vietjack.com

400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án (Phần 5)
Quiz

400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Cấu trúc dữ liệu và giải thuật có đáp án (Phần 5)

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
53 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có khai báo dạng:

Type Tên kiểu = ^ Kiểu dữ liệu; Var Tên biến : Tên kiểu;

Khai báo trên thuộc cấu trúc dạng

bản ghi

Con trỏ

mảng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta xét một khai báo có dạng Type P = ^T;

P có nghiã là gì:

là kiểu dữ liệu mà con trỏ trỏ tới.

Chỉ địa chỉ của giá trị mà nó đang trỏ tới.

Cho kết quả là giá trị kiểu T mà nó đang trỏ tới.

là biến kiểu con trỏ.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta xét một khai báo có dạng Type P = ^T;

T có nghĩa là gì?

Chỉ địa chỉ của giá trị mà nó đang trỏ tới

là biến kiểu con trỏ.

Cho kết quả là giá trị kiểu T mà nó đang trỏ tới.

là kiểu dữ liệu mà con trỏ trỏ tới.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta xét một khai báo có dạng

Type P = ^T;

P^ có nghĩa là gì?

Cho kết quả là giá trị kiểu T mà nó đang trỏ tới.

Chỉ địa chỉ của giá trị mà nó đang trỏ tới

là biến kiểu con trỏ.

là kiểu dữ liệu mà con trỏ trỏ tới.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với biến con trỏ Hàm New(p) có nghĩa là gì

Thu hồi vùng nhớ đã cấp phát

gán giá trị của địa chỉ của vùng Heap cho một con trỏ p nào đó.

cấp phát vùng nhớ động do con trỏ p quản lý

hủy bỏ vùng nhớ do p trỏ tới (quản lý).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với dữ liệu kiểu con trỏ Thủ tục GetMem (p, k) để làm gì?

Thủ tục này sẽ cấp phát k bytes vùng nhớ do con trỏ p quản lý.

cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap.

gán giá trị của địa chỉ của vùng Heap cho một con trỏ p nào đó

Thủ tục này sẽ thu hồi vùng nhớ đã được cấp phát .

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa cấu trúc dữ liệu dạng Danh sách(LIST)

Danh sách là kiểu dữ liệu mảng

danh sách là Tập hợp các phần tử khác kiểu

Danh sách là kiểu con trỏ

danh sách là một tập hợp các phần tử có cùng một kiểu mà ta gọi là kiểu phần tử (ElementType).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cấu trúc dữ liệu sau đâu là dữ liệu trừu tượng

Cấu trúc dữ liệu dạng StacK

Cấu trúc dữ liệu dạng danh sách(LIST)

*Tất cả cấu trúc đã nêu

Cấu trúc dữ liệu kiểu hàng đợi(QUEUE)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất quan trọng của danh sách:

Các phần tử của danh sách có thể truy nhập ngẫu nhiên.

Các phần tử của danh sách có thứ tự tuyến tính theo vị trí xuất hiện của chúng(position)

Tất cả đều sai

Các phần tử của danh sách không theo thứ tự

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể cài đặt danh sách bằng:

Con trỏ

Mảng và con trỏ.

Mảng

tất cả đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cài đặt danh sách bằng mảng có nghiã là

Dùng biến con trỏ lưu trữ các phần tử của danh sách.

dùng một mảng (array) để lưu trữ liên tiếp các phần tử của danh sách bắt đầu từ vị trí đầu tiên của mảng.

Tất cả đều đúng.

Dùng bản ghi có hai thành phần để lưu trữ các phần tử của danh sách

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủ tục này làm nhiệm vụ gì(danh sách cài đặt bằng mảng)? Procedure MlList ( Var L : List);

begin L.Last : = 0; End;

Thủ tục kiểm tra danh sách rỗng

Thủ tục khởi tạo danh sách rỗng

Thủ tục chèn thêm một giá trị bằng 0 vào danh sách

Tất cả đều sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Danh sách cài đặt bằng mảng Hàm sau có chức năng gì?

Function EtyList ( L : List ) : Boolean; begin

EtyList : = ( L.Last = 0 ); End;

Kiểm tra giá trị cuối có bằng không hay không?.

Khởi tạo danh sách rỗng

Kiểm tra danh sách rỗng

Kiểm tra danh sách đầy

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khi sử dụng cấu trúc dữ liệu dạng danh sách Hàm sau có chức năng gì?

Function FList ( L : List ) : Boolean; begin

FList : = ( L.Last > = Maxlenght ); End;

tất cả đều sai

Kiểm tra danh sách rỗng

Khởi tạo danh sách có giá trị cuối bằng không.

Kiểm tra danh sách đầy

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

•Thủ tục nhập giá trị cho các phần tử của danh sách

•Thủ tục xoá phần tử của danh sách

•Thủ tục xen một phần tử vào danh sách

Thủ tục khởi tạo danh sách rỗng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chèn một phần tử vào danh sách xảy ra tình trạng:

độ dài của danh sách = độ dài của mảng thì thông báo là:

Danh sách chưa khai báo

Danh sách không tồn tại

Danh sách đầy

Danh sách rỗng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi chèn một phần tử vào danh sách (cài đặt bằng mảng) yêu cầu cần

độ dài của danh sách có thể tuỳ ý.

Độ dài danh sách > độ dài của mảng

độ dài của danh sách = độ dài của mảng

Độ dài của danh sách < độ dài của mảng

>

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cài đặt danh sách bằng con trỏ có nghĩa là:

Dùng một mảng (array) để lưu trữ liên tiếp các phần tử của danh sách bắt đầu từ vị trí đầu tiên của mảng. Khai báo bản ghi gồm 2 trường:Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp.

Dùng con trỏ quản lí các phần tử của mảng theo phương thức bất kì. Để một phần tử có thể chỉ đến một phần tử khác ta xem mỗi ô là một Record gồm có 2 trường : Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp.

Dùng con trỏ để liên kết các phần tử của danh sách theo phương thức ai chỉ đến ai+1. Để một phần tử có thể chỉ đến một phần tử khác ta xem mỗi ô là một Record gồm có 2 tr-ờng : Trường Elements để giữ nội dung của phần tử trong danh sách. Trường Next là một con trỏ giữ địa chỉ của ô kế tiếp.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Danh sách khai báo bằng con trỏ. Hình ảnh sau mô tả cho thủ tục gì?

xoá một phần tử của danh sách

xen một phần tử x vào danh sách

Tìm kiếm một phần tử của danh sách.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Danh sách khai báo bằng con trỏ. Hình ảnh sau mô tả cho thủ tục gì?

Tìm kiếm một phần tử của danh sách.

xen một phần tử x vào danh sách

xoá một phần tử của danh sách

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa cấu trúc dữ liệu Stack:

Stack là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hoặc loại bỏ một phần tử chỉ thực hiện tại một đầu gọi là đỉnh (Top) của Stack.

Stack là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào được thực hiện ở một đầu ,Và phép loại bỏ được thực hiện ở phần kia của stack.

Stack là danh sách kết nối.

Stack là cấu trúc dữ liệu được cài đặt bằng con trỏ.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tích chất của cấu trúc dữ liệu Stack là:

FiFO(Fist in Fist Out): vào truớc ra trước

FILO ( First In Last Out): vào trước ra sau

LILO (Lats in Last out): vào sau ra sau

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để cài đặt Stack ta có thể dùng phương pháp nào sau đây:

Bằng con trỏ và bằng mảng

Bằng con trỏ

Tất cả đều sai

Bằng mảng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa cẩu trúc dữ liệu hàng đợi (QUEUE)

Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hay loại bỏ đều thực hịên cuối hàng (Rear).

Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào chỉ thực hiện ở một đầu của danh sách gọi là cuối hàng (Rear). Phép loại bỏ lại được thực hiện ở một đầu kia của danh sách gọi là đầu hàng (Front).

Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào hay loại bỏ đều thực hiện ở một đầu danh sách gọI là (Rear) hoặc (Front)

Hàng là một danh sách đặc biệt mà phép thêm vào thực hiện ở một đầu của danh sách gọi là cuối hàng (Rear) hoặc đầu hàng (Front). Phép loại bỏ lại được thực hiện ở một đầu kia của danh sách gọi là đầu hàng (Front) hoặc cuối hàng (Rear).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất của hàng đợi

Vào sau - ra trước" - LIFO : Last In Fist Out.

Vào trước - ra sau" - FILO : First In last Out.

"Vào trước - ra trước" - FIFO : First In First Out.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàng cài đặt bằng con trỏ.Hình ảnh sau minh hoạ cho thủ tục nào?

Thủ tục tìm kiếm một phần tử trong Hàng

Thủ tục xóa một phần tử đầu hàng

Thủ tục xen một phần tử vào cuối hàng :

Thủ tục khởi tạo Queue rỗng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàng cài đặt bằng con trỏ.Hình ảnh sau minh hoạ cho thủ tục nào?

Thủ tục xóa một phần tử đầu hàng

Thủ tục xen một phần tử vào cuối hàng

Thủ tục tìm kiếm một phần tử trong Hàng

Thủ tục khởi tạo Queue rỗng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với biến con trỏ Hàm MaxAvail : Longint : có nghĩa là gì

Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap.

Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.

Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến.

Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với biến con trỏ Hàm MemAvail : Longint : có nghĩa là gì

Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát.

Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap.

Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến.

Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với biến con trỏ Hàm SizeOf (Biến ) : Longint : có nghĩa là gì

Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất được cấp phát

Hàm cho biết tổng số bytes còn lại trên Heap

Hàm cho biết vùng nhớ lớn nhất còn trống trong Heap.

Cho biết số bytes được cấp phát / thu hồi bởi biến.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với biến con trỏ hàm Add (x) : Pointer có chức năng gì?

Cho biết địa chỉ seg : Ofs.

Cho biết địa chỉ segment của biến x

Cho biết địa chỉ tổng quát của biến x.

Cho biết địa chỉ Offset của biến x.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với biến con trỏ hàm Seg (x) : Word có chức năng gì?

Cho biết địa chỉ tổng quát của biến x.

Cho biết địa chỉ Offset của biến x.

Cho biết địa chỉ segment của biến x

Cho biết địa chỉ seg : Ofs.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với biến con trỏ hàm Ofs (x) : Word có chức năng gì?

Cho biết địa chỉ Offset của biến x.

Cho biết địa chỉ segment của biến x

Cho biết địa chỉ tổng quát của biến x.

Cho biết địa chỉ seg : Ofs.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là sắp xếp trong

Sắp xếp trong là sắp xếp dữ liệu không cần đến bộ nhớ trong máy tính ,mà chỉ cần các đối tượng được lưu trũ bằng bộ nhớ ngoài.

Sắp xếp trong là sự sắp xếp dữ liệu được tổ chức trong bộ nhớ trong cuả máy tính, ở đó ta có thể sử dụng khả năng truy nhập ngẫu nhiên của bộ nhớ

Sắp xếp trong là sự sắp xếp được sử dụng khi số lượng đối tượng được sắp xếp lớn. Cụ thể là ta sẽ sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong các tập tin.

Sắp xếp trong là sắp xếp không phụ thuộc vào độ dài tập tin. Mà chỉ phụ thuộc vào bộ nhớ trong của máy tính

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là sắp xếp ngoài

Sắp xếp ngoài là sắp xếp dữ liệu không cần đến bộ nhớ trong máy tính ,mà chỉ cần các đối tượng được lưu trữ bằng bộ nhớ ngoài.

Sắp xếp ngoài là sự sắp xếp được sử dụng khi số lượng đối tượng được sắp xếp lớn. Cụ thể là ta sẽ sắp xếp dữ liệu được lưu trữ trong các tập tin.

Sắp xếp ngoài là sự sắp xếp dữ liệu được tổ chức trong bộ nhớ trong cuả máy tính, ở đó ta có thể sử dụng khả năng truy nhập ngẫu nhiên của bộ nhớ

Sắp xếp ngoài là sắp xếp không phụ thuộc vào độ dài tập tin. Mà chỉ phụ thuộc vào bộ nhớ trong của máy tính

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là phương pháp sắp xếp trong ,trong các phương pháp sau

Tất cả đều sai

Phương pháp sắp xếp chọn (insertion sort)

Phương pháp nổi bọt(Bubble sort)

Phương pháp sắp xếp chèn (selection sort)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là phương pháp sắp xếp ngoài ,trong các phương pháp sau

Phương pháp sắp xếp chọn (selection sort)

Phương pháp nổi bọt(Bubble sort)

cả 3 phương pháp đều đúng

Phương pháp sắp xếp chèn (insertion sort)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bước tổng quát của Phương pháp sắp xếp kiểu lựa chọn (selection sort)

xét các phần tử từ a[n] đến a[i+1].với mỗi phần tử a[j], so sánh khoá của nó với khoá của phần tử a[j-1] đứng ngay trước nó. Nếu khoá của a[j] nhỏ hơn khoá của a[j-1] thì hoán đổi a[j] và a[j-1] cho nhau

chọn phần tử có khoá nhỏ nhất trong n-i+1 phần tử từ a[i] đến a[n] và hoán vị nó với a[i].

xen phần tử a[i+1] vào danh sách đã có thứ tự a[1],a[2],..a[i] sao cho a[1], a[2],.. a[i+1] là một danh sách có thứ tự.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bước tổng quát của Phương pháp sắp xếp kiểu chèn (insertion sort)

xen phần tử a[i+1] vào danh sách đã có thứ tự a[1],a[2],..a[i] sao cho a[1], a[2],.. a[i+1] là một danh sách có thứ tự.

chọn phần tử có khoá nhỏ nhất trong n-i+1 phần tử từ a[i] đến a[n] và hoán vị nó với a[i].

xét các phần tử từ a[n] đến a[i+1].với mỗi phần tử a[j], so sánh khoá của nó với khoá của phần tử a[j-1] đứng ngay trước nó. Nếu khoá của a[j] nhỏ hơn khoá của a[j-1] thì hoán đổi a[j] và a[j-1] cho nhau

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bước tổng quát của Phương pháp sắp xếp kiểu nổi bọt (bubble sort)

xen phần tử a[i+1] vào danh sách đã có thứ tự a[1],a[2],..a[i] sao cho a[1], a[2],.. a[i+1] là một danh sách có thứ tự.

xét các phần tử từ a[n] đến a[i+1].với mỗi phần tử a[j], so sánh khoá của nó với khoá của phần tử a[j-1] đứng ngay trước nó. Nếu khoá của a[j] nhỏ hơn khoá của a[j-1] thì hoán đổi a[j] và a[j-1] cho nhau

chọn phần tử có khoá nhỏ nhất trong n-i+1 phần tử từ a[i] đến a[n] và hoán vị nó với a[i].

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử cần Sắp xếp mảng gồm 10 mẩu tin có khóa là các số nguyên: 5, 6, 2, 2, 10, 12, 9, 10, 9 và 3 các bước trong bảng sau cho ta biết đang sử dụng phương pháp sắp xếp nào

một phương pháp khác

Phương pháp nổi bọt

Phương pháp sắp xếp chèn

Phương pháp sắp xếp lựa chọn

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử cần Sắp xếp mảng gồm 10 mẩu tin có khóa là các số nguyên: 5, 6, 2, 2, 10, 12, 9, 10, 9 và 3 các bước trong bảng sau cho ta biết đang sử dụng phương pháp sắp xếp nào

Phương pháp sắp xếp lựa chọn

Phương pháp nổi bọt

một phương pháp khác

Phương pháp sắp xếp chèn

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử cần Sắp xếp mảng gồm 10 mẩu tin có khóa là các số nguyên: 5, 6, 2, 2, 10, 12, 9, 10, 9 và 3 các bước trong bảng sau cho ta biết đang sử dụng phương pháp sắp xếp nào

một phương pháp khác

Phương pháp sắp xếp lựa chọn

Phương pháp sắp xếp chèn

Phương pháp nổi bọt

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải thuật là gì?

giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó chỉ bằng ngôn ngữ.

giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó bằng phương pháp lưu đồ

giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó, nhưng nó phải áp dụng được cho mọi bài toán cùng loại.

giải thuật là một cách để giải bài toán nào đó.Cũng có thể chỉ đúng cho một vài tr-ờng hợp đặc biệt .

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là ngôn ngữ giả?

Ngôn ngữ giả là ngôn ngữ lập trình pascal, C, hay một ngôn ngữ bậc cao khác.

Ngôn ngữ giả là ngôn ngữ do ngưuoi lập trình định nghĩa.

Ngôn ngữ giả là cấu trúc của môt chuương trình chỉ viết bằng ngôn ngữ Pascal mà tuỳ thuộc vào nguười lập trình.

Ngôn ngữ giả là sự kết hợp của ngôn ngữ tự nhiên và các cấu trúc của một ngôn ngữ lập trình nào đó.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy sắp xếp thứ tự 3 giai đoạn để giải quyết bài toán

(A) Chọn một cách cài đặt một kiểu dữ liệu trừu tượng và thay ngôn ngữ giả bằng các mã lệnh của 1 ngôn ngữ lập trình . Kết quả là ta được 1 chương trình hoàn chỉnh có thể giải quyết được vấn đề đặt ra.

(C) Giải thuật được trình bày bằng ngôn ngữ giả dựa trên các kiểu dữ liệu trừu tượng.

(B) Xây dựng mô hình toán thích hợp cho bài toán và tìm một giải thuật giải quyết bài toán trên mô hình đó.

B,C,A

A,B,C

C,A,B

B,A,C

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bài toán tô màu đồ thị:

2 màu

1 màu

Tô màu cho các đỉnh của đồ thị sao cho số màu được dùng là ít nhất và 2 đỉnh kề nhau (có cung nối) không được tô cùng 1 màu. Với đồ thị sau ta có thể tô tối thiểu bao nhiêu màu:

3 màu

4 màu

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian chạy chương trình phụ thuộc vào các yếu tố nào

Tất cả các yếu tố nêu ra

Độ phức tạp tính toán của giải thuật.

Tính chất của trình biên dich được dùng.

Tôc độ của máy được dùng.

Dữ liệu đầu vào.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử chương trình A có thời gian chạy chương trình T1(n)=n^2(n mũ 2)

Giả sử chương trình B có thời gian chay chương trình 4*n+1 với n càng lớn thì chương trình nào tốt hơn

chương trình A = chương trình B

chương trình B tốt hơn chương trình A

chương trình A tốt hơn chương trình B

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu T1(n) và T2(n) là thời gian chạy của 2 đoạn chương trình P1 ,P2. Thời gian chạy của hai chuơng trình P1, P2 nối nhau là:

T=T1+T2

T=T1/T2

T = T1 T2

T=T1-T2

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu T1(n) và T2(n) là thời gian chạy của 2 đoạn chương trình P1 ,P2. Thời gian chạy của hai chuơng trình P1, P2 lồng nhau là

T=T1+T2

T=T1*T2

T=T1/T2

T=T1-T2

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian chạy của các lệnh gán ,Read,Write là:

O(2)

O(1)

O(n)

O(3)

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian chạy của một chuỗi tuần tự áp dụng quy tắc

Quy tắc Nhân

Quy tắc Nhân đôi

Quy tắc Trừ

Quy tắc Cộng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack