2048.vn

400 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa lí dược có đáp án - Phần 11
Quiz

400 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa lí dược có đáp án - Phần 11

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn hệ keo sơ dịch:

Keo gelatin

Keo Fe(OH)3

Keo natri/ benzen

Keo xanh phổ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khả năng gây keo tụ của các ion NH4+ , Na+ , Cu2+ , Al3+ , giảm dần theo thứ tự:

Al3+ > Cu2+ > Na+ > NH4+

Cu2+ > Al3+ > NH4+ > Na+

Al3+ > NH4+ > Cu2+ > Na+

Al3+> Cu2+ > NH4+ > Na

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M ta được AgI:

Mang điện tích dương ( K+ )

Mang điện tích dương ( Ag+ )

Mang điện tích âm ( I-)

Mang điện tích âm ( NO3- )

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố làm giảm độ bền động học của hệ keo:

Chuyển động Brown

Sự sa lắng

Sự khuếch tán

Câu a và câu b đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)3 và khuấy trộn thật đều, hỗn hợp vấn đục xuất hiện các tủa li ti màu đỏ nâu, đó là hiện tượng:

Keo tụ do tác động cơ học

Đông vón do tác động của chất điện ly

Keo tụ do tác động của chất điện ly

Câu a và câu b đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ keo khí là hệ phân tán:

Khí / rắn

Lỏng / Khí

Khí / lỏng

Câu a và câu b đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ phân tán có kích thước hạt của pha phân tán trong khoảng 10-7 – 10-3 , khó đều nồng độ cao và dễ bị ngừng tụ trong quá trình bảo quản được gọi là:

Hệ keo không thuận nghịch

Hệ keo thuận nghịch

Hệ keo thân dịch

Câu a và câu b đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong:

Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế

Nhân, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán

Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, nhân

Lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp phân tán trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích:

Làm pha rắn tan rã

Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn

Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn

Câu a và câu b đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ CGS:

dyn/ cm

N/m

J/m

mN/m

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi:

Cos θ < 0

>

Cos θ = 0

Cos θ > 0

Cos θ =1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những bề mặt kỵ lỏng khi:

Cos θ < 0

>

Cos θ = 0

Cos θ > 0

Cos θ =1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sức căng bề mặt có xu hướng:

Thu nhỏ diện tích bề mặt

Tăng diện tích bề mặt

Thu nhỏ bặc tăng diện tích tủy bàn chất của chất lỏng

Không làm thay đổi diện tích bề mặt.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thấm ướt là quá trình:

Tăng năng lượng

Giảm năng lượng

Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn

Tăng hoặc giảm tùy bản chất của chất lỏng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất thấm ướt là chất:

Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn

Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng

Giảm lực căng bề mặt của dung dịch

Tăng lực căng bề mặt của dung dịch

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ SI:

N/m

J/m

erg/ cm2

dyn.cm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất HĐBM loại cation giúp chất nhũ hóa nhũ tương N/D:

Kali oleat

B. Natri oleat

C. Canxi stearat

D. Natri lauryl sulfat

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất HĐBM loại cation giúp chất sát khuẩn thâm nhập vào vi khuẩn:

Span

Tween

Natri lauryl sulfat

Hexadecyl trimctyl amoni clorua

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu Propylenglycol meacatearaete có HLB= 4.6 thì ứng dụng của nó là:

Gây thấm N

Chống tạo bọt

Nhũ hóa N/D

Nhũ hóa D/N

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu Serblion meaolaurate có HLB = 6.6 thì ứng dụng của nó là:

Chống tạo bọt

Nhũ hóa N/D

Nhũ hóa D/N

Gây thấm

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng A -> B là phản ứng bậc 1. Vận tốc phản ứng v:

v = k.[A]

v = - d[A]/dt

v = k.[A].[B].[C]

v = [C].dt

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hằng số tốc độ phản ứng là:

Thay đổi theo nồng độ

Thay đổi theo nhiệt độ

Thay đổi theo thời gian

Các câu trên đều sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường kiềm là phản ứng bậc mấy? A. 0

1

2

3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng bậc 1 có vận tốc:

Giảm dần theo thơi gian

Không phụ thuộc vào nồng độ

Không phụ thuộc vào nhiệt độ

Các câu trên đều đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình động học của phản ứng bậc 1:

\[\ln \left[ A \right] = - \ln k.t\frac{1}{{\left[ {{A_o}} \right]}}\]

\[\ln \left[ A \right] = - k.t + \lg \left[ {{A_o}} \right]\]

\[\ln \left[ A \right] = \frac{{kt}}{{3.303}} + \lg \left[ {{A_o}} \right]\]

\[\ln \left[ A \right] = \frac{{kt}}{{0.693}} + \lg \left[ {{A_o}} \right]\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack