25 CÂU HỎI
Chọn hệ keo sơ dịch:
A. Keo gelatin
B. Keo Fe(OH)3
C. Keo natri/ benzen
D. Keo xanh phổ
Khả năng gây keo tụ của các ion NH4+ , Na+ , Cu2+ , Al3+ , giảm dần theo thứ tự:
A. Al3+ > Cu2+ > Na+ > NH4+
B. Cu2+ > Al3+ > NH4+ > Na+
C. Al3+ > NH4+ > Cu2+ > Na+
D. Al3+> Cu2+ > NH4+ > Na
Khi cho 1 lít dung dịch AgNO3 0.005M tác dụng với 2 lít dung dịch KI 0.001M ta được AgI:
A. Mang điện tích dương ( K+ )
B. Mang điện tích dương ( Ag+ )
C. Mang điện tích âm ( I-)
D. Mang điện tích âm ( NO3- )
Yếu tố làm giảm độ bền động học của hệ keo:
A. Chuyển động Brown
B. Sự sa lắng
C. Sự khuếch tán
D. Câu a và câu b đúng
Cho dung dịch NaCl vào dung dịch keo Fe(OH)3 và khuấy trộn thật đều, hỗn hợp vấn đục xuất hiện các tủa li ti màu đỏ nâu, đó là hiện tượng:
A. Keo tụ do tác động cơ học
B. Đông vón do tác động của chất điện ly
C. Keo tụ do tác động của chất điện ly
D. Câu a và câu b đúng
Hệ keo khí là hệ phân tán:
A. Khí / rắn
B. Lỏng / Khí
C. Khí / lỏng
D. Câu a và câu b đúng
Một hệ phân tán có kích thước hạt của pha phân tán trong khoảng 10-7 – 10-3 , khó đều nồng độ cao và dễ bị ngừng tụ trong quá trình bảo quản được gọi là:
A. Hệ keo không thuận nghịch
B. Hệ keo thuận nghịch
C. Hệ keo thân dịch
D. Câu a và câu b đúng
Khi các tiểu phân hạt keo hấp thụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong:
A. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế
B. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán
C. Lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo hiệu thế, nhân
D. Lớp tạo hiệu thế, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân
Phương pháp phân tán trộn pha rắn với chất hoạt động bề mặt với mục đích:
A. Làm pha rắn tan rã
B. Làm thay đổi cấu trúc phân tử pha rắn
C. Làm yếu lực liên kết phân tử pha rắn
D. Câu a và câu b đúng
Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ CGS:
A. dyn/ cm
B. N/m
C. J/m
D. mN/m
Những bề mặt thấm ướt tốt (ưa lỏng) khi:
A. Cos θ < 0
>
B. Cos θ = 0
C. Cos θ > 0
D. Cos θ =1
Những bề mặt kỵ lỏng khi:
A. Cos θ < 0
>
B. Cos θ = 0
C. Cos θ > 0
D. Cos θ =1
Sức căng bề mặt có xu hướng:
A. Thu nhỏ diện tích bề mặt
B. Tăng diện tích bề mặt
C. Thu nhỏ bặc tăng diện tích tủy bàn chất của chất lỏng
D. Không làm thay đổi diện tích bề mặt.
Thấm ướt là quá trình:
A. Tăng năng lượng
B. Giảm năng lượng
C. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn
D. Tăng hoặc giảm tùy bản chất của chất lỏng
Chất thấm ướt là chất:
A. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất rắn
B. Tăng hay giảm tùy bản chất của chất lỏng
C. Giảm lực căng bề mặt của dung dịch
D. Tăng lực căng bề mặt của dung dịch
Đơn vị của sức căng bề mặt theo hệ SI:
A. N/m
B. J/m
C. erg/ cm2
D. dyn.cm
Chất HĐBM loại cation giúp chất nhũ hóa nhũ tương N/D:
A. Kali oleat
B. B. Natri oleat
C. C. Canxi stearat
D. D. Natri lauryl sulfat
Chất HĐBM loại cation giúp chất sát khuẩn thâm nhập vào vi khuẩn:
A. Span
B. Tween
C. Natri lauryl sulfat
D. Hexadecyl trimctyl amoni clorua
Nếu Propylenglycol meacatearaete có HLB= 4.6 thì ứng dụng của nó là:
A. Gây thấm N
B. Chống tạo bọt
C. Nhũ hóa N/D
D. Nhũ hóa D/N
Nếu Serblion meaolaurate có HLB = 6.6 thì ứng dụng của nó là:
A. Chống tạo bọt
B. Nhũ hóa N/D
C. Nhũ hóa D/N
D. Gây thấm
Cho phản ứng A -> B là phản ứng bậc 1. Vận tốc phản ứng v:
A. v = k.[A]
B. v = - d[A]/dt
C. v = k.[A].[B].[C]
D. v = [C].dt
Hằng số tốc độ phản ứng là:
A. Thay đổi theo nồng độ
B. Thay đổi theo nhiệt độ
C. Thay đổi theo thời gian
D. Các câu trên đều sai
Phản ứng thủy phân acetate ethyl trong môi trường kiềm là phản ứng bậc mấy? A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Phản ứng bậc 1 có vận tốc:
A. Giảm dần theo thơi gian
B. Không phụ thuộc vào nồng độ
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ
D. Các câu trên đều đúng
Phương trình động học của phản ứng bậc 1:
A. \[\ln \left[ A \right] = - \ln k.t\frac{1}{{\left[ {{A_o}} \right]}}\]
B. \[\ln \left[ A \right] = - k.t + \lg \left[ {{A_o}} \right]\]
C. \[\ln \left[ A \right] = \frac{{kt}}{{3.303}} + \lg \left[ {{A_o}} \right]\]
D. \[\ln \left[ A \right] = \frac{{kt}}{{0.693}} + \lg \left[ {{A_o}} \right]\]