vietjack.com

399 Bài tập Chuyển hóa Vật chất và Năng lượng ở Động vật mức độ cơ bản (P9)
Quiz

399 Bài tập Chuyển hóa Vật chất và Năng lượng ở Động vật mức độ cơ bản (P9)

A
Admin
35 câu hỏiSinh họcLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi tim bị cắt rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng

A. Co dãn nhịp nhàng nếu được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng, ôxi và nhiệt độ thích hợp

B. Co bóp nhịp nhàng với chu kỳ 0,8 giây và 75 chu kỳ tim trong 1 phút như tim bình thường

C. Co bóp đẩy máu vào động mạch chủ và động mạch phổi

D. Co dãn tự động theo chu kỳ nhờ hệ dẫn truyền tự động của tim

2. Nhiều lựa chọn

Hệ tuần hoàn hở có ở

A. Cá sấu, rùa, thằn lằn, rắn

B. Ốc sên, trai, côn trùng, tôm

C. Ếch đồng, ếch cây, cóc nhà, ếnh ương

D. Chim bồ câu, vịt, chó, mèo

3. Nhiều lựa chọn

Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.

II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch.

III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.

IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

4. Nhiều lựa chọn

Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường được thực hiện qua da?

A. Cá chép

B. Châu chấu

C. Giun đất

D. Chim bồ câu

5. Nhiều lựa chọn

Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi?

A. Châu chấu

B. Cá chép

C. Giun tròn

D. Chim bồ câu

6. Nhiều lựa chọn

Trong hệ tuần hoàn của người, cấu trúc nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?

A. Bó His

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch

D. Mao mạch

7. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu trường hợp sau đây có thể dẫn đến làm tăng huyết áp ở người bình thường?

I. Khiêng vật nặng.

II. Hồi hộp, lo âu.

III. Cơ thể bị mất nhiều máu.

IV. Cơ thể bị mất nước do bị bệnh tiêu chảy.

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

8. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của vòng tuần hoàn kín ở động vật là

A. Tim có cấu tạo đơn giản

B. Có hệ mạch (động mạch, tĩnh mạch, mao mạch)

C. Động mạch nối với tĩnh mạch bằng các mao mạch len lỏi giữa các mô cơ quan

D. Máu chảy với áp lực chậm

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch

B. Hệ tuần hoàn của động vật gồm hai thành phần là tim và hệ mạch

C. Huyết áp tâm trương được đo ứng với lúc tim giãn và có giá trị lớn nhất

D. Dịch tuần hoàn gồm máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô

10. Nhiều lựa chọn

Nhịp tim của nghé là 50 lần/phút, giả sử thời gian các pha của chu kì tim lần lượt là 1:3:4. Trong 1 chu kì tim, thời gian để tâm nhĩ nghỉ ngơi là bao nhiêu giây?

A. 0,6

B. 1,05

C. 2

D. 1,2

11. Nhiều lựa chọn

Trong lòng ống tiêu hóa của thú ăn thịt, ở dạ dày luôn duy trì độ pH thấp (môi trường axit) còn miệng và ruột đều duy trì độ pH cao (môi trường kiềm). Hiện tượng trên có ý nghĩa?

(1) Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động của Enzim đặc trưng ở khu vực đó.

(2) Sự thay đổi đột ngột pH giúp tiêu diệt VSV kí sinh.

(3) Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động tiêu hóa: mỗi loại chất dinh dưỡng được tiêu hóa ở 1 vùng nhất định của ống tiêu hóa.

(4) Là tín hiệu cho sự điều hòa hoạt động của các bộ phận trong ống tiêu hóa.

Tổ hợp ý đúng là:

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (2), (4) 

C. (2), (3), (4)

D. (1), (3), (4)

12. Nhiều lựa chọn

Các loài côn trùng có hình thức hô hấp nào sau đây?

A. Hô hấp bằng phổi

B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí

C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể

D. Hô hấp bằng mang

13. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về tuần hoàn máu?

I. Ở hầu hết động vật thân mềm và giun đốt có hệ tuần hoàn hở.

II. Động mạch có đặc điểm: thành dày, dai, bền chắc, có tính đàn hồi cao.

III. Máu vận chuyển theo một chiều về tim nhờ sự chênh lệch huyết áp.

IV. Nhịp tim nhanh hay chậm là đặc trưng cho từng loài.

V. Bó His của hệ dẫn truyền tim nằm giữa vách ngăn hai tâm thất.

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

14. Nhiều lựa chọn

người bình thường, huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương bằng khoảng

A. 100 - 110 mmHg và 70 - 80 mmHg

B. 100 - 110 mmHg và 60 - 70 mmHg

C. 110 - 120 mmHg và 70 - 80 mmHg

D. 110 - 120 mmHg và 60 - 70 mmHg

15. Nhiều lựa chọn

Trong ống tiêu hóa của động vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế bào thực vật

A. Được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản

B. Được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa

C. Được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày

D. Không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ sự co bóp mạnh của dạ dày

16. Nhiều lựa chọn

Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?

A. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

B. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch 

C. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch 

D. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch

17. Nhiều lựa chọn

Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào

A. Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận điều khiển à  Bộ phận thực hiện à Bộ phận tiếp nhận kích thích

B.  Bộ phận điều khiển à  Bộ phận tiếp nhận kích thích à  Bộ phận thực hiện à  Bộ phận tiếp nhận kích thích

C. Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận thực hiện à Bộ phận điều khiển à Bộ phận tiếp nhận kích thích

D. Bộ phận thực hiện à Bộ phận tiếp nhận kích thích à Bộ phận điều khiển à  Bộ phận tiếp nhận kích thích

18. Nhiều lựa chọn

Vì sao nồng độ O2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi

A. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang

B. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản

C. Vì một lượng O2 đã ôxi hoá các chất trong cơ thể

D. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi

19. Nhiều lựa chọn

Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào

A. Nút xoang nhĩ à  Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất à Bó His à  Mạng Puôc - kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co

B.  Nút nhĩ thất à Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ à Bó His à  Mạng Puôc - kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co

C. Nút xoang nhĩ à  Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất  à Mạng Puôc - kin à  Bó His à Các tâm nhĩ, tâm thất co

D. Nứt xoang nhĩ à  Hai tâm nhĩ à Nút nhĩ thất à  Bó His à  Mạng Puôc - kin à Các tâm nhĩ, tâm thất co

20. Nhiều lựa chọn

Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí?

A. Châu chấu

B. Sư tử

C. Chuột

D. Ếch đồng

21. Nhiều lựa chọn

Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim

B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi

C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất

D. Loài có khối lượng cơ thể lớn thì có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng 

22. Nhiều lựa chọn

Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở

A. Châu chấu

B. Cá sấu

C. Mèo rừng

D. Cá chép

23. Nhiều lựa chọn

Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

I. Quá trình tiêu hóa luôn cần có xúc tác của các enzim thủy phân.

II. Ở động vật đơn bào, chỉ xảy ra tiêu hóa nội bào.

III. Ở người, vừa tiêu hóa nội bào vừa tiêu hóa ngoại bào.

IV. Tất cả các loài động vật ăn cỏ đều có dạ dày 4 ngăn.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

24. Nhiều lựa chọn

Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức nào sau đây

A. Tiêu hóa nội bào

B. Tiêu hóa ngoại bào

C. Tiêu hóa ngoại bào và nội bào

D. Tiêu hóa cơ học

25. Nhiều lựa chọn

Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.

II. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.

III. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.

IV. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

26. Nhiều lựa chọn

Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang

A. Cá chép, ốc, tôm, cua

B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp

C. Cá, ếch, nhái, bò sát

D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác

27. Nhiều lựa chọn

Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu O2 và CO2 từ môi trường sống để giải phóng năng lượng

B. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài môi trường

C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí nhưO2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống

D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ ôxy và CO2 cung cấp cho các quá trình ôxy hoá các chất trong tế bào

28. Nhiều lựa chọn

Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí

A. Côn trùng

B. Tôm, cua

C. Ruột khoang

D. Trai sông

29. Nhiều lựa chọn

Khi giải thích đặc điểm thích nghi của phương thức trao đổi khí ở cá chép với môi trường nước, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các cung mang, các phiến mang xòe ra khi có lực đẩy của nước

II. Miệng và nắp mang cùng tham gia vào hoạt động hô hấp

III. Cách sắp xếp của các mao mạch trên mang giúp dòng nước qua mang chảy song song cùng chiều với dòng máu

IV. Hoạt động của miệng và nắp mang làm cho 1 lượng nước được đẩy qua đẩy lại tiếp xúc với mang nhiều lần giúp cá có thể lấy được 80% lượng oxi trong nước

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

30. Nhiều lựa chọn

Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây

A. Thực quản

B. Dạ dày

C. Ruột non

D. Ruột già

31. Nhiều lựa chọn

Khi nói về cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu nhịn thở thì sẽ làm tăng nhịp tim.

II. Nếu khiêng vật nặng thì sẽ tăng nhịp tim.

III. Nếu tăng nhịp tim thì sẽ góp phần làm giảm độ pH máu.

IV. Hoạt động thải CO2 ở phổi góp phần làm giảm độ pH máu.

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

32. Nhiều lựa chọn

Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây

A. Tiêu hoá nội bào

B. Tiêu hoá ngoại bào

C. Tiêu hoá ngoại bào và nội bào

D. Tiêu hoá cơ học

33. Nhiều lựa chọn

Khi nói về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép, tâm thất đều có 2 ngăn.

II. Ở hệ tuần hoàn hở, máu được lưu thông với áp lực rất thấp.

III. Bệnh nhân bị hở van nhĩ thất thì thường có nhịp tim nhanh hơn so với người bình thường.

IV. Một chu kì tim luôn được bắt đầu từ lúc tâm thất co, sau đó đến tâm nhĩ co và pha giãn chung.

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

34. Nhiều lựa chọn

Những động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn

A. Trâu, cừu, dê

B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu

C. Ngựa, thỏ, chuột

D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê

35. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu trường hợp sau đây có thể dẫn đến làm tăng huyết áp ở người bình thường?

I. Khiêng vật nặng.

II. Hồi hộp, lo âu.

III. Cơ thể bị mất nhiều máu.

IV. Cơ thể bị mất nước do bị bệnh tiêu chảy.  

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

© All rights reserved VietJack