vietjack.com

400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án (Phần 6)
Quiz

400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án (Phần 6)

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
65 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lệnh gán X := F với F = 5X + 7Y , X=6, Y =X + 2. Sau lệnh này X có giá trị:

53

71

72

86

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lệnh gán X := F với F = arctg(x) , x = Pi / 4 . Sau lệnh gán này X có giá trị

3

Pi

1

2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điều kiện if B then ( y = 7x + 3 ) else ( y = x^2 + 1 ), B là điều kiện x> 7. Khi x=7 thì y có giá trị là :

47

50

52

51

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lệnh lặp: for i:=1 to 4 do y=3i + 6 . Hãy xác định các kết quả thu được:

7,10,13,16

5,8,11,14

3,6,9,12

9,12,15,18

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lệnh While B do x^2 + 7, trong đó B là x>3. Khi kiểm tra điều kiện B thì thấy x=3. Kết quả của lệnh này là :

Không thực hiện được phép tính nào cả

=15

=16

=7

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đổi chỗ 2 phần tử a7, a9 ta đưa thêm một tham số X và ta thực hiện dãy lệnh sau đây:

a7:=a9 ; a9:=a7 ; X:= a7

X:=a9 ; a7:=X ; a9:=a7

X:=a7 ; a7:=a9 ; a9=X

X:=a7 ; a9:=X ; a7:=a9

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giải thuật con mã đi tuần, nếu đầu tiên con mã ở ô (2,7) ( số đầu tiên là dòng, số thứ 2 là cột) thì quân mã có thể đi đến các ô:

(1,5),(2,7),(4,6),(5,8)

(1,6),(2,7),(3,8),(4,6)

(1,5),(3,5),(4,6),(4,8)

(3,7),(4,6),(4,8),(1,5)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giải thuật xếp 8 con hậu, nếu đã có con hậu ở ô (5,3) thì không con hậu nào được nằm ở ô :

(8,1)

(4,5)

(7,5)

(2,4)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giải thuật xếp 8 con hậu, nếu có con hậu ở ô (4,5) thì không con hậu nào được ở ô:

(2,3)

(6,4)

(3,7)

(1,8)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên 1 bàn cờ, những ô nằm trên cùng một đường chéo từ dưói lên với ô (i,j) có hệ thức :

(hàng + cột)=i+j

(hàng + cột)=i-j

(hàng - cột)=i+j

(hàng - côt)=i-j

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên 1 bàn cờ, những ô nằm trên cùng 1 đường chéo từ trên xuống với ô (i,j) có hệ thức

hàng-cột=i+j

hàng+cột=i-j

hàng+cột=i+j

hàng-cột=i-j

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giải thuật xếp 8 con hậu, nếu có con hậu đã ở ô (2,3) thì không con hậu nào được ở ô :

(6,4)

(7,8)

(5,2)

(5,7)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dùng giải thuật đệ quy để thực hiện bài toán tháp Hà Nội, nếu tháp có 5 vòng thì ta phải thực hiện bao nhiêu thao tác:

64

70

31

15

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các phép toán sau đây, phép toán nào không được dùng đối với mảng:

Bổ xung một phần tử vào mảng

Tạo mảng

Tìm kiếm trên mảng

Lưu trữ mảng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mảng một chiều A=(a1,a2,…,ax,…,an) và được lưu trữ liên tiếp. Giả thử mỗi phần tử của mảng chiếm 3 ô và phần tử đầu tiên F(1) có địa chỉ 23 thì phần tử F(4) có địa chỉ:

70

52

15

41

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mảng 2 chiều : A={F( i j)} i là chỉ số hàng, j là chỉ số cột. Mảng A có 8 hàng, 9 cột. Lưu trữ liên tiếp mảng A ưu tiên hàng. Nếu phần tử F(11) có địa chỉ 50, mỗi phần tử chiếm 3 ô thì phần tử F(57) có địa chỉ:

152

176

148

162

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mảng 2 chiều A={F( i j)}: i là chỉ số hàng, j là chỉ số cột. Mảng A có 8 hàng, 9 cột. Lưu trữ liên tiếp mảng A ưu tiên cột nếu phần tử F(11) có địa chỉ 230 , mỗi phần tử chiếm 3 ô thì phần tử F(37) có địa chỉ:

382

380

378

420

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng phương pháp lưu trữ liên tiếp để lưu trữ một ma trận ( mảng hai chiều) có nhược điểm lớn nhất là :

Cần một lượng ô nhớ lớn

Khó tìm kiếm

Lãng phí ô nhớ khi ma trận thưa

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

.Dùng STACK để lưu trữ số nhị phân có giá trị bằng số thập phân 215 ta có kết quả: ( số bên trái vào trước số bên phải )

11001110

11101011

11110011

10111101

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cây nhị phân T. Phép duyệt thứ tự trước cho kết quả là

ADBCEFG

AEBDCGF

AEDBCFG

ABDECFG

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cây nhị phân T. Phép duyệt thứ tự giữa cho ta kết quả là:

DBEAFCG

BEDACFG

DEBAGFC

DBEACFG

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cây nhị phân T. Phép duyệt thứ tự sau cho ta biết kết quả là:

EBFCGAD

DEBFGCA

DEBGCFA

DBEFAGC

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cây nhị phân T. Phép duyệt cây theo thứ tự trước cho kết quả ABDEHCFIGJ. Nếu duyệt theo thứ tự giữa ta có kết quả: DBHEAFICGJ. Hãy cho biết các nút của cây con trái:

DHEG

DEH

FIHE

BDHE

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cây nhị phân T, phép duỵêt cây theo thứ tự giữa cho kết quả DBHEAFICGJ . Nếu duyệt theo thứ tự sau ta có kết quả : DHEBIFJGCA . Hãy cho biết các nút của cây con phải.

FBHE

HEFI

FICGJ

ICGH

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ cao của cây là gì?

Số lượng nút của cây

Mức lớn nhất của cây

Số cây con của cây

Cấp lớn nhất của nút

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cây nhị phân T, nút có địa chỉ 7 có 2 con ở địa chỉ nào:

8 và 9

30 và 31

13 và 14

14 và 15

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cây nhị phân T, nút có địa chỉ 19 thì có nút cha ở địa chỉ nào

18

17

9

8

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cây nhị phân T. Số nút tối đa ở mức 7 ( nút gốc có mức 1) là:

128

32

28

64

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cây nhị phân T có chiều cao là 6( nút gốc có mức 1) . Số nút tối đa của cây là:

125

31

63

90

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu lưu trữ kế tiếp một cây nhị phân có chiều cao 8 thì phải dự trù bao nhiêu ô nCâu nút gốc có mức 1, mỗi nút cần 1 ô nhớ)

64 ô

128 ô

256 ô

255 ô

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cây nhị phân có chiều cao là 7, cây đó chỉ có 50 nút. Nếu lưu trữ kế tiếp thì lãng phí bao nhiêu ô ( nút gốc có mức 1, mỗi nút chiếm 1 ô ):

70 ô

25 ô

77 ô

15 ô

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu lưu trữ móc nối thì mỗi nút của cây nhị phân cần 2 khoảng để ghi địa chỉ 2 con. Cây có 72 nút. Vậy lãng phí bao nhiêu khoảng địa chỉ:

72

73

70

75

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cây nhị phân T có 30 nút lá ( không có con). Cây đó có bao nhiêu nút cấp 2 ( có 2 con)

29

31

15

30

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cây nhị phân T có 70 nút cấp 2 ( có 2 con).Cây đó có bao nhiêu nút lá( không có con):

36

70

71

35

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cây 5 phân có nghĩa là gì?

Mức có nhiều nút nhất là 5

Cây đó có 5 nút

Cây có chiều cao là 5

Nút có cấp lớn nhất là 5

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36

Lần lượt đưa dãy khoá trên vào cây nhị phân tìm kiếm. Nếu ta tìm kiếm trên cây nhị phân này thì trong trường hợp xấu nhất phải làm bao nhiêu phép so sánh

6

4

5

3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36

Lần lượt đưa dãy khoá trên vào cây nhị phân tìm kiếm. Bây giờ ta muốn tìm kiếm xem trong dãy khoá trên có khoá 105 không thì phải làm bao nhiêu phép so sánh:

3

5

4

8

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36

Lần lượt đưa dãy khoá trên vào cây nhị phân tìm kiếm. Bây giờ ta muốn tìm kiếm xem trong dãy khoá trên có khoá 60 không thì phải làm bao nhiêu phép so sánh:

7

3

4

5

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giải thuật đệ quy: 1.F(0,a)=F(a,0)=a (0 là số không)

2.F(m,n)=F(m-n,n) nếu m>=n

3.F(m,n)=F(m,n-m) nếu mNếu m=30, n = 75 thì sau khi thực hiện giải thuật ta được giá trị nào:

10

15

45

30

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giải thuật đệ quy:

1.F(0,a)=F(a,0)=a (0 là số không)

2.F(m,n)=F(m-n,n) nếu m>=n

3.F(m,n)=F(m,n-m) nếu mNếu m=72, n = 48 thì sau khi thực hiện giải thuật ta được giá trị nào:

20

10

24

4

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giải thuật đệ quy 1.F(1)=F(2)=1

2.F(k)=F(k-1)+F(k-2) nếu K>2

Hãy tính F(6):

10

8

7

9

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giải thuật đệ quy 1.F(1)=F(2)=1

2.F(k)=F(k-1)+F(k-2) nếu K>2

Hãy tính F(7):

11

13

15

10

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giải thuật đệ quy 1.F(1)=F(2)=1

2.F(k)=F(k-1)+F(k-2) nếu K>2

Hãy tính F(6):

42

8

51

34

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giải thuật đệ quy 1.F(1)=1, F(2)=2, F(3)=3

2.F(k)=F(K-1) + 2F(K-3) , K>3

Hãy tính F(6)

12

13

16

15

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giải thuật đệ quy 1.F(1)=1, F(2)=2, F(3)=2

2.F(k)=F(K-1) + 2F(K-3) , K>3

Hãy tính F(6)

16

10

12

15

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giải thuật đệ quy 1.F(1)=1

2.F(K)=KF(K-1), K>1

Hãy tính F(4)

24

30

12

20

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải thuật:

1.F(1)=1

2.F(K)=KF(K-1), K>1

Dùng trong trường hợp nào

Tính lập phương của F

Tính số Fibonacci

Tính giai thừa của K

Tính bình phương của K

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giải thuật đệ quy:

1.C(n,n)=C(n,0)=1

2.C(n,k)=C(n-1,k)+C(n-1,k-1) với n>k>0 Hãy tính C(4,2)

8

5

6

7

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 tầu x1,x2,x3,x4,x5,x6. Gọi V là lệnh đưa 1 đầu tầu vào kho ( kho là 1 STACK), R là lệnh đưa 1 đầu tầu từ kho ra để sửa: Vởy ta phải thực hiện các lệnh V, R theo thứ tự nào để ta sẽ sửa chữa lần lượt 3 đầu tầu: x3, x2, x4

V(1) R(1) V(2) R(2) V(3) V(4) R(4)

V(1) V(2) R(2) R(1) V(3) V(4) R(4)

V(1) V(2) V(3) R(3) R(2) V(4) R(4)

V(1) V(2) V(3) V(4) R(4) R(3) R(2)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58 . Dùng phương pháp sắp xếp kiểu chọn (selection sort), sau 3 bước dãy có dạng nào

11,23,42,74,58,65

11,23,42,74,65,58

42,11,74,23,58,65

11,23,74,58,65,42

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58. Dùng phương pháp sắp xếp kiểu chèn (insert sort), sau 3 bước dãy có dạng nào

11,23,42,74,65,58

11,23,42,65,74,58

11,23,42,74,58,65

11,23,58,65,42,74

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort), sau mấy bước phần tử 36 giữ vị trí ổn định của nó

5

4

3

2

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort), sau mấy bước phần tử 11 giữ vị trí ổn định của nó

3

2

4

1

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87 .Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort), sau bước thứ 1, khoá 87 về vị trí thứ mấy

8

7

10

9

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu nổi bọt (buble sort), sau bước thứ 1, ba vị trí cuối cùng là các khoá nào:

58,87,99

36,99,87

74,99,87

87,94,99

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87. Sắp xếp dãy khoá theo kiểu phân đoạn, sau bước thứ 1, ba vị trí đầu tiên là các khoá nào:

11,42,23

11,42,58

11,23,36

11,42,36

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dẫy khoá 42,23,74,11,65,58,94,36,99,87 .Sắp xếp dãy khoá theo kiểu chèn( insert sort), sau 3 bước ba vị trí cuối cùng là các khoá nào:

87,94,99

65,94,99

36,99,87

58,94,99

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 dãy đã sắp xếp:

A:15,17,19,21,30,48

B:7,9,16,22,47

Sắp xếp 2 dãy này theo kiểu hoà nhập và dãy C. Phần tử C7 của dãy C là khoá nào?

19

16

22

21

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy 7,9,15,16,2,8,3,6,10,4,17. Sắp xếp 2 dãy trên bằng phương pháp tạo run. Có thể tạo ít nhất là bao nhiêu run

4

5

6

3

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1 dãy khoá K=( K1,K2,……,Kn). Nếu dãy khoá này ta tạo ra 8 run và dùng phương pháp sắp xếp kiểu hoà nhập thì ta phải hoà nhập mấy bước:

4

2

3

5

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy khoá đã sắp thứ tự K(k1,k2,k3,….,k11)

Nếu ta muốn tìm kiếm trong K xem có khoá X không và dùng phương pháp nhị phân thì đầu tiên ta so sánh X với khoá nào:

6

5

4

7

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong giải thuật con mã đi tuần, nếu con mã đặt đầu tiên ở ô(5,8) thì bước sau nó có thể đi đến ô:

(5,6)

(3,7)

(4,8)

(6,6)

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giải thuật đệ quy 1.F(1)=1,F(2)=2

2.F(k)=F(k-1)+2F(k-2), k>2

Hãy tính F(5)

15

13

17

16

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mảng 2 chiều: A={F(i j)}. Mảng có 10 hàng, 11 cột. Nếu lưu trữ liên tiếp mảng A, ưu tiên hàng, mỗi phần tử chiếm 5 ô, phần tử đầu tiên có địa chỉ 57 thì phần tử F(48) có địa chỉ nào:

430

422

742

131

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu trữ liên tiếp một cây 7 phân ( mỗi nút chiếm 1 ô). Con cuối cùng của nút 25 chiếm ô nào:

176

160

128

175

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack