40 câu hỏi
Sinh vật nhân thực gồm các giới nào sau đây?
Khởi sinh, Nguyên sinh, Thực vật và Động vật
Khởi sinh, Nấm, Thực vật và Động vật
Nguyên sinh, Nấm, Thực vật và Động vật
Nguyên sinh, Tảo, Thực vật và Động vật
Các sinh vật của giới Nguyên sinh có cấu tạo
đa bào đơn giản
đa bào phức tạp
tập đoàn và đa bào
đơn bào hay đa bào
Nhóm thực vật có tổ chức tiến hóa nhất là ngành
rêu
hạt trần
hạt kín
quyết
Những nhóm chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào là
Cacbohidrat, lipit, protein và xenlulozo
Cacbohidrat, lipit, axit nucleic và glicogen
Cacbohidrat, lipit, protein và axit nucleic
Cacbohidrat, lipit, protein và axit amin
Cacbohidrat gồm những loại hợp chất nào?
Đường đơn, đường đôi, đường đa
Đường đơn, đường đôi và glucozo
Đường đơn, đường đa và fructozo
Đường đa, đường đôi và xenlulozo
Đường fructozo là
axit béo
đường đôi
đường đơn
đường đa
Đơn phân của phân tử protein là
axit amin
nucleotit
glucozo
ATP
Nguyên tố hóa học nào sau đây là thành phần của tất cả các đại phân tử hữu cơ?
cacbon
photpho
lưu huỳnh
canxi
Nguyên liệu trực tiếp cho quá trình oxi hóa trong tế bào là chất
xenlulozo
glucozo
lactozo
saccarozo
Chất có bản chất không phải lipit là
colesteron
vitamin A
enzim
sắc tố carotenoit
ADN được cấu tạo từ các đơn phân là
axit amin
nucleotit
glucozo
axit béo
Loại đường là thành phần cấu tạo của axit nucleic là
glucozo
fructozo
pentozo
saccarozo
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn?
Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
Cơ thể có cấu tạo đơn bào
Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhầy
Trong tế bào chất có chứa riboxom
Trong vùng nhân của vi khuẩn có chứa
riboxom
cacbohidrat
màng nhân
Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây?
thể Gôngi
màng lưới nội chất
riboxom
ti thể
Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực có điểm nào sau đây giống nhau?
Có riboxom trong tế bào chất
Có riboxom đính trên lưới nội chất
Không có riboxom
Có các bào quan phát triển
Cấu trúc nào sau đây có màng đơn bao bọc?
ti thể
lục lạp
nhân
trung thể
Hình thức vận chuyển các chất trong đó có sự biến dạng của màng sinh chất là
khuếch tán
thực bào
thụ động
tích cực
Ngoài bazo nito, hai thành phần còn lại của phân tử ATP là
3 phân tử đường ribozo và 1 nhóm photphat
1 phân tử đường ribozo và 3 nhóm photpha
3 phân tử đường glucozo và 1 nhóm photphat
1 phân tử đường ribozo và 2 nhóm photphat
Trạng thái có sẵn sàng sinh công hay không là tiêu chí để phân chia năng lượng thành 2 dạng là
động năng và thế năng
hóa năng và nhiệt năng
điện năng và thế năng
động năng và hóa năng
Năng lượng trong phân tử ATP được tích lũy ở
Cả 3 nhóm photphat
2 liên kết photphat gần phân tử đường
2 liên kết photphat ở ngoài cùng
Chỉ 1 liên kết photphat ở ngoài cùng
Enzim là một loại chất có vai trò
kích thích sinh trưởng
xúc tác sinh học
điều hòa hoạt động
là chất dinh dưỡng của cơ thể
Cơ chất là
Chất chịu tác dụng của enzim
Chất tham gia cấu tạo enzim
Chất tạo ra sau phản ứng do enzim xúc tác
Chất ức chế hoạt động của enzim
Enzim liên kết với cơ chất ở
trên khắp bề mặt của enzim
trung tâm hoạt động của enzim
phần đầu của enzim
phần cuối của enzim
Vi khuẩn thuộc giới
nguyên sinh
khởi sinh
thực vật
động vật
Ngành động vật nào sau đây có tổ chức cơ thể tiến hóa nhất?
động vật có dây sống
ruột khoang
chân khớp
thân mềm
Nhiều lớp sinh vật có quan hệ thân thuộc tập hợp lại tạo thành
loài
họ
giới
ngành
Lipit có vai trò nào sau đây?
Tham gia cấu tạo các loại màng tế bào
Cấu tạo thành tế bào thực vật
Cấu tạo thành tế bào nấm
Là thành phần của các enzim
Chức năng của mARN là
Quy định cấu trúc của phân tử tARN
Tổng hợp phân tử ADN
Truyền thông tin di truyền từ ADN đến riboxom
Quy định cấu trúc đạc thù của ADN
Thành tế bào nhân sơ được cấu tạo từ chất nào sau đây?
peptidoglican
xenlulozo
kitin
photpholipit
Thẩm thấu là
Sự vận chuyển các phân tử chất qua màng
Sự khuếch tán các phân tử đường qua màng
Sự di chuyển các ion qua màng
Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng
Hoạt động không sử dụng năng lượng từ ATP là
Sự sinh trưởng ở cây xanh
Sự khuếch tán các chất qua màng tế bào
Sự co cơ ở động vật
Sự vận chuyển oxi từ hồng cầu người
Sinh vật nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh?
cá chép
ong mật
trùng roi
cây rêu
Những yếu tố cấu tạo nên cacbohidrat là
C, H, O
C, H, N
C, O, N
C, H, O và N
Nhóm các nguyên tố có tỉ lệ khoảng 96% khối lượng cơ thể sống là
N, P, K, S
C, H, O, N
các nguyên tố đa lượng
các nguyên tố vi lượng
Loại liên kết chủ yếu giữa các axit amin trong phân tử protein là
liên kết cộng hóa trị
liên kết photphodieste
liên kết peptit
liên kết dissunphua
Cấu trúc nào sau đây không có trong tế bào vi khuẩn?
Màng sinh chất
Vỏ nhầy
Lưới nội chất
Roi
Cấu trúc nào sau đây có cả ở tế bào động vật và tế bào thực vật?
Thành tế bào
Ti thể
Lục lạp
Trung thể
Bazo nito nào sau đây có trong thành phần của phân tử ATP?
Xitozin
Guanin
Timin
Adenin
ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì lí do nào sau đây?
Nó có các liên kết cao năng
Các liên kết photphat cao năng của nó rất dễ hình thành nhưng khó phá vỡ
Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể
Nó vô cùng bền vững






