vietjack.com

40 câu Trắc nghiệm Sinh Học 10 (có đáp án): Kiểm tra học kì II
Quiz

40 câu Trắc nghiệm Sinh Học 10 (có đáp án): Kiểm tra học kì II

V
VietJack
Sinh họcLớp 108 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tế bào sinh dục đực sơ khai từ vùng sinh sản chuyển qua vùng chín đã trải qua 10 lần phân bào. Các tế bào con sinh ra sau cả quá trình đó đều tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực. Số giao tử được sinh ra là

1024

512

2048

4096

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

tế bào hợp tử

tế bào sinh dưỡng

tế bào sinh dục sơ khai

tế bào chín sinh dục

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình nguyên phân có thể xảy ra ở những loại tế bào nào sau đây?

(1) Tế bào hợp tử

(2) Tế bào sinh dưỡng

(3) Tế bào sinh dục sơ khai

(4) Tế bào phôi

(1), (2), (3), (4)

(1), (2), (3)

(1), (3), (4)

(1), (4)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở những loài sinh sản vô tính, cơ chế nào sau đây giúp duy trì bộ NST lưỡng bội của loài?

Nguyên phân

Giảm phân

Thụ tinh

Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở những loài sinh sản hữu tính, cơ chế nào sau đây giúp duy trì bộ NST lưỡng bội của loài?

Nguyên phân

Giảm phân

Thụ tinh

Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vì sao trẻ nhỏ ăn kẹo rất dễ bị sâu răng?

Đường trong kẹo trực tiếp ăn mòn răng trẻ

Đường trong kẹo lên men tạo axit lactic ăn mòn răng trẻ

Đường trong kẹo lên men tạo etanol ăn mòn răng trẻ

Đường trong kẹo lên men tạo ra con sâu răng ăn mòn răng trẻ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây không phải của vi sinh vật?

Kích thước cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi

Cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là đa bào phức tạp

Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau

Sinh trưởng, sinh sản rất nhanh, phân bố rộng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi sinh vật quang tự dưỡng?

Tảo, các vi khuẩn chứa sắc tố quang hợp

Nấm và tất cả vi khuẩn

Vi khuẩn lưu huỳnh

Tảo, thực vật, các vi khuẩn chứa sắc tố quang hợp

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại?

tảo đơn bào

vi khuẩn nitrat hóa

vi khuẩn lưu huỳnh

vi khuẩn sắt

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon từ CO2 được gọi là:

quang dị dưỡng

hóa dị dưỡng

quang tự dưỡng

hóa tự dưỡng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình oxi hóa các chất hữu cơ mà chất nhận electron cuối cùng là oxi phân tử được gọi là

Lên men

Hô hấp hiếu khí

Hô hấp

Hô hấp kị khí

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tử hữu cơ đó vừa là chất cho vừa là chất nhận điện tử; không có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên ngoài được gọi là

hô hấp hiếu khí

hô hấp kị khí

đồng hóa

lên men

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn axetic là tác nhân của quá trình nào sau đây?

Biến đổi axit axetic thành glucozo

Chuyển hóa rượu thành axit axetic

Chuyển hóa glucozo thành rượu

Chuyển hóa glucozo thành axit axetic

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong gia đình có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện những quá trình nào sau đây?

(1) Làm tương

(2) Muối dưa

(3) Muối cà

(4) Làm nước mắm

(5) Làm giấm

(6) Làm rượu

(7) Làm sữa chua

(1), (2), (3)

(4), (5), (6), (7)

(2), (3), (7)

(1), (3), (2), (7)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau đây

Rượu etanol + O2 → (X) + H2O + năng lượng

Chất X là

axit lactic

dưa muối

sữa chua

axit axetic

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là

Thời gian thế hệ

Thời gian sinh trưởng

Thời gian sinh trưởng và phát triển

Thời gian phát triển

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loài vi sinh vật có thời gian thế hệ là 30 phút sống trong môi trường A. Số tế bào tạo ra từ 1 tế bào loài trên khi nuôi cấy trong môi trường A sau 3 giờ là bao nhiêu

64

32

16

8

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật có quá trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở pha nào?

pha tiềm phát

pha cân bằng động

pha lũy thừa

pha suy vong

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm sinh trưởng của quần thể vi sinh vật ở pha cân bằng động là

Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi

Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra

Số được sinh ra bằng với số chết đi

Chỉ có chết mà không có sinh ra

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một số đặc điểm sau:

(1) Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới

(2) Loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường

(3) Không lấy bớt sinh khối vi sinh vật

(4) Pha tiềm phát ngắn hoặc không có, tránh được pha suy vong

Những đặc điểm nào thuộc về nuôi cấy liên tụ

(1), (2), (3), (4)

(1), (2), (4)

(1), (3), (4)

(1), (2), (3)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách

phân đôi

tiếp hợp

nảy chồi

hữu tính

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính

vi khuẩn hình que

vi khuẩn hình cầu

nấm mốc

vi khuẩn hình sợi

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hóa chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật?

protein

polisaccarit

monosaccarit

phenol

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là

Chất kháng sinh

Andehit

Các hợp chất cacbohidrat

Axit amin

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần lớn chất kháng sinh có nguồn gốc từ dạng vi sinh vật nào sau đây?

vi khuẩn hình que

virut

xạ khuẩn

nấm mốc

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của vi sinh vật ưa nóng là

Rất dễ chết khi môi trường gia tăng nhiệt độ

Các enzim của chúng để mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao

Protein của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ẩm

Enzim và protein của chúng thích ứng với nhiệt độ cao

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường nào sau đây có chứa ít vi khuẩn kí sinh gây bệnh hơn các môi trường còn lại?

trong đất ẩma

trong máu động vật

trong sữa chua

trong không khí

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều sau đây không đúng khi nói về virut là

Là dạng sống đơn giản nhất

Dạng sống không có cấu tạo tế bào

Chỉ cần tạo từ hai thành phần cơ bản: protein và axit nucleic

Là sinh vật nhỏ nhất

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức sống của virut là

Sống kí sinh không bắt buộc

Sống hoại sinh

Sống cộng sinh

Sống kí sinh nội bào bắt buộc

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm sinh sản của virut là

Sinh sản bằng cách nhân đôi

Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ

Sinh sản hữu tính

Sinh sản tiếp hợp

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nuclocapsit là tên gọi dùng để chỉ

Phức hợp gồm vỏ capsit và axit nucleic

Các vỏ capsit của virut

Bộ gen chứa ADN của virut

Bộ gen chứa ARN của virut

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên lớp vỏ ngoài của virut có yếu tố nào sau đây?

bộ gen

kháng nguyên

phân tử ADN

phân tử ARN

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lần đầu tiên, virut được Ivanopxki phát hiện trên

cây dâu tây

cây cà chua

cây thuốc lá

cây đậu hà lan

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào hình thái ngoài, virut được phân chia thành các dạng nào sau đây?

Dạng que, dạng xoắn

Dạng cầu, dạng khối đa diện, dạng que

Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng que

Dạng xoắn, dạng khối đa diện, dạng hỗn hợp

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Virut nào sau đây có dạng khối?

Virut gây bệnh khảm ở cây thuốc lá

Virut gây bệnh dại

Virut gây bệnh bại liệta

Thể thực khuẩn

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Virut nào sau đây vừa có dạng cấu trúc khối vừa có dạng cấu trúc xoắn?

Thể thực khuẩn

Virut gây cúm

Virut HIV

Virut gây bệnh dại

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào chủ?

Giai đoạn xâm nhập

Giai đoạn sinh tổng hợp

Giai đoạn hấp thụ

Giai đoạn phóng thích

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở giai đoạn xâm nhập cửa vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây?

Virut bám trên bề mặt của tế bào chủ

Axit nucleic của virut được đưa vào tế bào chất của tế bào chủ

Thụ thể của virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ

Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở giai đoạn xâm nhập cửa vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây

Giai đoạn hấp thụ

Giai đoạn xâm nhập

Giai đoạn tổng hợp

Giai đoạn phóng thích

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh tan là quá trình

Virut xâm nhập vào tế bào chủ

Virut sinh sản trong tế bào chủ

Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ

Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack