vietjack.com

400 Bài tập tổng hợp Hóa vô cơ ôn thi Đại học có lời giải (P4)
Quiz

400 Bài tập tổng hợp Hóa vô cơ ôn thi Đại học có lời giải (P4)

V
VietJack
Hóa họcLớp 122 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau

Giá trị của x là

0,78

0,82

0,84

0,80

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cặp dung dịch sau:

1) BaCl2 và Na2CO3

2) Ba(OH)2 và H2SO4

3)NaOH và AlCl3

4) AlCl3vàNa2CO3

5) BaCl2vàNaHSO4

6) Pb(NO3)2vàNa2S

7) Fe(NO3)2và HCl

8) BaCl2vàNaHCO3

9) FeCl2và H2S.

Số cặp chất xảy ra phản ứng là

6

7

9

8

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ dung dịch chứa amol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được khí X và dung dịch Y. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa m với a và b là

m = 560(2a- b)

m = 100(2b-a)

m = 197 (a + b)

m = 100(a – b)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân các dung dịch sau: NaOH, CuSO4, AgNO3, CuCl2, H2SO4, HCl. Số các dung dịch sau điện phân có pH <7 là

3

5

4

2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số amin ứng với công thức C4H11N tác dụng với axit nitrơ tạo ra chất khí là

2

4

8

6

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuỗi biến đổi sau:

Biết (U), (X), (V), (Y), (Z) là các hợp chất của cùng một nguyên tố thỏa mãn sơ đồ biến đổi trên.

Trong các cốc được đánh số dưới đây, vị trí (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là của các chất

Màu sắc từ trái qua phải: 1_lục, 2_cam, 3_tím, 4_lam, 5_vàng.

(X), (Y), (V), (U), (Z)

(V), (Z), (X) , (U), (Y)

(X), (Z), (V), (U), (Y)

(U), (Z), (X), (V), (Y)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nước tự nhiên thường lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước?

dung dịch Na2CO3

dung dịch NaOH

dung dịch K2SO4

dung dịch NaNO3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là

giảm giá thành sản xuất dầu, khí

đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường

giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn

phát triển chăn nuôi

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây tạo thành dung dịch làm quỳ tím không đổi màu?

Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,2 M

Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch NaOH 0,1 M

Rót 20 ml dung dịch H2SO40,2 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,1 M

Rót 20 ml dung dịch H2SO4 0,1 M vào cốc đựng 40 ml dung dịch NaOH 0,1 M

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục khí Cl2vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O

Na2CrO4, NaCl, H2O

Na2Cr2O7, NaCl, H2O

NaClO3, Na2CrO4, H2O

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 lọ hóa chất đựng 5 dung dịch không nhãn: H2SO4,Na2CO3,BaCl2,NaOH,CuCl2được đánh số ngẫu nhiên từ 1 5. Lấy mẫu thử của hóa chất vào các ống nghiệm, thực hiện các thí nghiệm đổ lẫn các mẫu thử của các ống nghiệm vào nhau, ta thu được kết quả như sau

Nhận định nào sau đây đúng?

(4) là Na2CO3

(5) là NaOH

(1) là CuCl2

(2) là H2SO4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân các dung dịch sau: NaOH, CuSO4, AgNO3, CuCl2, H2SO4, HCl. Số các dung dịch sau điện phân có pH <7 là

4

5

2

3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một luồng khí O2đi qua 24 gam Mg thu được 36,8 gam hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng hết với HNO3(vừa đủ ) thấy thoát ra 0,224 lít khí N2O(đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là m1 gam. Khối lượng HNO3đã dùng là m2gam. Tổng giá trị của m1+m2

283,5

285,3

238,5

253,8

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4vào 200ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 aM và Ba(AlO2)2 bM, kết quả thí nghiệm thu được như trên hình vẽ.

90,87 gam

108,81 gam

96,07 gam

102,31 gam

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

Phân urê có công thức là (NH4)2CO3

Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3-và ion amoni NH4+

Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 14,88 g Na2O vào nước được dung dịch A. Cho 14,2 g P2O5 vào dung dịch A thu được dung dịch B. Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn

78,72 g

30,16 g

29,72g

24g

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ được thực hiện bằng phương pháp điện phân

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần của dung dịch NH3 gồm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

Al(OH)3+KOH→KAlO2+2H2O

Cr + NaOH + H2O → NaCrO2 + 3/2 H2

2Cu + 4HCl + O2→2CuCl2+2H2O

Fe2O3+6HCl→2FeCl3+3H2O

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 muối thu được là?

Ca(HCO3)2

Cả Ca(HCO3)2 và CaCO3

CaCO3

Không xác định được

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không dùng làm mềm nước cứng tạm thời?

NaNO3

Na2CO3

Na3PO4

NaOH

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng xiđêrit là:

Fe3O4

FeCO3

FeS2

Al2O3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan m gam Na vào nước đươc 100ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng

2,3 gam

0,23 gam

0,46 gam

3,45 gam

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thêm 0,3 mol KOH vào dung dịch chứa 0,2 mol H3PO4 . Sau phản ứng thu được dung dịch có các muối

KH2PO4;K2HPO4;K3PO4

KH2PO4;K3PO4

KH2PO4,K2HPO4

K2HPO4;K3PO4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào dưới đây về NaHCO3 là không đúng?

NaHCO3 là muối axit

dung dịch NaHCO3 có pH > 7

NaHCO3 là chất lưỡng tính

NaHCO3 bị nhiệt phân sinh ra oxit, nước và CO2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và 2,28 gam Cr2O3(trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,008 lít H2(đktc). Còn nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là:

0,07 mol

0,08 mol

0,03 mol

0,04 mol

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch Na2S vào từng ống nhiệm chứa các dung dịch các muối: ZnSO4, FeCl2, CdSO4 và Cu(NO3)2. Sau thí nghiệm thu được kết tủa như hình vẽ, biết rằng kết tủa trong ống nghiệm 1 sẽ tan khi thêm chọn phương án đúng

(1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của ZnS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa CdS

(1) là kết tủa CdS, (2) là kết tủa của CuS, (3) là kết tủa FeS, (4) là kết tủa ZnS

(1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa ZnS

(1) là kết tủa ZnS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa FeS

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp X chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 có tỷ lệ mol là 1: 3. Đồ thị sau đây biểu diễn lượng kết tủa thu được theo số mol Ba(OH)2 thêm vào dung dịch X. Dựa vào đồ thị, giá trị m2 là:

99,01

134,05

121,01

101,1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

AlCl3.

ZnSO4.

NaHCO3.

CaCO3.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 làm sủi bọt khí thoát ra?

CH3COOH

C2H5OH

C6H5OH

H2NCH2COOH

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây có pH<7?

NaOH.

HCl.

Na2CO3.

Na2SO4.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không có khả năng làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?

NaOH

Ca(OH)2

Na2CO3

H3PO4

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối với H2 là 20. Giá trị của m là

5,6.

5,6.

3,2.

6,4.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất sau đây, chất gây mưa axit là

CO2.

SO2.

CF2Cl2.

CH4.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch H2SO4 loãng (điện cực trơ), thu được khí O2 ở anot.

(b) Cho than cốc tác dụng với ZnO ở nhiệt độ cao, thu được Zn và CO2.

(c) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

(e) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3, thu được chất rắn gồm Mg và Fe.

Số phát biểu đúng là

3

4

5

2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Y và T lần lượt là

K2CrO4 và Cr2(SO4)3.

K2CrO4 và CrSO4.

K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.

K2Cr2O7 và CrSO4.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Tỷ số của x/y có giá trị là

1/3

1/4

2/3

2/5

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm sau :

a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3

b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1

c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1

d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư

e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2

g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí)

Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là

2

3

4

5

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nhiệm:

(1) Nhúng 1 thanh Cu và dung dịch FeCl3

(2) Nhúng thanh Al dư vào dung dịch FeCl3

(3) Nhúng thanh hợp kim Al và Cu vào dung dịch HCl loãng

(4) Nhúng thanh Ag vào dung dịch H2SO4 loãng

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

 

1

4

2

3

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?

CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.

Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.

Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.

NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau

(a) Fe3O4 và Cu (1:1)            (b) Na và Zn (1:1)       (c) Zn và Cu (1:1)

(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1)        (e) FeCl2 và Cu (2:1)      (g) FeCl3 và Cu (1:1)

Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là

2

5

3

4

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.

(2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2)

(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng cacnalit.

(4) Photpho đỏ không tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.

(5) Đốt metan trong khí clo sinh ra CCl4.

(6) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

Số phát biểu đúng là:

3

4

5

2

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.

(2) Cho phân ure vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.

(3) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.

(4) Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

(5) Cho Al4C3 vào nước

(6) Cho phèn chua vào nước cứng toàn phần

(7) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.

Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là:

3

2

5

4

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào 250ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào X thu được dung dịch Y và 1,68 lít khí. Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 34,05 gam kết tủa trắng. Biết các khí đo ở đktc, giá trị của a là

0,5M.

0,7M.

0,6M.

0,9M.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và 8,96 lít CO2 (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y, thu được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là

Rb.

Li.

Na.

K.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ

0,9%

1%

1%

5%

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất không dẫn điện được là

KCl rắn, khan.

NaOH nóng chảy.

CaCl2 nóng chảy.

HBr hòa tan trong nước.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước cứng có chứa nhiều các ion:

K+, Na+.

Zn2+, Al3+.

Cu2+, Fe2+.

Ca2+, Mg2+.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau:

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

H2SO4, FeCl2, BaCl2.

Na2CO3, NaOH, BaCl2.

H2SO4, NaOH, FeCl2.

Na2CO3, FeCl2, BaCl2.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?

Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.

Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.

Tăng dần.

Giảm dần đến tắt.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack