d - {d_o}} \right)}_\eta }}}{{9\eta }}\]
C. \[v = \frac{{2{g^2}{{\left( {d - {d_o}} \right)}_r}}}{{9\mu }}\]
D. \[v = \frac{{2{g^2}\left( {d - {d_o}} \right)g}}{{9\eta }}\]
Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách:
A. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
B. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán
C. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén
D. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không
Mixen là những tiểu phân hạt keo:
A. Chỉ mang điện tích dương (+)
B. Chỉ mang điện tích âm (-)
C. Vừa mang điện tích dương (+) và âm (-)
D. Trung hòa điện tích